migratory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ migratory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ migratory trong Tiếng Anh.

Từ migratory trong Tiếng Anh có các nghĩa là di trú, di động, nay đây mai đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ migratory

di trú

adjective

What migratory transients pass through in their seasonal travels?
Loại chim nào thường bay ngang vùng bạn ở vào mùa di trú của chúng?

di động

adjective noun

nay đây mai đó

adjective

Xem thêm ví dụ

In the parks the flowers began blooming and migratory birds began returning to nest under the eaves of city buildings.
Trong công viên bừng rộ hoa nở và các loài chim di trú lại trở về gây tổ dưới những mái nhà.
Under the auspices of the Convention on Migratory Species of Wild Animals (CMS), also known as the Bonn Convention, the Memorandum of Understanding (MoU) concerning Conservation and Restoration of the Bukhara Deer was concluded and came into effect on 16 May 2002.
Dưới sự bảo trợ của Công ước về các loài di cư của động vật hoang dã (CMS), còn được gọi là Công ước Bonn, Biên bản ghi nhớ (MoU) về bảo tồn và phục hồi của Hươu Bukhara đã được ký kết và có hiệu lực vào ngày 16 tháng 5 năm 2002.
It can also be broken up as Aotea = the name of one of the migratory waka that travelled to New Zealand, and roa = long.
Cũng có thể hiểu thành Aotea = tên của một trong những chiếc waka di trú tới New Zealand, và roa = dài.
Within a migratory species or even within a single population, often not all individuals migrate.
Trong vòng một loài di cư hoặc thậm chí trong một số duy nhất, thường xuyên không phải tất cả các cá thể di chuyển.
Bergerud et al. compared the sedentary ecotype caribou (Bergerud 1988b) in southern Ungava (south of 55°N) to those farther north, the migratory ecotype Leaf River Caribou Herd (LRH) and the George River Caribou Herd (GRCH).
Bergerud so với tuần lộc Kiểu sinh thái ít vận động ở miền nam Ungava (phía nam 55 °N) cho những đoàn xa về phía bắc, các Kiểu sinh thái di cư Leaf sông Caribou Herd (LRH) và George River Caribou Herd (GRCH).
Many other species are resident, migratory, or transient, blown out to sea in storms and returned to land out of their natural range.
Một số loài khác chỉ di trú, bay ngang qua, bị thổi ra đảo trong các trận bão và sau đó trở lại vùng đất tự nhiên của chúng.
Complete migration is when all individuals migrate, partial migration is when some individuals migrate while others do not, and differential migration is when the difference between migratory and non-migratory individuals is based on age or sex (for example).
Di cư toàn bộ là khi tất cả các cá thể đều ra đi, di cư một phần là khi một số cá thể di chuyển trong khi những cá thể khác thì không, và di cư khác biệt là khi sự khác biệt giữa các cá thể di cư và không di cư dựa trên tuổi tác hay giới tính.
A modeling study from colleagues at UC Santa Barbara, suggests that such reserve would help migratory species like tuna recover in the high seas.
Một nghiên cứu mô hình từ các đồng nghiệp ở UC Santa Barbara, gợi ý rằng bảo tồn như vậy sẽ giúp loài di cư như cá ngừ hồi phục ở vùng biển khơi.
The wetlands around Malheur Lake and Harney Lake form a wetlands oasis in the basin, providing a habitat for many migratory bird species, including 2.5 million ducks each year.
Những vùng đầm lầy quanh Hồ Malheur và Hồ Harney hình thành một ốc đảo trong lòng chảo, làm chỗ sinh sống của nhiều loại chim di cư trong đó có khoảng 2.5 triệu vịt mỗi năm.
Migratory caribou herds are named after their birthing grounds, in this case the Porcupine River, which runs through a large part of the range of the Porcupine herd.
Đàn tuần lộc di cư được đặt tên sau khi địa điểm sinh nở của chúng, trong trường hợp này sông Porcupine, chạy qua một phần lớn của các phạm vi của đàn Porcupine.
The Hartlaub's gull or king gull, (Chroicocephalus hartlaubii) is a small gull, which is a non-migratory breeding resident endemic to the Atlantic Ocean coastline of South Africa and Namibia.
Mòng biển Harlaub (danh pháp khoa học: Chroicocephalus hartlaubii) là một loài chim trong họ Laridae. which is a non-migratory breeding resident endemic to the Atlantic Ocean coastline of South Africa and Namibia.
Since 1934, the sale of Federal Duck Stamps, a required purchase for migratory waterfowl hunters over sixteen years old, has raised over $700 million to help purchase more than 5,200,000 acres (8,100 sq mi; 21,000 km2) of habitat for the National Wildlife Refuge System lands that support waterfowl and many other wildlife species and are often open to hunting.
