rat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rat trong Tiếng Anh.
Từ rat trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuột, con chuột, drat, tý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rat
chuộtnoun (rodent) The cat ran after the rat. Con mèo đã đuổi sau con chuột. |
con chuộtnoun The cat ran after the rat. Con mèo đã đuổi sau con chuột. |
dratverb |
týproper |
Xem thêm ví dụ
Not the rat, the dad! Không nói con chuột mà là ông già! |
When you're in it, you're like a rat in a maze; you can't even see over the top. Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi. |
The water rat was named in honor of the deceased Dr. Alan C. Ziegler from the Bishop Museum. Những con chuột nước được đặt tên để tôn vinh bác sĩ Alan C. Ziegler người đã chết từ Bảo tàng Giám mục. |
What, you think I'd partner with a rat? Sao, ông nghĩ tôi hợp tác với thằng chỉ điểm sao? |
So some people think that these models sound well and good, but ask, "Well, are these really as good as the rat?" Thế nên vài người nghĩ là những mô hình này nghe có vẻ hay và tốt, nhưng lại hỏi "Chà, liệu chúng có thực sự tốt như là lũ chuột không?" |
I'm gonna rat on you to Big Auntie. Tôi sẽ đi kể chuyện này cho bác tôi nghe. |
Extremely fast and agile, the origins of this alert terrier are in the world of the rat pit, a sport popular in the cities of Victorian England where terriers were placed in a circle or pit with a number of rats and bets were taken as to which dog would kill its quota of rats in the fastest time. Nguồn gốc của loài chó sục này nằm trong thế giới của hố chuột, một môn thể thao phổ biến ở các thành phố của nước Anh Victoria nơi những con chó được đặt trong một vòng tròn hoặc hố với một số con chuột và cá cược con chó nào sẽ giết hết chuột trong thời gian nhanh nhất. |
When rat pups were born , the researchers counted the number of males and females in each litter to determine the sex ratio in the womb . Khi lứa chuột con được sinh ra , các nhà nghiên cứu đếm số chuột đực và cái trong mỗi lứa để xác định tỉ lệ giới tính trong dạ con . |
But now as the rat explores around, each individual cell fires in a whole array of different locations which are laid out across the environment in an amazingly regular triangular grid. Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc. |
And he said, " You know, I'm not the kind of guy to rat people out, but some things just cross the line. Và anh ấy nói, " Bạn biết đó, tôi không phải loại người phản bội. Nhưng có cái gì đó đã đi quá giới hạn ở đây |
Uzbekistan is also a member of the Shanghai Cooperation Organisation (SCO) and hosts the SCO’s Regional Anti-Terrorist Structure (RATS) in Tashkent. Uzbekistan cũng là một thành viên của Tổ chức Hợp tác Thượng Hải (SCO) và đã đứng ra tổ chức Cơ cấu Chống Khủng bố cấp Vùng (RATS) của SCO tại Tashkent. |
The robot provided the safe environment to allow the rat to attempt anything to engage the paralyzed legs. Con robot tạo ra một môi trường an toàn cho phép con chuột cố gắng làm mọi thứ để khởi động đôi chân bị liệt của nó. |
During this time, a rat had eaten one of the last two surviving plants in Germany. Do sơ hở, một con chuột đã ăn một trong hai cây còn sống sót cuối cùng ở Đức. |
I’m not an emotional lab rat!” Tôi không phải chuột thí nghiệm!” |
I ratted out Flass like you wanted. Tôi tố cáo Flass như anh muốn. |
You poison a rat, you poison a rabid dog! Con đầu độc 1 con chuột cống, Con đầu độc 1 con chó dữ! |
Only a rat. Chỉ là một con chuột. |
Are you scrabbling about your wires and knots, my old pet rat? Anh đang sục sạo dây rợ... ... và nút bấm đấy hả, chú chuột nhỏ của em? |
Animating a simple rat is one thing, but a human is still far out of reach. Thí nghiệm trên chuột là một chuyện nhưng mang đến sự sống chon một con người vượt quá giớ hạn của tôi |
The bacterium that causes Lyme disease may have come to North America a hundred years ago with rats or livestock on ships from Europe. Vi khuẩn gây bệnh Lyme có thể đã được đưa đến Bắc Mỹ cách đây một trăm năm, cùng với chuột hoặc gia súc trên các chuyến tàu từ Châu Âu. |
I don't give a rat's ass about you or your brother. tôi chẳng quan tâm chó gì tới cậu hay anh trai cậu cả. |
And we complain about the daily grind, about the rat race. Và rồi chúng ta than phiền về sinh hoạt đơn điệu thường nhật, về việc hối hả không kịp thở. |
So the constitutional assembly was to be called Parlamentarischer Rat (lit. parliamentary council) and the constitution given the name of Grundgesetz (basic law) instead of calling it a "constitution". Vì vậy Quốc hội chỉ được gọi là Parlamentarischer Rat (Hội đồng lập pháp) và Hiến pháp được gọi là Grundgesetz (Luật cơ bản). |
So together, it's as if the rat can put a virtual grid of firing locations across its environment -- a bit like the latitude and longitude lines that you'd find on a map, but using triangles. Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác. |
Now, I don't mean to brag, but I make a mean wheat rat stew. Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.