oatmeal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oatmeal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oatmeal trong Tiếng Anh.
Từ oatmeal trong Tiếng Anh có các nghĩa là bột yến mạch, cháo bột yến mạch, cháo yến mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oatmeal
bột yến mạchadjective Brother Rudd promised the little boy oatmeal and maybe something else. Anh Rudd hứa mang cho đứa bé bột yến mạch và có lẽ một thứ khác nữa. |
cháo bột yến mạchadjective |
cháo yến mạchadjective Why couldn't I put jelly beans in my oatmeal? Tại sao tôi không được bỏ kẹo dẻo vào bát cháo yến mạch? |
Xem thêm ví dụ
The most common form is atherosclerosis, which results from a buildup of fatty deposits resembling oatmeal (atheromas) inside the arteries. Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch. |
If you want to estimate about how many bacteria are specifically on your phone, based on how clean you are, the Oatmeal has a really great quiz. Nếu bạn muốn ước tính số lượng vi khuẩn, đặc biệt trên điện thoại của bạn, dựa trên mức độ sạch sẽ của bạn, thì Oatmeal. com có một bài kiểm tra cực kì tuyệt vời. |
Hope you like oatmeal raisin. Hy vọng các cậu thích nho khô bột yến mạch. |
You'll get plenty of time with your kid and oatmeal and dirty diapers. Cô sẽ có nhiều thời gian với con mình với bột yến mạch và tã bẩn. |
So I can bring you steel-cut oatmeal and ask you why we're meeting? Để ta có thể mang cho cháu món yến mạch và hỏi lý do ta gặp nhau à? |
Oatmeal. Bột yến mạch. |
Maybe what I think Tastee Wheat tasted like, actually tasted like oatmeal or tuna fish. Có lẽ Tastee Wheat cũng có vị giống như... bột yến mạch hay thịt cá ngừ. |
That night as the Rudd family gathered for dinner, they gave thanks that they could bring some Christmas cheer to another family and help a little boy receive a bowl of oatmeal.1 Đêm hôm đó khi gia đình Rudd tụ họp lại để ăn tối, họ tạ ơn Chúa vì họ có thể mang lại niềm vui Giáng Sinh cho một gia đình khác và giúp một đứa bé nhận được một bát bột yến mạch.1 |
That's why we're having oatmeal burgers. Đó là lý do chúng ta ăn bánh kẹp yến mạch. |
Keywords: chocolate chip cookies, oatmeal cookies, snickerdoodles Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle |
Cereals such as corn flakes, muesli, and oatmeal are also popular, particularly with children, as is yogurt. Ngũ cốc: như bỏng ngô, muesli và bột yến mạch là rất phổ biến, đặc biệt là với trẻ em, như là sữa chua. |
Then they placed presents under it and presented the little boy with a large package of oatmeal. Sau đó, họ đặt các món quà ở dưới cây Giáng Sinh và trao tặng cho cậu bé một gói to bột yến mạch. |
You can smell the oatmeal raisin cookie that he's about to shovel into his mouth. Bạn có thể ngửi thấy mùi bánh quy nho khô làm bằng bột yến mạch mà nó sắp bỏ hết vào miệng. |
Like, " Here's your steel-cut oatmeal, asshole. " Kiểu: " Bột yến mạch của mày đây thằng đần ". |
Keywords: chocolate chip cookies, oatmeal cookies, snickerdoodles, chewy brownies, brownies with nuts, dark chocolate brownies, red velvet cupcakes, vanilla cupcakes, chocolate cupcakes Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle, bánh brownie dẻo, bánh brownie hạt, bánh brownie sô cô la đen, bánh cupcake nhung đỏ, bánh cupcake vani, bánh cupcake sô cô la |
How do you fuck up oatmeal? Mày đéo vào món cháo này a? |
Porridges such as oatmeal and a traditional local porridge called Øllebrød are also popular on work days. Cháo yến mạch và một loại cháo truyền thống được gọi là Øllebrød cũng phổ biến trong những ngày làm việc. |
Fruit platter and oatmeal with soy milk. Một đĩa trái cây cùng yến mạch trộn sữa đậu nành. |
Why couldn't I put jelly beans in my oatmeal? Tại sao tôi không được bỏ kẹo dẻo vào bát cháo yến mạch? |
This oatmeal tastes like snot. Cháo yến mạch gì như nước mũi ý. |
I mean, this oatmeal tastes like a bowl of chunky boogers... but, fuck, if it isn't comforting to keep shoveling it in. Ý là, món cháo yến mạch này có vị như nước mũi. nhưng còn tệ hơn nếu không ráng mà ăn cho hết. |
Fresh air, oatmeal, good friends. Không khí trong lành, cháo yến mạch, bạn tốt. |
Brother Rudd promised the little boy oatmeal and maybe something else. Anh Rudd hứa mang cho đứa bé bột yến mạch và có lẽ một thứ khác nữa. |
I made oatmeal cookies, peanut-butter bars dark-chocolate macadamia-nut wedges. Tôi làm bánh bằng lúa mạch, bánh bơ đậu phụng... Kẹo chocolat đen, kẹo hạnh nhân... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oatmeal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oatmeal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.