Kể từ năm 2934, việc bán giấy phép săn vịt (yêu cầu đối với những thợ săn trên 16 tuổi khi săn bắn các loài thủy cầm di trú) đã thu được trên 700 triệu $, giúp mua được hơn 5200000 mẫu (8100 dặm vuông; 21000 km vuông) đất nhằm hỗ trợ môi trường sống cho các loài thủy cầm và nhiều loài động vật hoang dã khác.
This is not their only habitat, as they are a highly migratory species and spend much of their time cruising the warm waters of the Pacific Ocean.
Đây không phải là môi trường sống duy nhất khi chúng được một loài di cư và dành nhiều thời gian để ra đường biển ấm áp của Thái Bình Dương.
Northern and eastern populations are migratory, but this species is a permanent resident in the warmer parts of its breeding range.
Các quần thể phía bắc và đông di cư, nhưng loài này là loài định cư ở những khu vực ấm hơn của phạm vi sinh sản.
ITIS couples each scientific name with a stable and unique taxonomic serial number (TSN) as the "common denominator" for accessing information on such issues as invasive species, declining amphibians, migratory birds, fishery stocks, pollinators, agricultural pests, and emerging diseases.
ITIS tích hợp mỗi tên khoa học với một mã phân loại duy nhất và ổn định TSN được xem là "mẫu số chung" cho việc truy cạp thông tin liên quan đến các vấn đề như loài xâm lấn. sự suy giảm số lượng loài lưỡng cư, chim di cư, fishery stocks, các tác nhân thụ phấn, động vật gây hại cho nông nghiệp, và các dịch bệnh đang phát triển.
It was once prized as a pet, but its sale as a cage bird was banned in the United States by the Migratory Bird Treaty Act of 1918.
Loài này đã là loài vật nuôi được ưa chuộng nhưng đã bị cấm ở Hoa Kỳ theo Đạo luật hiệp ước chim di cư năm 1918.
Rice root nematode (Hirschmanniella oryzae) is a migratory endoparasite which on higher inoculum levels will lead to complete destruction of a rice crop.
Tuyến trùng rễ lúa (Hirschmanniella oryzae) là một loài ký sinh trong di cư mà mức độ lây nhiễm cao hơn sẽ dẫn đến sự phá hủy hoàn toàn của một vụ lúa.
Like many Australian birds, it has no clear migratory pattern: in the grasslands of the south, established pairs are resident year-round, but many other birds migrate north during the austral winter, or roam the arid interior following food supplies.
Giống như nhiều loài chim khác ở Úc, nó không có mô hình di cư rõ ràng: trong vùng đồng cỏ phía nam, các cặp được thiết lập định cư quanh năm, nhưng nhiều con khác di chuyển về phía bắc trong mùa đông phương nam, hoặc lang thang ở các vùng nội địa khô cằn theo các nguồn cung cấp thực phẩm.
That's a Migratory Visa with Stage Three Worker Status, Franz, darling.
Đó là Visa di dân theo diện Việc Làm ở giai đoạn ba.
The number of songbirds, of migratory birds, started to increase greatly.
Số lượng loài chim biết hót, các loài chim di cư, bắt đầu tăng đáng kể.
Montecristo is also a resting place for thousands of migratory birds and is home to large colonies of seabirds (particularly relevant the yelkouan shearwater, as of 2012 critically endangered on the island).
Montecristo cũng là nơi sinh sống của hàng ngàn loài chim di cư và là một trong những thuộc địa lớn của các loài chim biển (đặc biệt là loài Hải âu Yelkouan, một loài trong năm 2012 được báo động là loài cực kỳ nguy cấp trên đảo).
Threats to migratory birds have grown with habitat destruction especially of stopover and wintering sites, as well as structures such as power lines and wind farms.
Các mối đe dọa đối với chim di cư đã tăng lên cùng với sự phá hủy môi trường sống đặc biệt là những điểm trú đông, những công trình như đường dây điện và trang trại gió.
They are strongly migratory wintering on coasts in southern Asia through to Australia.
Chúng là loài di cư mạnh trong mùa đông trên bờ biển ở miền nam châu Á thông qua Úc.
Most, or about 1.2 million, of the barren-ground caribou in Canada live in eight large migratory herds, which migrate seasonally from the tundra to the taiga, sparsely treed coniferous forests south of the tundra.
Hầu hết, hay khoảng 1,2 triệu con tuần lộc hoang ở Canada sinh sống trong tám đàn di cư lớn, mà di cư theo mùa từ lãnh nguyên để trong rừng taiga thưa thớt đến rừng lá kim phía nam của vùng lãnh nguyên.
As well as providing information about song production, the data allows researchers to follow the migratory path of whales throughout the "singing" (mating) season.
Cũng như cung cấp thêm thông tin về quá trình tạo âm thanh, dữ liệu còn giúp các nhà nghiên cứu tìm theo được chặng đường di trú của cá voi trong thời kì "hát" (giao phối) của chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ migratory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.