biological science trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biological science trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biological science trong Tiếng Anh.
Từ biological science trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh học, sinh vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biological science
sinh họcnoun (A division of the natural sciences concerned with the study of life and living organisms.) understand truth and beauty in the biological sciences thấu cảm sự thật và cái đẹp trong khoa học sinh học |
sinh vật họcnoun (A division of the natural sciences concerned with the study of life and living organisms.) |
Xem thêm ví dụ
Biological science may find ways to improve upon the natural human intellect. Khoa học sinh học có thể tìm ra những cách thức để cải thiện trí tuệ tự nhiên của con người. |
Over the 18th and 19th centuries, biological sciences such as botany and zoology became increasingly professional scientific disciplines. Trải qua thế kỷ 18 và thế kỷ 19, khoa học sinh học như thực vật học và động vật học đã trở thành các môn khoa học chuyên môn một cách phát triển. |
During his childhood and early adolescent years, Beutler developed a lasting interest in biological science. Trong thời thơ ấu và những năm đầu vị thành niên, Beutler phát triển một mối quan tâm lâu dài trong khoa học sinh học. |
I'm focusing on biology, the biological sciences. Tôi chú trọng đến sinh học, các môn khoa học sinh vật. |
This research was supported by a NASA grant started in 1959, the very first ever for the "biological sciences." Công trình này được tài trợ bởi cơ quan NASA, và được bắt đầu vào năm 1959 đánh dấu sự kiện nghiên cứu đầu tiên về vấn đề này trong môn "khoa học sinh học". |
There are four major areas of investigation in plant morphology, and each overlaps with another field of the biological sciences. Có bốn lĩnh vực nghiên cứu chính trong hình thái học thực vật, và mỗi cái thì lại chồng chéo với các lĩnh vực khác của khoa học sinh vật. |
He earned his Ph.D. degree in biological science in 1973, also from UT Austin, as a student of G. Barrie Kitto. Ông đã giành được bằng tiến sĩ trong khoa học sinh học vào năm 1973, cũng từ UT Austin, là sinh viên của G. Barrie Kitto. |
In most physical and biological sciences, the use of either quantitative or qualitative methods is uncontroversial, and each is used when appropriate. Trong hầu hết các ngành khoa học vật lý và sinh học, việc sử dụng các phương pháp định lượng hoặc định tính thường gây ra sự tranh cãi, và mỗi phương pháp được sử dụng khi thích hợp. |
In January 1966, Maathai received her MSc in biological sciences, and was appointed to a position as research assistant to a professor of zoology at University College of Nairobi. Thánh 1 năm 1966, Maathai hoàn tất khóa học tại Đại học Pittsburgh với tấm bằng thạc sĩ khoa học ngành khoa học sinh học, và được bổ nhiệm chức trợ lý nghiên cứu cho một giáo sư của ngành zoology tại University College of Nairobi. |
The percentage of total citations occurring in the first two years after publication also varies highly among disciplines from 1–3% in the mathematical and physical sciences to 5–8% in the biological sciences. Phần trăm số trích dẫn xuất hiện trong hai năm đầu tiên kể từ ngày bài báo được xuất bản cũng có sự biến đổi lớn giữa các chuyên ngành, ví dụ từ 1–3% trong toán học và vật lý học đến 5–8% trong các ngành khoa học liên quan đến sinh học. |
Regarding the structure of animals, Michael Behe, professor of biological sciences, says that while research “has revealed unexpected, stunning complexity, no progress at all has been made in understanding how that complexity could evolve by unintelligent processes.” Liên quan đến cấu trúc của động vật, giáo sư sinh vật học Michael Behe cho biết là trong khi cuộc nghiên cứu “đã tiết lộ sự phức tạp đáng kinh ngạc và bất ngờ, nhưng không có chút tiến bộ nào trong việc hiểu làm sao sự phức tạp ấy có thể tiến hóa được nhờ các quá trình vô thức”. |
