cheetah trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cheetah trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheetah trong Tiếng Anh.
Từ cheetah trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo săn, báo bờm, báo ghêpa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cheetah
báo sănnoun (Acinonyx jubatus) |
báo bờmnoun (Acinonyx jubatus) |
báo ghêpanoun (Acinonyx jubatus) |
Xem thêm ví dụ
Comic book superheroine Wonder Woman's chief adversary is Dr. Barbara Ann Minerva, alias The Cheetah. Trong bộ truyện tranh nổi tiếng có tên Wonder Woman thì kẻ thù chính của các siêu anh hùng là tiến sĩ Barbara Ann Minerva, bí danh Con Báo săn. |
In an African animal sanctuary, a cheetah named Saba was observed giving vital lessons of survival to her cubs. Trong một khu bảo tồn thú hoang dã ở Phi Châu, một con báo cái gêpa tên là Saba được quan sát khi đang dạy các con nhỏ sống còn. |
He joined in Anyang LG Cheetahs in 2003 when he was only 16. Anh gia nhập Anyang LG Cheetahs năm 2003 khi chỉ mới 16 tuổi. |
Diana Prince comes into conflict with the Soviet Union during the Cold War in the 1980s, and finds a formidable foe in the form of the Cheetah. Diana Prince đối mặt với một cuộc xung đột với Liên bang Xô Viết trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh của thập niên 1980, và cô phải chiến đấu với một kẻ thù mới là Cheetah. |
The cheetah in particular has a 50% chance of losing its kills to lions or other predators. Báo săn nói riêng có 50% nguy cơ mất mạng trước sư tử hoặc những kẻ săn mồi khác. |
The game is really one of coevolution, and coevolution is, in this particular picture, between cheetahs and gazelles. Ván cờ này là sự đồng tiến hóa và trong bức tranh này, là đồng tiến hóa giữa beo và nai. |
Notable animal species listed in Appendix I include the red panda (Ailurus fulgens), western gorilla (Gorilla gorilla), the chimpanzee species (Pan spp.), tigers (Panthera tigris subspecies), Asiatic lion (Panthera leo persica), leopards (Panthera pardus), jaguar (Panthera onca), cheetah (Acinonyx jubatus), Asian elephant (Elephas maximus), some populations of African bush elephant (Loxodonta africana), the dugong and manatees (Sirenia), and all rhinoceros species (except some Southern African subspecies populations). Các loài động vật nổi tiếng được liệt kê trong phụ lục I gồm gấu trúc đỏ (Ailurus fulgens), Gorilla gorilla, chimpanzee (Pan spp.), hổ (phân loài của Panthera tigris), Panthera leo persica, báo (Panthera pardus), Panthera onca, Acinonyx jubatus, Voi châu Á (Elephas maximus), một số quần thể của Loxodonta africana, dugong và manatee (Sirenia), và tất cả loài Tê giác (trừ một vài quần thể của phân loài Nam Phi). |
Brookes was the first to place the Cheetah in its own genus, which he established in 1828 as Acinonyx. Brookes là người đầu tiên đặt Báo săn vào chi riêng của nó, chi mà vào năm 1828 ông đặt tên là Acinonyx. |
In 2003, after graduating Daesin High School and leaving its football team, Jung Jo-Gook joined FC Seoul (then known as Anyang LG Cheetahs) for his senior club, where he played as a striker in the team. Năm 2003, sau khi tốt nghiệp trường Trung học Daesin và rời khỏi đội bóng, Jung Jo-Gook gia nhập FC Seoul (sau đó còn được biết với tên Anyang LG Cheetahs), nơi anh thi đấu ở vị trí tiền đạo cho đội bóng. |
In 1986 Frito-Lay introduced the Chester Cheetah, an anthropomorphic cheetah, as the mascot for their Cheetos. Năm 1986, hãng Frito-Lay đã giới thiệu một con báo săn theo thuyết hình người, trong đó Chester Cheetah là linh vật cho hãng Cheetos. |
Ambitious, selfish, and severely neurotic, Barbara develops a passion for archaeology that eventually led her to search out a tribe in Africa which has a female guardian with the powers of a cheetah. Là mẫu người đầy tham vọng, ích kỷ và bị mắc chứng rối loạn thần kinh nghiêm trọng, Barbara có một niềm đam mê khảo cổ học mà cuối cùng dẫn cô để tìm ra một bộ lạc ở châu Phi những người tôn thờ một nữ thần giám hộ với quyền năng của một con báo. |
