fledgling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fledgling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fledgling trong Tiếng Anh.

Từ fledgling trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim con, người non nớt, người thiếu kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fledgling

chim con

adjective

If it seems that the fledgling might hit the ground, the mother swoops down under it, carrying it ‘on her pinions.’
Khi chim con có nguy cơ rớt xuống đất, chim mẹ liền lượn xuống cõng nó “trên chéo cánh”.

người non nớt

adjective

người thiếu kinh nghiệm

adjective

Xem thêm ví dụ

The diplomatic policy of non-alignment regarded the Cold War as a tragic and frustrating facet of international affairs, obstructing the overriding task of consolidating fledgling states and their attempts to end economic backwardness, poverty, and disease.
Chính sách đối ngoại không liên kết coi Chiến tranh Lạnh là một khía cạnh bi kịch và xấu xa của các vấn đề quốc tế, ngăn cản việc thực hiện trách nhiệm tối cao là hỗ trợ các chế độ đang phát triển và sự tụt hậu kinh tế, nghèo đói và bệnh tật của họ.
In the early 1990s, shareware distribution was a popular method of publishing games for smaller developers, including then-fledgling companies such as Apogee (now 3D Realms), Epic MegaGames (now Epic Games), and id Software.
Vào đầu những năm 1990s, việc phân phối phần mềm chia sẻ (shareware) trở thành phương pháp phổ biến để phát hành trò chơi cho các nhà phát triển nhỏ, bao gồm cả các hãng còn non trẻ như Apogee (giờ là 3D Realms), Epic Megagames (bây giờ là Epic Games), và id Software.
The youngsters, who would be known as "Fergie's Fledglings", included Gary Neville, Phil Neville, David Beckham, Paul Scholes and Nicky Butt, who would all go on to be important members of the team.
Các cầu thủ trẻ, những người được biết đến như "thế hệ của Fergie", bao gồm hai anh em Gary Neville - Phil Neville, David Beckham, Paul Scholes, Nicky Butt, tất cả sẽ là thành viên quan trọng của đội bóng.
(Romans 11:25, 26) The fledgling Christian congregation expanded rapidly.
(Rô-ma 11:25, 26) Hội thánh mới của đạo Đấng Christ đã gia tăng nhanh chóng.
The advent of mechanisation threatened all French draught breeds, and while many draught breeders turned their production towards the meat market, Norman Cob breeders instead crossed their horses with Thoroughbreds to contribute to the fledgling Selle Francais breed, now the national saddle horse of France.
Sự ra đời của cơ giới đe dọa tất cả các dự giống Pháp, và trong khi nhiều ngựa lùn các nhà lai tạo biến sản xuất của nó đối với các thị trường thịt ngựa, Norman Cob lai tạo thay vì lai với con ngựa của nó với Ngựa Thuần Chủng, để đóng góp vào sự non trẻ của ngựa Selle Francais giống, bây giờ là con ngựa yên quốc gia Pháp.
(Acts 1:8) Despite waves of persecution, Jehovah blesses the fledgling Christian congregation with spiritual enlightenment and with many new disciples. —Acts 2:47; 4:1-31; 8:1-8.
(Công-vụ 1:8) Bất chấp các làn sóng ngược đãi, hội thánh mới thành lập của tín đồ Đấng Christ được Đức Giê-hô-va ban thêm ánh sáng thiêng liêng và nhiều môn đồ mới.—Công-vụ 2:47; 4:1-31; 8:1-8.
Hartmann's flying career began when he joined the glider training program of the fledgling Luftwaffe and was taught to fly by his mother, one of the first female glider pilots in Germany.
Sự nghiệp hàng không của Hartmann bắt đầu khi ông tham gia chương trình huấn luyện lái dù lượn của Luftwaffe và được đích thân mẹ mình, một trong những nữ phi công dù lượn đầu tiên tại Đức hướng dẫn.
To my surprise, some of them have remembered and thanked me for my fledgling attempts to serve them for the Master on those Sabbath days.
Tôi rất ngạc nhiên khi một số em đó vẫn còn nhớ và cảm ơn tôi vì tôi đã cố gắng để phục vụ họ thay cho Đức Thầy vào những ngày Sa Bát đó.
He also believes that “all the world’s religions should become members of a fledgling UN-like organization called the United Religions,” reported the Sun.
Theo tờ Sun, ông cũng tin rằng “tất cả tôn giáo trên thế giới nên gia nhập một tổ chức mới tương tự như LHQ với tên gọi Liên Hiệp Tôn Giáo”.
Fergie's Fledglings were a group of football players recruited by Manchester United under the management of Sir Alex Ferguson (often nicknamed "Fergie") and trained by assistant coaches Brian Kidd and Eric Harrison, before eventually progressing to the first team during the 1990s.
Chim non của Fergie (Fergie's Fledglings) là một nhóm cầu thủ của Manchester United được tuyển dụng bởi Huấn luyện viên Sir Alex Ferguson (biệt danh là "Fergie") và được đào tạo bởi trợ lý Huấn luyện viên Brian Kidd và Eric Harrison, trước khi chuyển lên đội 1 vào năm 1990.
An article in the Asian-Pacific Law & Policy Journal notes that precedents for this idea include the British Parliament, French Estates-General, U.S. Congress, and the European Parliament, which are all systems in which, over time, power shifted to directly elected officials: "In the past, fledgling democracy has always had to compromise with the realities of power and evolve step-by-step, where possible.
