annum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annum trong Tiếng Anh.
Từ annum trong Tiếng Anh có các nghĩa là năm, tuổi, thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annum
năm
|
tuổi
|
thay đổi
|
Xem thêm ví dụ
However, these resources are monopolised by Israeli settlements; the Palestinian policy network Al-Shabaka reported in 2015 that the added value access to these natural resources could have delivered to the economy was $918 million per annum. Tuy nhiên, tài nguyên này là độc quyền của các khu định cư Israel; một báo cáo vào năm 2015 cho rằng giá trị gia tăng của việc tiếp cận các nguồn tài nguyên tự nhiên này có thể mang lại cho nền kinh tế 918 triệu USD mỗi năm. |
The job came with a salary of $20,000 per annum, plus rent-free accommodation in the director's house, a 17th-century manor with a cook and groundskeeper, surrounded by 265 acres (107 ha) of woodlands. Chỗ làm mới đi kèm với lương 20 nghìn đô/năm, cộng với chỗ ở miễn phí trong tòa nhà viện trưởng, một biệt thư thế kỉ 17 có cả đầu bếp và người làm, trong một khuôn viên bao quanh bởi 265 mẫu Anh (107 ha) rừng. |
Newcastle is the world's largest coal export port and Australia's oldest and second largest tonnage throughput port, with over 3,000 shipping movements handling cargo of 95.8 Mt per annum, of which coal exports represented 90.8 Mt in 2008–09. Newcastle là cảng xuất khẩu than lớn nhất thế giới và cảng thông lượng lớn nhất và lớn thứ hai của Úc, với hơn 3.000 vận chuyển hàng hóa vận chuyển hàng hóa 95,8 triệu mỗi năm, trong đó xuất khẩu than chiếm 90,8 tấn trong giai đoạn 2008–09. |
The reforms, combined with unprecedented amounts of funding from foreign loans, spurred rapid economic growth; but this growth was punctuated by sharp recessions and financial crises in 1994, 1999 (following the earthquake in Izmit that year), and 2001; resulting in an average of 4 percent GDP growth per annum between 1981 and 2003. Các cải cách kết hợp với lượng vốn vay nước ngoài chưa từng có thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng; song sự tăng trưởng này gián đoạn do các suy thoái và khủng hoảng tài chính vào năm 1994, 1999, và 2001; kết quả là tăng trưởng GDP trung bình 4% mỗi năm từ 1981 đến 2003. |
For example, imagine that a credit card holder has an outstanding balance of $2500 and that the simple annual interest rate is 12.99% per annum, applied monthly, so the frequency of applying interest is 12 per year. Ví dụ, hãy tưởng tượng rằng một chủ thẻ tín dụng có số dư của 2500 đô-la và lãi suất đơn là 12,99% một năm. |
Mining and energy industry production exceeds $2.5 billion per annum. Khai thác và sản xuất công nghiệp năng lượng vượt quá 2,5 tỷ USD mỗi năm. |
Since the global financial crisis, global trade has slowed significantly, growing by less than 4 percent in 2013 and 2014, well below the pre-crisis average growth of 7 percent per annum. Kể từ khủng hoảng tài chính toàn cầu, thương mại toàn cầu trở nên trì trệ, tăng trưởng năm 2013 và 2014 chỉ đạt dưới 4%, thấp hơn rất nhiều so với mức tăng trưởng 7% hàng năm của thời kỳ tiền khủng hoảng. |
Being unwilling to make an outright grant to relieve these debts, it provided him an additional sum of £65,000 (equivalent to £6,596,000 today) per annum. Không muốn cung cấp cho ông đủ tiền để xóa hết nợ, họ chỉ tăng trợ cấp thêm cho ông là £65,000 (tương dương với £6.163.000 hiện nay mỗi năm). |
About 200,000–250,000 adult males in Rome received the dole, amounting to about 33 kg per month, for a per annum total of about 100,000 tonnes of wheat primarily from Sicily, Northern Africa, and Egypt. Có khoảng 200,000-250,000 người đàn ông trưởng thành tại Rome đã nhận khoản trợ cấp này hàng tháng, khoảng 33 kg ngũ cốc cho mỗi người, tổng cộng khoảng 100.000 tấn lúa mì chủ yếu được thu hoạch từ Sicily, Bắc Phi và Ai Cập. |
The system, like the previous ones, is extremely similar to that of a league, though with changes made to ensure that it is still representative of the teams' performance despite playing differing numbers of matches per annum, and the differing strength of opposition that teams have to face. Hệ thống này, giống như các hệ thống trước, là rất giống các hệ thống của các giải vô địch quốc gia, dù những thay đổi bảo đảm rằng nó sẽ tiếp tục đại diện cho thành tích các đội bất chấp thi đấu với số trận khác nhau mỗi năm, và gặp các đội với sức mạnh khác nhau. |
Within the past 10 years, this number has doubled to 54 resulting in more than 1.2 million square feet (0.11 km2 or 27.5 acres) of land being used currently, which generates an excess of 14 million Rufiyaa (about USD1,000,000.00) per annum. Trong 10 năm qua, con số này đã tăng gấp đôi lên thành 54 người, tức là 1,2 triệu feet vuông (0,11 km 2 hoặc 27,5 ha) đất đang được sử dụng, tạo ra khoản thu ngân sách 14 triệu Rufiyaa (khoảng 1 triệu USD) mỗi năm. |
