zoology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zoology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zoology trong Tiếng Anh.
Từ zoology trong Tiếng Anh có các nghĩa là động vật học, 動物學, Động vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zoology
động vật họcnoun (science that studies the animal kingdom) But I've been into zoology ever since I was a kid. Nhưng tôi đã mê ngành động vật học từ khi còn nhỏ. |
動物學noun (science that studies the animal kingdom) |
Động vật họcnoun (study of the animal kingdom) But I've been into zoology ever since I was a kid. Nhưng tôi đã mê ngành động vật học từ khi còn nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
In 1870 he returned to Odessa to take up the appointment of Titular Professor of Zoology and Comparative Anatomy. Năm 1870 ông trở lại Odessa để nhận chức giáo sư thực thụ khoa Động vật học và khoa Giải phẫu học so sánh. |
Her degree of Doctor of Philosophy (PhD) in Zoology was also obtained from Makerere University, in 1992. Bằng tiến sĩ Triết học (PhD) trong Động vật học cũng được lấy từ Đại học Makerere, vào năm 1992. |
In January 1966, Maathai received her MSc in biological sciences, and was appointed to a position as research assistant to a professor of zoology at University College of Nairobi. Thánh 1 năm 1966, Maathai hoàn tất khóa học tại Đại học Pittsburgh với tấm bằng thạc sĩ khoa học ngành khoa học sinh học, và được bổ nhiệm chức trợ lý nghiên cứu cho một giáo sư của ngành zoology tại University College of Nairobi. |
Ashurnasirpal II also had a keen interest in botany and zoology; collecting all manner of plants, seeds and animals to be displayed in Assyria. Ashurnasirpal II cũng đã có một quan tâm đối với thực vật học và Động vật học, ông đã cho thu thập tất cả các loại thực vật, hạt giống và động vật mà có mặt ở Assyria. |
In zoology, the Linnaean orders were used more consistently. Trong động vật học, các bộ theo Linnaeus đã dược sử dụng một cách ổn định hơn. |
They have barely been studied, and the park remains an excellent center for field study for students of botany, geology, zoology and geography. Chúng hầu như chưa được nghiên cứu và công viên vẫn là một trung tâm nghiên cứu thực tế tuyệt vời cho sinh viên thuộc các nhóm thực vật, địa chất, động vật học và địa lý. |
She received her Masters (1970) and PhD (1972) degrees from the University of São Paulo in the field of Zoology. Bà được nhận bằng thạc sĩ (1970) và Tiến sĩ (1972) từ trường Đại học São Paulo trong lĩnh vực của động vật học. |
Over the 18th and 19th centuries, biological sciences such as botany and zoology became increasingly professional scientific disciplines. Trải qua thế kỷ 18 và thế kỷ 19, khoa học sinh học như thực vật học và động vật học đã trở thành các môn khoa học chuyên môn một cách phát triển. |
Zoology. Động vật học. |
When the French National Assembly founded the Muséum national d'Histoire naturelle in 1793, Lamarck became a professor of zoology. Khi Quốc hội Pháp thành lập Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Quốc gia Pháp năm 1793, Lamarck trở thành giáo sư động vật học. |
But I've been into zoology ever since I was a kid. Nhưng tôi đã mê ngành động vật học từ khi còn nhỏ. |
Gurdon has spent much of his research career at the University of Cambridge, first at the MRC Laboratory of Molecular Biology (1971–83) and then at the Department of Zoology (1983–present). Gurdon đã dành nhiều thời gian trong sự nghiệp nghiên cứu của ông tại Cambridge, Anh, đầu tiên tại Phòng thí nghiệm Sinh học phân tử MRC (1971-1983) và sau đó tại Khoa Động vật học, Đại học Cambridge (1983-nay). |
Soon after writing her final examinations in Botany and Zoology at Makerere in 1996, she was recruited as a Teaching Assistant in the Faculty of Science at the same institution. Ngay sau khi tham dự các kỳ thi cuối cùng của bà tại Botany và Động vật học tại Makerere năm 1996, bà được tuyển dụng làm Trợ lý Giảng dạy tại Khoa Khoa học tại cùng một cơ sở. |
In zoology, he was an expert ornithologist, and identified the main zoogeographic regions of the world. Trong lĩnh vực động vật học, ông là một chuyên gia điểu cầm học, và ông đã xác định nhiều khu vực địa lý động vật chính trên thế giới. |
Zoology students at Oxford had to identify 100 zoological specimens as part of the final exam. Các sinh viên động vật học tại Oxford phải nhận dạng 100 cá thể động vật trong kì thi cuối năm. |
Fishery workers in particular should treat it with caution; in the 1776 edition of British Zoology, Thomas Pennant wrote that it is "extremely fierce and dangerous to be approached. Tuy nhiên những người đánh bắt cá nên thận trọng khi tiếp cận loài này; trong ấn bản năm 1776 của cuốn sách "British Zoology", Thomas Pennat cho rằng "loài Squatina squatina trở nên cực kỳ hung hãn và nguy hiểm khi bị tiếp cận. |
She studied Botany and Zoology, graduating with a Bachelor of Science degree. Bà học Botany và Zoology, tốt nghiệp với bằng Cử nhân Khoa học. |
Chicago: Department of Zoology, Field Museum of Natural History: 1–7pp. Chicago: Department of Zoology, Field Museum of Natural History. tr. 1–7pp. Dữ liệu liên quan tới Lipopteninae tại Wikispecies |
Christine Dranzoa holds the degree of Bachelor of Science (BSc) in Zoology, obtained in 1987, from Makerere University, the oldest university in East Africa. Christine Dranzoa có bằng Cử nhân Khoa học (BSc) về Động vật học, được lấy vào năm 1987, từ Đại học Makerere, trường đại học lâu đời nhất ở Đông Phi. |
That is, the orders in the zoology part of the Systema Naturae refer to natural groups. Điều đó có nghĩa là các bộ trong phần động vật học của Systema Naturae là chỉ tới các nhóm tự nhiên của động vật. |
Bennett was born at Hackney and practiced as a surgeon, but his chief pursuit was always zoology. Bennett đã được sinh ra tại Hackney và thực hành như một bác sĩ phẫu thuật, nhưng theo đuổi chính của ông luôn luôn là động vật học. |
When I bachelored, majoring in zoology at Tel Aviv University, I kind of fell in love with bugs. Khi học đại học ngành động vật học ở trường Tel Aviv, và tôi tự nhiên " phải lòng " các loài côn trùng. |
David stayed through university studies in zoology, then returned to Africa. David sống ở đó trong suốt thời kỳ học ngành động vật học ở trường đại học, sau đó trở về châu Phi. |
The last department to leave the building was the entomology department, which moved into the zoology building in 1978. Các bộ phận cuối cùng rời khỏi tòa nhà là khoa côn trùng, trong đó di chuyển vào tòa nhà động vật học vào năm 1978. |
Rather, it is zo·eʹ (from which come words like “zoo,” “zoology”). Nhưng nó đến từ chữ zo·eʹ (từ chữ này ra chữ “zoo”, sở thú, “zoology”, động vật học). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zoology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zoology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.