annuity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annuity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annuity trong Tiếng Anh.
Từ annuity trong Tiếng Anh có các nghĩa là niên khoản, niên kim, tiền góp hằng năm, Niên kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annuity
niên khoảnnoun |
niên kimnoun Fixed-rate annuities have been heavily criticized for their hefty fees and complex rules . Niên kim lãi suất cố định đã bị chỉ trích nặng nề vì phí cao và quy định phức tạp của chúng . |
tiền góp hằng nămnoun |
Niên kim
7 . Fixed Rate Annuities are a Bad Investment 7 . Niên kim lãi suất cố định là khoản đầu tư kém hiệu quả |
Xem thêm ví dụ
The equivalent annuity method expresses the NPV as an annualized cash flow by dividing it by the present value of the annuity factor. Bài chi tiết: Chi phí hàng năm tương đương Phương pháp niên kim tương đương thể hiện NPV như là một dòng chảy tiền mặt hàng năm chia cho giá trị hiện tại của các yếu tố tiền tài trợ hàng năm. |
7 . Fixed Rate Annuities are a Bad Investment 7 . Niên kim lãi suất cố định là khoản đầu tư kém hiệu quả |
None of those factors seemed to bother annuity investors who enjoy positive returns throughout even the worst bear markets . Không yếu tố nào trong những yếu tố đó có vẻ gây lo lắng cho những nhà đầu tư niên kim thích lợi nhuận tích cực suốt quá trình ngay cả những giai đoạn thị trường rớt đến mức tồi tệ nhất . |
He moved to Rome, and received a lifetime annuity from Pope Gregory XIII (after first having been rejected by Pope Pius V) and finished his autobiography. Ông sau đó chuyển tới Rome và sống cuộc đời còn lại bằng tiền trợ cấp của Giáo hoàng Gregory XIII (sau khi bị từ chối lần đầu bởi Giáo hoàng Pius V) và hoàn thành cuốn tự truyện của mình. |
Fixed-rate annuities have been heavily criticized for their hefty fees and complex rules . Niên kim lãi suất cố định đã bị chỉ trích nặng nề vì phí cao và quy định phức tạp của chúng . |
Remember that blogging is an annuity, and old posts generate leads too! Bạn nên nhớ rằng việc viết blog là niên kim, và những bài đăng cũ vẫn có khả năng tạo ra đầu mối kinh doanh! |
Mutual funds, exchange-traded funds (ETFs), and other equitized investments (such as unit investment trusts or UITs, insurance separate accounts and related variable products such as variable universal life insurance policies and variable annuity contracts, and bank-sponsored commingled funds, collective benefit funds or common trust funds) are essentially portfolios of various investment securities such as stocks, bonds and money market instruments which are equitized by selling shares or units to investors. Các quỹ tương hỗ, quỹ giao dịch trao đổi (ETF), và các đầu tư được cổ phần hóa khác (chẳng hạn như tín thác đầu tư đơn vị hay UIT, các tài khoản tách biệt bảo hiểm và các sản phẩm biến thể liên quan như các hợp đồng variable universal life insurance và các hợp đồng variable annuity, và các quỹ trộn lẫn được ngân hàng tài trợ, các quỹ lợi ích tập thể, hay các quỹ tín thác phổ thông) về cơ bản là các danh mục chứng khoán đầu tư phong phú như cổ phiếu, trái phiếu và các công cụ thị trường tiền tệ được cổ phần hóa bằng cách bán cổ phần hay các đơn vị quỹ cho nhà đầu tư. |
Any fixed time can be used in place of the present (e.g., the end of one interval of an annuity); the value obtained is zero if and only if the NPV is zero. Bất kỳ thời gian cố định có thể được sử dụng ở vị trí hiện tại (ví dụ, kết thúc một khoảng thời gian của một niên kim), giá trị thu được là không nếu và chỉ nếu NPV là không. |
In lieu of annuities, United States Treasury obligations held in a trust (treasury funded structured settlements) are used to fund the future cash flows. Thay cho niên kim, các nghĩa vụ Ngân khố Hoa Kỳ được tổ chức trong một quỹ ủy thác (các quỹ định cư tài chính được tài trợ) được sử dụng để tài trợ cho các luồng tiền trong tương lai. |
Gift Annuity: Money or securities donated to an entity used by Jehovah’s Witnesses under an arrangement where the donor receives a specified annuity payment every year for life. Niên kim tài trợ bằng quà tặng: Trong sắp đặt này, một người tặng tiền hoặc chứng khoán cho một đơn vị pháp nhân của Nhân Chứng Giê-hô-va, rồi hằng năm người tặng nhận được một khoản tiền nhất định cho đến khi qua đời. |
