bane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bane trong Tiếng Anh.
Từ bane trong Tiếng Anh có các nghĩa là bả, nguyên nhân suy sụp, sự suy sụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bane
bảpronoun noun |
nguyên nhân suy sụpverb |
sự suy sụpverb |
Xem thêm ví dụ
Every woman has her chairs, something she needs to put herself into, Banes. Mõi người phụ nữ đều có những cái ghế của họ, cô ấy cần một thứ gì đó để đặt mình vào Banes ạ. |
Some of the other prisoners attacked Bane. Một vài tên tù nhân đã tấn công Bane |
I think it was Bane. Xác nhân là Bane. |
Azrael, Jean-Paul Valley, becomes Batman (albeit a far more brutal version) after Bane breaks Bruce's back during 1993's Knightfall story. Azrael, Jean-Paul Valley, trở thành Batman sau khi Bane bẻ gãy lưng Bruce trong câu chuyện năm 1993 Knightfall. |
Later, given the press of tactical operations and the need to replace combat casualties, there was insufficient time to impart needed skills to individuals or to units, and lack of training remained the bane of FANK's existence until its collapse. Tiếp đó, do áp lực của các chiến dịch quân sự và nhu cầu bổ sung thương vong, người ta không có đủ thời gian để huấn luyện các kỹ năng cần thiết cho lính mới, và sự thiếu huấn luyện này sẽ tiếp tục là tai ương cho sự tồn tại của FANK cho tới khi nó sụp đổ. |
Its major cities include Holguín (the capital), Banes, Antilla, Mayarí, and Moa. Các thành phố chính của tỉnh gồm thủ phủ Holguín, Banes, Antilla, Mayarí, và Moa. |
You got anything on Bane's whereabouts? Cậu có biết gì về hành tung của Bane không? |
He excommunicated Bane from the League of Shadows. Ông ấy đã khai trừ Bane ra khỏi Liên minh Bóng tối |
Call Bane. I am one of you. Gọi Bane cho tôi! |
Three Joker gang members fight three Bane gang members, and in turn the team of Batman and Robin. Ba lính của team Joker chiến đầu với ba lính của team Bane, đồng thời chúng cần phải cảnh giác đến team hero bao gồm Batman và Robin. |
Scorching sun and limited rainfall are the bane of this semidesert, where temperatures reach up to 110 degrees Fahrenheit [43°C]. Ánh nắng thiêu đốt của mặt trời và lượng mưa ít ỏi là những điều biến vùng này thành một nơi gần như là sa mạc, có nhiệt độ lên đến 43°C. |
The film's storyline has been compared with the Batman comic book series' story arc "Knightfall" (1993), which showcased Bane; the mini-series The Dark Knight Returns (1986), in which Batman returns to Gotham City after a ten-year absence; and the story arc "No Man's Land" (1999), which depicts a Gotham cut off from the rest of the world and overrun by gangs. Bộ phim có nguồn cảm hứng từ các loạt truyện tranh Batman Knightfall (1993), cũng là loạt truyện xuất hiện lần đầu nhân vật phản diện Bane; The Dark Knight Returns (1986), trong đó Batman trở về thành phố Gotham sau mười năm vắng bóng; và No Man's Land (1999), mô tả Gotham bị tràn ngập bởi các băng nhóm tội phạm. |
All in all, the bane of evildoers. Nỗi khiếp sợ của biết bao kẻ gian ác. |
Bane walked over to stand next to Ronan. Bane bước tới đứng cạnh Ronan. |
In April 2007, Evans challenged Jason Bane for the Cleveland All-Pro Wrestling (CAPW) Television Championship, but was unsuccessful. Tháng 4/2007, Evans thách thức Jason Bane thi đấu cho chức vô Cleveland All-Pro Wrestling (CAPW) Television Championship, nhưng đã bị Jason Bane đánh bại. |
BANE: Only you. Chỉ có ông... |
Bane reveals that he intends to fulfill Ra's al Ghul's mission to destroy Gotham. Bane muốn hoàn thành nhiệm vụ của Ra's al Ghul - hủy diệt Gotham. |
Orphans are also very common among villains: Bane, Catwoman, and Magneto are examples. Trẻ mồ côi cũng rất phổ biến trong số các nhân vật phản diện: Bane, Cat Woman và Magneto là những ví dụ. |
When I pulled him out, he was babbling about an underground army. A masked man called Bane. Khi tôi kéo ông ấy ra, ông ấy nói gì đó về một đội quân dưới lòng đất một người đàn ông đeo mặt nạ tên Bane |
Similarly, Winston Churchill (writing 1957) described the impact of Cromwell on Anglo-Irish relations: ...upon all of these Cromwell's record was a lasting bane. Tương tự, Winston Churchill (viết năm 1957) tả lại ảnh hưởng của Cromwell tới quan hệ Anh-Ireland: ... những di sản Cromwell để lại đã đầu độc mối quan hệ (Anh-Ireland). |
In his book The Orthodox Church, Timothy Ware, an Orthodox bishop, showed the result: “Nationalism has been the bane of Orthodoxy for the last ten centuries.” Trong sách “Giáo hội Chính thống” (The Orthodox Church), Timothy Ware, một giám mục Chính thống giáo, cho biết kết quả: “Chủ nghĩa quốc gia đã là một tai họa cho đạo Chính thống trong mười thế kỷ qua”. |
So-called remarking scams , where a lower-speed part is cosmetically altered and then sold as a higher-speed part , have been the bane of Intel and other integrated circuit makers for decades . Chip remark là loại chip có tốc độ thấp được thay đổi bên ngoài và sau đó bán chúng như là chip tốc độ cao hơn , điều này gây tai hại cho Intel và các nhà sản xuất vi mạch tích hợp khác trong nhiều thập niên . |
BANE: How much longer does the program need? Chương trình này cần lâu nữa không? |
Shut your hole, Bane before I put you in one. Câm lại đi Bane trước khi tống anh vào ngục. |
Was getting caught part of your plan? BANE: Việc bị bắt cũng nằm trong kế hoạch của bọn mày à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bane
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.