Lions are major killers of cheetah cubs, in one study accounting for up to 78.2% of predator-killed juveniles. Sư tử là kẻ thù chính của báo săn con, trong một nghiên cứu chiếm tới 78,2% số thú non họ mèo bị giết chết. |
The earlier success of The Cheetah Girls led to the creation of other music-themed original programming: 2006 saw the debut of the hit original movie High School Musical (on January 20) and the series Hannah Montana (on March 24), the latter of which launched the career of its star Miley Cyrus (who starred opposite her father, country singer Billy Ray Cyrus, in the series). Sự thành công trước đó của The Cheetah Girls dẫn đến việc tạo ra các chương trình ban nhạc có chủ đề khác: năm 2006 chứng kiến sự ra mắt của bộ phim nhấn gốc High School Musical (ngày 20 tháng Giêng) và series Hannah Montana (vào ngày 24), sau này của trong đó đưa ra sự nghiệp của ngôi sao của nó Miley Cyrus (người đóng cặp với cha cô, ca sĩ đồng quê Billy Ray Cyrus, trong phim). |
BJ: And then cheetahs have crashed all the way down to 12,000. BJ: Còn loài báo gêpa (cheetah) thì đã xuống tới mức 12,000 con. |
Until India's independence in 1947, blackbuck and chinkara were hunted in many princely states with specially trained captive Asiatic cheetahs. Cho đến khi đạo luật độc lập Ấn Độ năm 1947, linh dương đen và chinkaras bị săn nhiều tại các bang hoàng tộc cùng những con báo Gêpa được thuần hóa. |
I mean, camouflage and cheetah print, that's straight out the gangbanger's handbook. Ý tôi là, quần quân đội rồi áo da báo, cứ như chui ra từ sổ tay dạy làm " bộ đội " ấy. |
The search for the escaped cheetah continues tonight. Cuộc tìm kiếm con báo gê-pa vẫn đang tiếp tục. |
Put them together, and we're seeing a wave of astonishing breakthroughs, like robots that do factory work or run as fast as a cheetah or leap tall buildings in a single bound. Đặt chúng lại với nhau, và chúng ta thấy một làn sóng của những đột phá đáng kinh ngạc, như rô bốt làm việc trong nhà máy và chạy nhanh như một con báo hay nhảy qua các tòa cao ốc chỉ trong một cú nhảy ngoạn mục. |
The cheetah is the fastest animal. Báo đốm là loài vật nhanh nhất. |
Notable contestants included Cheetah, one of the show's few female rappers, who would later become the winner of the first season of SMTM spin-off, Unpretty Rapstar. Những thí sinh đáng chú ý bao gồm Cheetah, một trong số ít rapper nữ dự thi, đã giành chiến thắng Unpretty Rapstar mùa đầu tiên (được ví như SMTM dành cho nữ). |
A cheetah escaped earlier today from the Morristown Zoo. Một con báo đốm đã xổng chuồng khỏi sở thú Morristown. |
And this is how we designed Cheetah-Cub. Và đây là cách chúng tôi thiết kế Cheetah-Cub |
A cheetah can run as fast as 70 miles per hour. Một con báo cheetah có thể chạy nhanh 20 dặm một giờ. |
Leopards must compete for food and shelter with other large predators such as tigers, lions, cheetahs, spotted hyenas, striped hyenas, brown hyenas, up to five species of bear and both African and Asiatic wild dogs. Báo hoa mai phải tranh giành thức ăn và nơi trú ẩn với các loài săn mồi lớn khác như hổ, sư tử, báo săn, linh cẩu đốm, linh cẩu vằn, linh cẩu nâu, tới năm loài gấu khác nhau và cả chó hoang châu Phi và châu Á. |
In 1326, Ozbeg Khan of the Golden Horde sent cheetahs to Yesün Temür Khan who responded with grants of gold, silver, cash, and silks. Năm 1326, Ozbeg Khan của hãn quốc Kim Trướng đã tặng một con báo săn cho vua Nguyên, người đã trả lại các khoản tài trợ vàng, bạc, tiền mặt và lụa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheetah trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cheetah
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.