wrongly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wrongly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrongly trong Tiếng Anh.
Từ wrongly trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đúng, sai, bất công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wrongly
không đúngadverb |
saiadjective verb Why might a few wrongly conclude that they are anointed ones? Tại sao một số người có thể kết luận sai lầm rằng họ được xức dầu? |
bất côngadverb Though wrongly imprisoned, they were not angry or bitter. Dù bị tù cách bất công nhưng họ không giận dữ hay cay đắng. |
Xem thêm ví dụ
(Numbers 12:3) Yet, it seems that Korah envied Moses and Aaron and resented their prominence, and this led him to say —wrongly— that they had arbitrarily and selfishly lifted themselves up above the congregation. —Psalm 106:16. (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
Susanne, the family's nursemaid, was wrongly suspected of complicity, arrested, and subsequently committed suicide in police custody, only later to be found innocent. Susanne, người giúp việc của gia đình, bị nghi ngờ là đồng lõa, bị bắt và sau đó đã tự tử trong khi cảnh sát giam giữ, chỉ để sau đó được chứng minh vô tội. |
This has resulted in a great deal of confusion about the nature and needs of all the species involved, with the reputation and requirements of one frequently being wrongly attributed to the others. Điều này đã tạo ra nhiều lộn xộn về bản chất và nhu cầu của tất cả các loài có liên quan, với danh tiếng và các yêu cầu của một loài thường bị gán sai lầm cho loài khác. |
2 But the Jews who did not believe stirred up and wrongly influenced the people* of the nations against the brothers. 2 Nhưng những người Do Thái không tin thì kích động người ngoại và khiến họ có ác cảm với hai sứ đồ. |
Pope John Paul II acknowledged that the Catholic Church had wrongly condemned Galileo Giáo hoàng John Paul II thừa nhận rằng Giáo hội Công giáo đã kết tội Galileo cách oan ức |
(b) What were some princes doing, and to what did they wrongly liken Jerusalem? b) Các quan trưởng đã làm gì, và họ ví thành Giê-ru-sa-lem một cách sai lầm như thế nào? |
He wanted to protect her reputation as well as his own, since people might wrongly assume that something immoral had taken place. Ông muốn bảo vệ danh tiếng của Ru-tơ cũng như của mình, vì người ta có thể cho rằng đã xảy ra chuyện trái đạo đức. |
The planets have been read wrongly before now, even by centaurs. Trước đây cũng có chuyện các hành tinh bị giải đoán sai, cho dù là chính các nhân mã giải. |
At one point during his trials, he wrongly assumed that God was the cause of his calamity. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là Gióp hoàn toàn. |
Officials of the Watch Tower Society were wrongly imprisoned, only later being exonerated.—Revelation 11:7-9; 12:17. Các viên chức của Hội Tháp Canh bị tù oan nhưng sau đó được trắng án (Khải-huyền 11:7-9; 12:17). |
(James 5:1-6) Worldly men using their riches wrongly would ‘weep, howling over the miseries to come upon them’ when God repaid them according to their deeds. Những người trong thế gian sử dụng tài sản một cách sai trái sẽ ‘khóc-lóc, kêu-la, vì cớ hoạn-nạn sẽ đổ trên họ’ khi Đức Chúa Trời báo trả theo việc làm của họ. |
(b) What showed that the Jews viewed the temple wrongly, and what did Jesus do in response to this? b) Điều gì cho thấy người Do Thái đã không xem trọng đền thờ, và Giê-su phản ứng thế nào trước việc này? |
Because of Jehovah’s patience and long-suffering, many people wrongly conclude that he will never execute judgment against the wicked. Vì Đức Giê-hô-va kiên nhẫn và chịu đựng, nên nhiều người kết luận sai lầm rằng Ngài sẽ không bao giờ trừng phạt kẻ ác. |
The British Foreign Office strenuously objected when the Duke and Duchess planned to cruise aboard a yacht belonging to a Swedish magnate, Axel Wenner-Gren, whom British and American intelligence wrongly believed to be a close friend of Luftwaffe commander Hermann Göring. Văn phòng Ngoại giao Anh kịch liệt phản đối khi Quận công và Công nương có kế hoạch du lịch trên chiếc thuyền của thương nhân Thụy Điển, Axel Wenner-Gren, người mà tình báo Anh và Mỹ tin rằng ông ta là bạn thân của tướng chỉ huy Không quân Đức Hermann Göring. |
And so they feel, rightly or wrongly, a need for help. Và vì vậy họ cảm thấy, đúng đắn hay sai lầm, một nhu cầu cho sự trợ giúp. |
The Chennai Centre for China Stu dies , which first translated and analysed the post before it was circulated among the Indian media , assumed that this was a government-sponsored think-tank , and also wrongly claimed that this was linked to the China Institute for International Strategic Studies ( CIISS ) , a Beijing think-tank . Trung tâm Nghiên cứu Trung Quốc Chennai , đã dịch và phân tích bài viết này trước khi nó được phổ biến trong giới truyền thông Ấn Độ , cả quyết rằng đây là một ban tham mưu được chính phủ bảo trợ , cũng như đã hô hoán lên rằng điều này có dính dáng đến China Institute for International Strategic Studies ( CIISS ) - một ban tham mưu Bắc Kinh . |
You punished her wrongly. Anh trừng phạt cổ là sai rồi. |
A timid person, for instance, may wrongly be judged to be cool, aloof, or proud. Chẳng hạn, một người nhút nhát có thể bị xem là lạnh lùng, lãnh đạm hoặc tự phụ. |
Why might one wrongly partake of the emblems? Tại sao có thể có người lại dùng các món biểu hiệu một cách sai lầm? |
He wanted to protect her reputation as well as his own, since people might wrongly assume that something immoral had taken place. Ông muốn bảo vệ danh tiếng của Ru-tơ cũng như của ông, vì người ta có thể cho rằng chuyện trái đạo đức đã xảy ra. |
Does she wrongly equate her advice with mine? Cô ấy có đánh đồng lời khuyên của cô ấy với tôi không? |
He was wrongly classified as historians five rightist (Huang Xianfan, Xiang Da, Lei Haizong, Wang Zhongmin, Chen Mengjia) No. big rightists, and became biggest rightist in Chinese history circles. Ông bị phân loại sai lầm là thành viên nhóm năm nhà sử học cánh hữu (Huang Xianfan, Xiang Da, Lei Haizong, Wang Zhongmin, Chen Mengjia) và trở thành nhóm cánh hữu lớn nhất trong giới sử học Trung Quốc. |
Why might a few wrongly conclude that they are anointed ones? Tại sao một số người có thể kết luận sai lầm rằng họ được xức dầu? |
Instead of thanking God for their freedom, they blamed him for what they wrongly viewed as deprivation. Thay vì tạ ơn Đức Chúa Trời về sự tự do họ có được, họ lại đổ lỗi cho Ngài về hoàn cảnh mà họ sai lầm cho là thiếu thốn. |
In that case, all pages with the unsupported implementation wrongly show up as missing the tracking code. Trong trường hợp đó, tất cả các trang có triển khai không được hỗ trợ sẽ hiển thị sai do thiếu mã theo dõi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrongly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wrongly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.