While the concept of insurance dates to antiquity (Johnston 1903, §475–§476, Loan 1992, Lewin 2007, pp. 3–4), the concepts needed to scientifically measure and mitigate risks have their origins in the 17th century studies of probability and annuities (Heywood 1985). Trong khi khái niệm bảo hiểm đã xuất hiện từ thời cổ đại (Johnston 1903, §475–§476, Loan 1992, Lewin 2007, pp. 3–4), các kiến thức cần thiết về toán học và tài chính nhằm đánh giá một cách khoa học và giảm thiểu rủi ro trong bảo hiểm bắt nguồn từ việc nghiên cứu xác suất và tiền trả góp hàng năm (annuities) mới bắt đầu trong thế kỷ 17 Heywood 1985. |
The assignment company then purchases an annuity from a life insurance company with high financial ratings from A. M. Best. Công ty chuyển nhượng sau đó mua một niên kim từ một công ty bảo hiểm nhân thọ có xếp hạng tài chính cao từ A. M. Best. |
In 1540 he received a pension from d'Avalos, marquis del Vasto, and an annuity of 200 crowns (which was afterwards doubled) from Charles V from the treasury of Milan. Năm 1540 ông nhận được một khoản trợ cấp từ D'Avalos, hầu tước del Vasto, và một khoản trợ cấp hàng năm 200 crown (sau này được tăng gấp đôi) từ Charles V lấy từ ngân khố của Milan. |
Debts amounting to over £3 million over the course of George's reign were paid by Parliament, and the civil list annuity was increased from time to time. Các khoản nợ lên tới £3 triệu trong suốt triều George III đã được Nghị viện chi trả, và tiền chu cấp cho Hoàng gia tăng lên theo từng năm. |
The money arising from the sale of the property devised to him to be subject to the payment by my said grandson ALEXANDER T. STEWART of an annuity to his grandmother, MARTHA STEWART, of three guineas a year during her life. Số tiền phát sinh từ việc bán bất động sản sẽ được cấp nếu cháu trai tôi ALEXANDER T. STEWART để chu cấp hàng năm cho bà ngoại của anh ta, MARTHA STEWART, trong ba guinea hàng năm cho đến khi bà ấy mất. |
This investigation included approximately 6,118,000 customers of Meiji Yasuda's insurance and annuities, as of August 2008. Khảo sát dựa trên thông tin của 6.118.000 khách hàng bảo hiểm của Meiji Yasuda vào tháng 8 năm 2008. |
No, my father left me an annuity. Cha tôi để lại trợ cấp hàng năm cho tôi. |
Each installment payment to the seller has three components: return of basis, capital gain, and ordinary income earned on the money in the annuity. Mỗi khoản thanh toán trả góp cho người bán có ba thành phần: lãi cơ sở, tăng vốn và thu nhập bình thường kiếm được trên tiền trong niên kim. |
The chevalier Destouches left d'Alembert an annuity of 1200 livres on his death in 1726. Destouches đã để lại cho d'Alembert một khoản tiền trợ cấp trị giá 1200 livre khi ông chết năm 1726. |
Many professional sports clubs have an associate system where the affiliated supporters pay an annuity fee. Nhiều câu lạc bộ có hệ thống hội viên nơi mà những cổ động viên đã đăng ký sẽ trả lệ phí hàng năm. |
Payment from the policy may be as a lump sum or as an annuity, which is paid in regular installments for either a specified period or for the beneficiary's lifetime. Thanh toán từ chính sách có thể là một lần hoặc như một duy trì hiệu lực, đó là trả góp thường xuyên cho cả một thời gian quy định hoặc cho người thụ hưởng của đời. |
Samsung Life's principal products include life, health insurance and annuities. Sản phẩm chủ yếu của Samsung Life bao gồm bảo hiểm nhân thọ, y tế và trợ cấp xã hội. |
A few days after his death, Parliament voted to settle £50,000 on Perceval's children, with additional annuities for his widow and eldest son. Một vài ngày sau khi ông chết, Quốc hội đã bỏ phiếu để giải quyết 50.000 £ trên con Perceval, với niên kim bổ sung cho bà vợ góa và con trai cả. |
Some companies use Key Man Life Insurance Policies in place of annuities, which provide the added protection of a death benefit to the seller and a payout that continues long after the seller passes. Một số công ty sử dụng Chính sách Bảo hiểm Nhân thọ Key Man thay cho các niên kim, cung cấp bảo vệ bổ sung bồi thường tử vong cho người bán và khoản thanh toán tiếp tục lâu sau khi người bán qua đời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annuity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới annuity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.