annually trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annually trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annually trong Tiếng Anh.
Từ annually trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng năm, năm một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annually
hàng nămadverb Many of them will travel long distances to attend the annual festivals there. Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó. |
năm mộtadverb Semi-annually, after the first year. Nửa năm một lần sau năm đầu tiên. |
Xem thêm ví dụ
"The winners of The 3rd Annual Australian Online Video Awards are..." Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017. ^ “The winners of The 3rd Annual Australian Online Video Awards are....”. |
On February 10, 2013, he performed "Suit & Tie" with sepia-toned lighting at the 55th Annual Grammy Awards, with Jay-Z joining him from the audience. Ngày 10 tháng 2, anh trình diễn "Suit & Tie" tại lễ trao giải Grammy lần thứ 55 cùng với Jay-Z. |
After a first rupture, the annual bleeding risk may increase to more than 5%. Sau lần vỡ đầu tiên, hàng năm nguy cơ chảy máu có thể tăng lên hơn 5%. |
B. bagarius and B. yarelli breed in rivers prior to the beginning of the annual flood season. B. bagarius và B. yarelli sinh sản tại các sông trước mùa mưa lũ hàng năm. |
The work of administration, both in the colony and in the Federated Malay States, was carried on by means of a civil service whose members were recruited by competitive examination held annually in London. Công việc quản trị tại cả thuộc địa và các quốc gia Mã Lai liên bang được tiến hành theo các phương thức phục vụ dân sự, các thành viên được tuyển thông qua các kỳ thi cạnh tranh được tổ chức thường niên tại Luân Đôn. |
Many other travelers are also on their way up to Jerusalem for the annual Passover celebration. Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm. |
More than 50,000 Brazilian soldiers had died, and war costs were eleven times the government's annual budget. Trên 50.000 binh sĩ Brasil thiệt mạng, và phí tổn chiến tranh cao gấp 11 lần so với ngân sách thường niên của chính phủ. |
It also meets the rising energy demands of a country whose economy has been growing at more than 7% annually over the past several years. Nó cũng giúp đaớ ứng nhu cầu sử dụng năng lượng của Việt Nam khi nền kinh tế tăng trưởng với tốc độ hơn 7%/năm trong suốt những năm qua. |
On September 18, 1764, with the intent of constructing a Lutheran church, a plot of land was purchased by some local residents from George Fisher, founder of Middletown, for 7 shillings and 6 pence, along with an annual rent of one grain of wheat. Ngày 18 tháng 9 năm 1764, lô đất này đã được mua về tay một số cư dân địa phương, với mục đích xây dựng một nhà thờ Giáo hội Luther, ho mua căn nhà này từ tay gã George Fisher, người khai phá nên Middletown, với giá rẻ mạt là 7 shilling và 6 pence, cùng với một hợp đồng thuê đất hàng năm và phai trả bằng lúa mì. |
In 1950, the Miami Hurricane Warning Office began to prepare the annual hurricane season summary articles. Năm 1950, Văn phòng cảnh báo bão Miami bắt đầu chuẩn bị các bài báo tóm tắt mùa bão hàng năm. |
On January 18, 2004, Saigontourist won the Guinness World Records of the Largest Tet cake (1,700 kg) to promote the most significant Vietnamese cuisine (Bánh tét) in annual Lunar New Year to the world. Ngày 18/01/2004, Saigontourist lập kỷ lục Guinness với chiếc bánh tét lớn nhất thế giới (1700 kg). |
North Korea is ranked at the bottom of the Press Freedom Index rankings published annually by Reporters Without Borders. Chỉ số tự do báo chí của Bắc Triều Tiên gần như luôn ở chót bảng xếp hạng được công bố hàng năm bởi tổ chức Phóng viên không biên giới. |
Attendance at the annual festivals meant what for many Israelites? Để tham dự các kỳ lễ thường niên, nhiều người Y-sơ-ra-ên phải làm gì? |
In 1994, Lozano won the Queen of Bambuco beauty contest in Caquetá, and won the national beauty queen title at the annual Carnival in Colombia in 1995. Năm 1994, Lozano đoạt giải Nữ hoàng của cuộc thi sắc đẹp Bambuco tại Caquetá và giành danh hiệu nữ hoàng sắc đẹp quốc gia tại Carnival hàng năm ở Colombia vào năm 1995. |
Retrieved August 15, 2011. won "Fifteenth Annual Youth in Film Awards 1992–1993". Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2011. won “Fifteenth Annual Youth in Film Awards 1992–1993”. |
Ten years later, another new building was constructed with a maximum annual capacity of 750,000 passengers. 10 năm sau, một nhà ga với công suất tối đa 750.000 khách đã được xây dựng. |
In December 2013, NASA and SpaceX were in negotiations for SpaceX to lease Launch Complex 39A at the Kennedy Space Center in Florida, after SpaceX was selected in a multi-company bid process, following NASA's decision in early 2013 to lease the unused complex out as part of a bid to reduce annual operation and maintenance costs of unused government facilities. Tính đến tháng 12 năm 2013, SpaceX đã đàm phán để thuê Launch Complex 39A ở Trung tâm vũ trụ Kennedy tại Florida, theo quyết định của NASA thuê những khu phức hợp không được sử dụng như một phần của khoản thầu nhằm giảm chi phí bảo trì và hoạt động hãng năm. |
Annual yield is 6595 litres in a lactation of 316 days. Năng suất hàng năm là 6595 lít trong thời gian cho con bú là 316 ngày. |
"Umeme Annual Report for Period Ending 31 December 2016" (PDF). “Umeme Annual Report for Period Ending ngày 31 tháng 12 năm 2016” (PDF). |
The arcade video game industry would continue to generate an annual revenue of $5 billion in quarters through to 1985. Video game trên hệ arcade tiếp tục có doanh thu hàng năm khoảng 5 tỷ USD cho tới năm 1985. |
One seed-to-seed life cycle for an annual can occur in as little as a month in some species, though most last several months. Một chu kỳ sống hạt-đến-hạt cho cây hàng năm có thể xảy ra trong ít nhất là một tháng ở một số loài, mặc dù hầu hết trải qua vài tháng. |
There were various major arguments for the change: All of Sweden's neighbours (including Norway and Finland, with which Sweden has land borders) drove on the right, with 5 million vehicles crossing those borders annually. Có một vài lý do lớn cho sự thay đổi này: Tất cả các nước láng giềng của Thụy Điển (bao gồm Na Uy và Phần Lan, những nước có đường biên giới đất liền với Thụy Điển) đều lái xe bên tay phải, với 5 triệu phương tiện hằng năm đi qua biên giới. |
Limerick is the cloudiest city in the state, averaging only 1,295 sunshine hours annually, 3.5 hours of sunshine every day. Limerick là thành phố ít nắng nhất nước, trung bình chỉ 1.295 giờ nắng mỗi năm, hay 3,5 giờ nắng mỗi ngày. |
Annual Meeting October 3, 1998 Phiên họp thường niên ngày 3 tháng 10 năm 1998 |
Performance appraisals (PAs) are conducted at least annually, and annual employee performance reviews appear to be the standard in most American organizations. Đánh giá hiệu suất (PA) được thực hiện ít nhất hàng năm, và đánh giá hiệu suất nhân viên hàng năm dường như là tiêu chuẩn trong hầu hết các tổ chức của Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annually trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới annually
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.