chemical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chemical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chemical trong Tiếng Anh.
Từ chemical trong Tiếng Anh có các nghĩa là hóa học, hoá học, thuộc hóa học, hóa chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chemical
hóa họcnoun When acid touches metal, a chemical reaction happens. Khi axít tiếp xúc với kim loại, một phản ứng hóa học sẽ xảy ra. |
hoá họcnoun They're not just gonna let us waltz in there and run chemical tests on it. Họ sẽ không để chúng ta đến gần nó và thử nghiệm hoá học trên nó. |
thuộc hóa họcadjective |
hóa chấtnoun Now, it's not that chemicals are not important in psychiatric disorders. Thực ra, không phải các hóa chất là không quan trọng ở các chứng rối loạn tâm thần. |
Xem thêm ví dụ
So I' m crazy and chemically imbalanced Chắc là em điên và mất cân bằng |
After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt. Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập. |
Chemical reactions generally proceed more slowly at a lower temperature. Hấp phụ hóa học thường xảy ra ở nhiệt độ cao với tốc độ hấp phụ chậm. |
We could test the safety of chemicals that we are exposed to on a daily basis in our environment, such as chemicals in regular household cleaners. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Mankind’s prosperity —even his continued existence— is threatened by a population explosion, a pollution problem, and a vast, international stockpile of nuclear, biological, and chemical weapons. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
No direct evidence has yet been found.”—Journal of the American Chemical Society, May 12, 1955. Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955). |
Currently the co-chairman of the Nuclear Threat Initiative (NTI), a charitable organization working to prevent catastrophic attacks with nuclear, biological, and chemical weapons, Nunn served for 24 years as a United States Senator from Georgia (1972 until 1997) as a member of the Democratic Party. Hiện là đồng chủ tịch của Sáng kiến Đe dọa Hạt nhân (NTI), một tổ chức từ thiện hoạt động để ngăn chặn các cuộc tấn công thảm khốc bằng vũ khí hạt nhân, sinh học và hóa học, Nunn phục vụ trong 24 năm với tư cách là Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Georgia (1972 đến 1997) đảng viên của đảng Dân chủ. |
Consider, the single most successful international environmental effort of the 20th century, the Montreal Protocol, in which the nations of Earth banded together to protect the planet from the harmful effects of ozone-destroying chemicals used at that time in air conditioners, refrigerators and other cooling devices. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Yet, it was used as a chemical warfare agent in World War I. Nhưng nó đã được sử dụng như một loại chất độc hóa học trong chiến tranh Thế giới I. |
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way. Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó. |
A research party later discovered that an unexploded chemical Iraqi warhead in Iran was manufactured in Spain. Một cuộc nghiên cứu đã cho thấy một đầu đạn hoá học không nổ tại của Iraq tại Iran được sản xuất tại Tây Ban Nha. |
The chemical basis of this association with a certain plant group has been studied for over 100 years, and is now known to occur via a number of biochemical adaptations to chemicals called glucosinolates in these plants. Những yếu tố hóa học cơ bản của mối liên hệ với các nhóm thực vật nhất định đã được nghiên cứu hơn 100 năm, và ngày nay người ta biết rằng nhờ những thích nghi sinh hóa của chúng với các chất hóa học glucosinolates có trong các loài thực vật trên. |
Many of the chemicals inside cigarettes can trigger dangerous mutations in the body’s DNA that make cancers form. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
Lithium battery Patnaik, Pradyot (2002) Handbook of Inorganic Chemicals. Các hợp chất với Iốt khác: Pin liti ^ Patnaik, Pradyot (2002) Handbook of Inorganic Chemicals. |
We can't keep serving kids processed crap, full of chemicals, and expect these are going to be healthy citizens. Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
It relies too much on transportation, chemical fertilization, big use of water and also refrigeration. Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản. |
The basis of such a chemical transformation is the rearrangement of electrons in the chemical bonds between atoms. Cơ sở của sự biến đổi hóa học như vậy là sự sắp xếp lại các electron trong các liên kết hóa học giữa các nguyên tử. |
How God makes his colours, I know not, but I'm pursuing him through his chemicals. Tôi không biết Chúa tạo ra màu sắc bằng cách nào, nhưng tôi đang theo đuổi ông ấy qua hóa học. |
It could be, let's say for example, a U. S. power plant, or a chemical plant in Germany. Ví dụ như, nó có thể là một nhà máy điện của Mĩ, hoặc một nhà máy hóa chất của Đức. |
Ultimate care must be carried out when handling this chemical. Phải thật cẩn thận khi tiến hành xử lý hóa chất này. |
And it is the classic synthetic aroma chemical, OK? Và đó là chất thơm tổng hợp cổ điển. |
Acetaldehyde (systematic name ethanal) is an organic chemical compound with the formula CH3CHO, sometimes abbreviated by chemists as MeCHO (Me = methyl). Acetaldehyde (tên hệ thống: ethanal) là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3CHO, đôi khi được viết tắt thành MeCHO (Me = methyl). |
The chemical reaction used to produce the acetaldehyde used mercury sulfate as a catalyst. Phản ứng hoá học dùng để chế tạo ra acetaldehyde có sử dụng thuỷ ngân sulfat làm chất xúc tác. |
The starting point for the collection of the substituent constants is a chemical equilibrium for which both the substituent constant and the reaction constant are arbitrarily set to 1: the ionization of benzoic acid or benzene carboxylic acid (R and R' both H) in water at 25 °C. Having obtained a value for K0, a series of equilibrium constants (K) are now determined based on the same process, but now with variation of the para substituent—for instance, p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) or p-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). Điểm khởi đầu để thu thập hằng số thế là sự cân bằng hóa học cho cả hằng số thế và hằng số phản ứng được gán là 1: sự ion hóa acid benzoic (R và R' là H) trong nước ở 25°C. Thu được giá trị của K0, chuỗi hằng số cân bằng K được xác định dựa trên cùng quá trình nhưng bây giờ với nhóm thế para khác nhau cho trường hợp p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) hay 4-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). |
Nicotine, carbon monoxide, and other dangerous chemicals contained in cigarette smoke enter the mother’s bloodstream and pass directly to the child in the womb. Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chemical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chemical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.