In the late 1960s, the average milk yield per ewe was only about 70 liters during the human milking period (and excluding the lamb suckling period) per annum. Vào cuối những năm 1960, sản lượng sữa trung bình mỗi con cừu đã được chỉ khoảng 70 lít trong thời gian con người vắt sữa (không bao gồm các giai đoạn cừu bú) mỗi năm. |
The state-owned China Offshore Exploration Corp. planned to spend 200 billion RMB (US$30 billion) in the next 20 years to exploit oil in the region, with the estimated production of 25 million metric tons of crude oil and natural gas per annum, at a depth of 2000 meters within the next five years. Tập đoàn Khai thác dầu khí ngoài khơi Trung Quốc (CNOOC) dự tính chi 200 tỷ nhân dân tệ (tương đương 30 tỷ đô la Mỹ) trong vòng 20 năm để khai thác dầu khí trên khu vực Biển Đông, với độ sâu lên đến 2000 mét trong 5 năm tới với sản lượng khai thác 25 triệu tấn dầu và khí. |
Remarkably, by the late 1990s the milk yield had quadrupled to 280 liters per annum. Đáng chú ý, vào cuối những năm 1990, sản lượng sữa đã tăng gấp bốn lần đến 280 lít mỗi năm. |
For example, in 1992, currency speculation forced Sweden's central bank, the Riksbank, to raise interest rates for a few days to 500% per annum, and later to devalue the krona. Ví dụ, trong năm 1992, đầu cơ tiền tệ đã buộc Ngân hàng Trung ương Thụy Điển tăng lãi suất trong vài ngày tới trên 500% mỗi năm, và sau đó làm giảm giá trị đồng cua-ron. |
The airport reached its capacity of 33 million passengers per annum by 2007; however, this was still not enough to handle the growing over congestion at the airport. Sân bay đạt công suất 33 triệu hành khách/năm vào năm 2007; tuy nhiên, điều này vẫn chưa đủ để xử lý tình trạng tắc nghẽn ngày càng tăng tại sân bay. |
By the twenty-first century, the mouser was costing £100 per annum. Đến trước thế kỷ XXI, chi tiêu cho Trưởng quan Bắt Chuột tốn 100 bảng Anh mỗi năm. |
A member of the Commonwealth of Nations, Malaysia has had one of the best economic records in Asia since its independence from the United Kingdom with its GDP growing at an average of 6.5% per annum for almost 50 years. Kể từ khi độc lập, Malaysia trở thành một trong những nước có hồ sơ kinh tế tốt nhất tại châu Á, GDP tăng trưởng trung bình 6,5% trong gần 50 năm. |
This would increase the nameplate capacity of the combined entity to 10.3 million tons per annum. Nâng tổng sản lượng sản xuất xi măng của toàn Tập đoàn lên 3,6 triệu tấn/năm. |
Management fees are calculated as a percentage of the fund's net asset value and typically range from 1% to 4% per annum, with 2% being standard. Phí quản lý được tính theo phần trăm của giá trị tài sản ròng của quỹ và thường phạm vi từ 1% đến 4% mỗi năm, với 2% là tiêu chuẩn. |
Between 1965 and 1995, growth rates averaged around 6 per cent per annum, transforming the living standards of the population. Từ năm 1965 đến năm 1995, tỷ lệ tăng trưởng trung bình khoảng 6 phần trăm mỗi năm, làm thay đổi mức sống của dân số. |
A report published in 2006 by the McKinsey Global Institute, asserted that "there are sufficient economically viable opportunities for energy-productivity improvements that could keep global energy-demand growth at less than 1 percent per annum"—less than half of the 2.2 percent average growth anticipated through 2020 in a business-as-usual scenario. Một báo cáo được xuất bản năm 2006 bởi tờ McKinsey Global Institute, khẳng định rằng "có nhiều cơ hội kinh tế khả thi để cải thiện năng suất sử dụng năng lượng, giữ cho mức tăng trưởng của nhu cầu sử dụng năng lượng toàn cầu ở mức dưới 1% một năm."— ít hơn một nửa so với mức tăng trưởng trung bình 2.2% dự kiến đến năm 2020 trong một bản phân tích kinh doanh như thường lệ. |
When productivity grows three percent per annum, you double the standard of living every generation. Bạn có biết khi năng suất tăng 3% một năm, chất lượng cuộc sống sẽ tăng gấp đôi sau mỗi thế hệ. |
Shenzhen was the first to be established and it showed the most rapid growth, averaging at a very high growth rate of 40% per annum between 1981 and 1993, compared to the average GDP growth of 9.8% for the country as a whole. Thâm Quyến là khu vực kinh tế đặc biệt đầu tiên được thành lập bởi Đặng Tiểu Bình và cho thấy mức tăng trưởng nhanh nhất, trung bình với tốc độ tăng trưởng rất cao là 40% mỗi năm giữa năm 1981 và năm 1993 so với tăng trưởng GDP trung bình là 9,8% toàn quốc. |
Paddy fields are a major source of atmospheric methane and have been estimated to contribute in the range of 50 to 100 million tonnes of the gas per annum. Ruộng lúa cũng là một nguồn chính cung cấp khí metan và đã được ước tính đóng góp trong khoảng 50 đến 100 triệu tấn khí đốt mỗi năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới annum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.