crane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crane trong Tiếng Anh.
Từ crane trong Tiếng Anh có các nghĩa là con hạc, cần trục, nghển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crane
con hạcverb (bird) If you look close, it's this shape, called a crane. Nếu nhìn kĩ, nó có hình dạng như một con hạc. |
cần trụcverb Well, I spend every waking minute of my life operating a crane. Tôi tốn hết thời gian để điều khiển cần trục mà. |
nghểnverb |
Xem thêm ví dụ
She is like, the warrior, we need for the sword of Crane. Cô ấy có vẻ là chiến binh vĩ đại chúng ta cần tìm. |
Two World War II-era B-25 bombers were craned on board, and over 1,500 guests (including national, local and military media) were embarked to witness the two vintage warbirds travel down Ranger's flight deck and take off. Hai máy bay ném bom B-25 thời Thế Chiến II đã được cho chất lên tàu cùng với hơn 1.500 vị khách, cùng các phương tiện truyền thông đất nước và thế giới, để chứng kiến hai chiếc máy bay cũ lăn bánh và cất cánh khỏi sàn đáp của chiếc Ranger. |
Among the Gondi people, the tribes classified as "five-god worshippers" consider the sarus crane as sacred. Trong cộng đồng người Gondi, bộ lạc phân loại ra "tín đồ ngũ thần" xem sếu sarus là loài linh thiêng. |
In 2011, Crane and Klarik created a sitcom called Episodes for the BBC. Năm 2011, Crane và Klarik sáng lập loạt phim Episodes trên BBC. |
"Uganda Cranes Regroup For CHAN 2014 Preparations". kawowo.com. Truy cập 11 tháng 2 năm 2014. ^ “Uganda Cranes Regroup For CHAN 2014 Preparations”. kawowo.com. |
Why do cranes dance? Tại sao sếu múa? |
The blood has been collected from the Sons of Crane. Máu của hậu duệ Crane đã lấy đủ. |
In a helicopter you feel -- and it's still a remarkable sensation -- you feel like you're being hauled up from above by a vibrating crane. Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động. |
In the Far East, where cranes are symbols of longevity and happiness, they are a favorite theme of artists. Ở Viễn Đông, nơi mà người ta coi sếu tượng trưng cho trường thọ và hạnh phúc, thì sếu thường được chọn làm đề tài hội họa. |
Welcome to Cyber Crane The Wildlife Year, The Reader's Digest Association, Inc. (1991). Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2013. ^ The Wildlife Year.The Reader's Digest Association, Inc. (1991). |
Crane gets tons of pussy. " Cuối cùng ngài Crane có rất nhiều gái đẹp. " |
There are two distinct populations of sarus cranes in South-east Asia: the northern population in China and Myanmar, and the southern population in Cambodia and Vietnam. Có 2 quần thể riêng biệt của sếu sarus tại Đông Nam Á: quần thể phía bắc tại Trung Quốc và Miến Điện, quần thể phía nam tại Campuchia và Việt Nam. |
It has a larger area of bare red facial skin above the white patch than the smaller nominate species, B. r. regulorum (South African crowned crane), which breeds from Angola south to South Africa. Phân loài còn lại có một lớp da mặt trọc đỏ phía trên mảng trắng, nhỏ hơn so với loài chỉ định, B. r. regulorum (sếu vương miện Nam Phi) sinh sản từ Angola đến phía nam Nam Phi. |
So, what we're going to do next is a poem that was written by Nathalia Crane. Tiếp theo chúng tôi sẽ trình bày một bài thơ viết bởi Nathalia Crane. |
Kōsaka Masanobu left Kaizu with 8,000 men, advancing up Saijoyama under cover of night, intending to drive Kenshin's army down to the plain where Takeda Shingen would be waiting with another 8,000 men in kakuyoku ("crane's wing"), formation. Kōsaka Danjo Masanobu rời Kaizu với 8.000 lính, tiến quân đến Saijoyama dưới màn đêm, dự định đẩy lùi quân của Kenshin xuống đồng bằng nơi Shingen đang đợi với 8.000 quân nữa trong thế trận hình cánh hạc (kakuyoku). |
The only positive relationship this animal has is with that crane. Mối quan hệ tích cực duy nhất con vật này có là với cái cần cẩu đó. |
The sarus crane breeds in some high elevation regions such as near the Pong Dam in Himachal Pradesh, where populations may be growing in response to increasing rice cultivation along the reservoir. Nòi giống sếu sarus ở một số khu vực có độ cao, chẳng hạn gần Pong Dam tại Himachal Pradesh, nơi quần thể có thể phát triển tương ứng hoạt động canh tác lúa gia tăng dọc theo hồ chứa nước. |
She was commissioned as a seaplane tender, and carried float-equipped planes under hangars on the main deck, from where they were lowered on the sea with a crane. Cô được ủy nhiệm như là một thủy phi cơ đấu thầu, và mang những chiếc máy bay được trang bị phao nổi trong các hang động trên boong chính, từ đó họ đã hạ xuống trên biển với cần cẩu. |
Crane looked at them and saw that all was good. Crane hạnh phúc thấy điều đó và ông vui vẻ ra đi... |
Russian scientists are making similar efforts to protect the endangered Siberian crane. Các nhà khoa học Nga cũng đang nỗ lực để bảo vệ sếu ở Siberia khỏi nguy cơ tuyệt chủng. |
But we have to find the last Son of Crane before the next full moon. Ta cần tìm hậu duệ cuối cùng của Crane trước ngày rằm sắp tới. |
Evolutionary history of plants Polysporangiophyte Two spellings are in use: the spelling used by the original author of the name, C. pertoni, and the spelling C. pertonii (e.g. in Bateman, R.M.; Crane, P.R.; Dimichele, W.A.; Kenrick, P.R.; Rowe, N.P.; Speck, T.; Stein, W.E. (1998), "Early Evolution of Land Plants: Phylogeny, Physiology, and Ecology of the Primary Terrestrial Radiation", Annual Review of Ecology and Systematics, 29 (1): 263–92, doi:10.1146/annurev.ecolsys.29.1.263). Mỗi nhánh có chóp là túi bào tử. ^ Có hai cách viết: cách viết của tác giả gốc đặt tên, C. pertoni, và C. pertonii (theo Bateman, R.M.; Crane, P.R.; Dimichele, W.A.; Kenrick, P.R.; Rowe, N.P.; Speck, T.; Stein, W.E. (1998), “Early Evolution of Land Plants: Phylogeny, Physiology, and Ecology of the Primary Terrestrial Radiation”, Annual Review of Ecology and Systematics 29 (1): 263–92, doi:10.1146/annurev.ecolsys.29.1.263 ). |
The flagpole sections were lifted into place by a Liebherr LR 1750 crawler crane with a 182-meter boom operated by Gulf Haulage and Heavy Lift Company. Các phần cột cờ đã được nâng lên bởi một cần cẩu bánh xích Liebherr LR 1750 với một cần cẩu dài 182 mét được vận hành bởi Công ty Vận tải Vịnh và Công ty Nâng hạng nặng. |
These were used in cranes and aboard ships in Ancient Greece, as well as in mines, water pumps and siege engines in Ancient Rome. Chúng được sử dụng trong các cần trục trên các tàu thuyền trong thời Hy Lạp cổ đại, và trong các hầm mỏ trong thời La Mã cổ đại. |
It is given in a bag decorated with a crane and a turtle, which represent long life in Japan. Nó được tặng trong một cái bao có trang trí hình một con hạc và một con rùa, tượng trưng cho cuộc sống lâu bền ở Nhật Bản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crane
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.