Một bài viết trong Asian-Pacific Law & Policy Journal viết rằng những ví dụ trước đó cho ý tưởng này bao gồm Quốc hội Anh, Quốc hội phong kiến Pháp, Quốc hội Hoa Kỳ, và Europarl, tất cả đều là các hệ thống mà, theo thời gian, quyền lực đều được chuyển tới các quan chức được bầu lên trực tiếp: "Trong quá khứ, nền dân chủ sơ khai luôn phải thỏa hiệp với những thế lực khác và phải tiến lên một cách tuần tự khi có thể.
With two routes and two planes, the fledgling airline carried 82K passengers in one year.
Với 2 tuyến đường bằng 2 máy bay, hãng hàng không non trẻ này đã chở được 82.000 lượt khách trong một năm.
These western lands were of vital importance because they included the Ruhr Area, the centre of Germany's fledgling industrialisation, especially in the arms industry.
Những vùng đất phía tây có tính chất sống còn với Phổ, bởi vì chúng bao gồm vùng Ruhr, trung tâm công nghiệp non trẻ của Đức, đặc biệt là công nghiệp quân sự.
Upon returning to São Paulo, in 1952, Koch worked as a set designer for the fledgling television station Tupi, and also found work at the University of São Paulo, as an assistant to the scientists Mário Schenberg and César Lattes.
Khi trở về São Paulo, vào năm 1952, Koch làm nhà thiết kế cho đài truyền hình Tupi, và cũng tìm được việc làm tại Đại học São Paulo, với tư cách trợ lý cho các nhà khoa học Mário Schenberg và César Lattes.
If it seems that the fledgling might hit the ground, the mother swoops down under it, carrying it ‘on her pinions.’
Khi chim con có nguy cơ rớt xuống đất, chim mẹ liền lượn xuống cõng nó “trên chéo cánh”.
(Exodus 19:5, 6) Throughout the 40 years in the wilderness, Jehovah carried them safely, as an eagle carries its fledglings, and blessed them with abundant provisions.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6) Suốt 40 năm trong đồng vắng, Đức Giê-hô-va bồng ẵm họ an toàn như chim đại bàng cõng con; Ngài ban cho họ thức ăn dư dật.
Well it turns out that the babies, the New Caledonian crow babies, are fledglings.
Té ra, những con chim New Caledonia non còn đang lớn.
According to Paul's brother Mike, McCartney's father was also disapproving, declaring that Lennon would get his son "into trouble", although he later allowed the fledgling band to rehearse in the McCartneys' front room at 20 Forthlin Road.
Theo người anh Mike, bố của McCartney thì không hài lòng, cho rằng John chỉ khiến cho con trai ông "gặp rắc rối", cho dù sau đó ông cũng tạo điều kiện cho nhóm tập luyện tại phòng của McCartney ở địa chỉ 20 Forthlin Road.
(New York) - The Vietnamese government must end its harassment of members of a fledgling human rights and democracy movement, Human Rights Watch said today.
(Nữu Ước, 11-05-2006) – Chính quyền Việt Nam phải chấm dứt ngay việc đàn áp các thành viên của phong trào dân chủ và nhân quyền vừa thành hình, Human Rights Watch đã tuyên bố như trên vào ngày hôm nay.
Hovers over its fledglings,
Bay lượn trên các chim con,
Of the original batch of Fledglings, only Martin and Sharpe made more than 100 appearances for Manchester United, making important contributions towards two of Ferguson's first trophies - the FA Cup in 1990 and the UEFA Cup Winners' Cup in 1991, although Robins was also involved in both of these successes.
Trong số các cầu thucuar lứa chim non này, chỉ có Martin và Sharpe đã ra sân hơn 100 lần cho Manchester United và có những đóng góp quan trọng hướng tới danh hiệu đầu tiên của Ferguson là chức vô địch FA Cup vào năm 1990 và Cup UEFA Cup Winners ' vào năm 1991.
Then, following tender availability at Tompkinsville, Alden sailed for Mayport, Florida, on 2 June, where, upon her arrival, she was assigned plane guard duty with Guadalcanal, the ship assigned to conduct carrier qualifications for fledgling pilots out of the Naval Air Station at Pensacola, Florida.
Sau khi được tiếp liệu tại Tompkinsville, Alden lên đường đi Mayport, Florida vào ngày 2 tháng 6, nơi nó làm nhiệm vụ canh phòng máy bay cho Guadalcanal, chiếc tàu sân bay làm nhiệm vụ chuẩn nhận tàu sân bay cho phi công hải quân ngoài khơi Căn cứ Không lực Hải quân Pensacola, Florida.
We had the pleasure of working alongside missionaries from different countries and of assisting the fledgling congregation to grow.
Chúng tôi có được niềm vui làm việc chung với các giáo sĩ từ những quốc gia khác và giúp hội thánh mới phát triển.
During the recording of the album, Duane Allman joined Clapton's fledgling band as a guest.
Trong quá trình thu âm album, Duane Allman tham gia cùng Clapton trong vai trò khách mời.
One tangible long-term benefit that can be traced to the Pulqui II project was the creation of Argentina's fledgling aviation industry, now restructured as the Fábrica Argentina de Aviones.
Một lợi ích dài hạn hữu hình từ đề án Pulqui II là tạo ra nền công nghiệp hàng không non trẻ của Argentina, giờ được tái cấu trúc thành Lockheed Martin Aircraft Argentina S.A..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fledgling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.