Although the concept of biology as a single coherent field arose in the 19th century, the biological sciences emerged from traditions of medicine and natural history reaching back to ayurveda, ancient Egyptian medicine and the works of Aristotle and Galen in the ancient Greco-Roman world. Mặc dù khái niệm sinh học là một lĩnh vực riêng lẻ mạch lạc nảy sinh trong thế kỷ 19, khoa học sinh học đã mở rộng sang từ dược phẩm sang lịch sử tự nhiên, sau đó tiếp cận trở lại Ayurveda, dược phẩm Ai Cập cổ đại và các tác phẩm của Aristotle và Galen trong thế giới Hy-La. |
In 1946, Marcel Florkin was awarded the Francqui Prize on Biological and Medical Sciences. Năm 1946, Marcel Florkin được thưởng giải Francqui về Sinh lý và Y khoa. |
Professorial history 1965 Bachelor of Engineering Physics, Cornell University 1970 Ph.D. in Biology, Princeton University 1969–1972 Assistant Professor, University of Chicago 1972–1979 Associate Professor of Biological Sciences, Purdue University 1979–1986 Professor of Biological Sciences, Purdue University 1986–2002 Professor of Ecology and Evolutionary Biology, University of Arizona 1989–2002 Regents Professor, University of Arizona Awards and honors Arthur T. Winfree (2001). 1965 cử nhân vật lý ở Đại học Cornell 1970 tiến sĩ sinh học, Đại học Princeton 1969-1972 Giáo sư phụ tá, Đại học Chicago 1972-1979 Phó giáo sư Sinh học, Đại học Purdue 1979-1986 Giáo sư Sinh học, Đại học Purdue 1986-2002 Giáo sư Sinh thái học và Sinh học tiến hóa, Đại học Arizona 1989-2002 Regents Professor, Đại học Arizona Arthur T. Winfree (2001). |
Biomechanics is closely related to engineering, because it often uses traditional engineering sciences to analyze biological systems. Cơ sinh học gần gũi với lĩnh vực kỹ thuật vì nó thường sử dụng các công cụ truyền thống của kỹ thuật để phân tích hệ thống sinh học. |
So many diseases were once thought of as psychological until science uncovered their biological mechanisms. Có rất nhiều bệnh từng được nghĩ rằng liên quan tới tâm lý cho đến khi khoa học khám phá cơ chế sinh học của chúng |
Today, Forest Service researchers work in a range of biological, physical, and social science fields to promote sustainable management of United States' diverse forests and rangelands. Ngày nay, những nhà nghiên cứu thuộc Cục Kiểm lâm làm việc trong nhiều lãnh vực như khoa học xã hội, sinh học và vật lý để giúp nâng cao sự quản lý bền bỉ rừng cỏ và rừng đa dạng của quốc gia. |
Biochemist Michael Behe states: “Science has made enormous progress in understanding how the chemistry of life works, but the elegance and complexity of biological systems at the molecular level have paralyzed science’s attempt to explain their origins. . . . Nhà hóa sinh Michael Behe phát biểu: “Khoa học tiến bộ rất nhiều trong sự hiểu biết về quá trình hóa học của sự sống, nhưng sự chính xác và phức tạp của những hệ thống sinh học ở tầng lớp phân tử đã vô hiệu hóa việc khoa học cố gắng giải thích nguồn gốc của chúng... |
Biolab (Biological Experiment Laboratory) is a single-rack multi-user science payload designed for use in the Columbus laboratory of the International Space Station. Biolab (Biological Experiment Laboratory - Phòng thí nghiệm sinh học) là một trọng tải khoa học đa người dùng đơn rack được thiết kế để sử dụng trong phòng thí nghiệm Columbus của Trạm vũ trụ quốc tế. |
It is a science as it requires the understanding of the chemical and biological processes associated with product perishability. Đây là một khoa học vì nó đòi hỏi sự hiểu biết về các quá trình hóa học và sinh học liên quan đến tính dễ hỏng của sản phẩm. |
Linnaeus's work had a huge impact on science; it was indispensable as a foundation for biological nomenclature, now regulated by the Nomenclature Codes. Công trình của Linnaeus đã có ảnh hưởng rất lớn đến khoa học; nó là một nền tảng không thể thiếu đối với danh pháp khoa học, hiện được quy định bởi Nomenclature Codes. |
Today, many of the biological sciences only see value in studying deeper what we already know -- in mapping already-discovered continents. Ngày nay, rất nhiều môn khoa học sinh học chỉ thấy được giá trị ở việc nghiên cứu sâu hơn những gì ta vốn đã biết -- ở việc vẽ ra những lục địa vốn đã được tìm ra. |
His interest in mechanics and non-biological sciences was also illustrated by the publication of his Elements of Technology in 1829. Sở thích về cơ khí và các môn khoa học không thuộc về sinh học cũng đã được trình bày trong ấn phẩm Elements of Technology vào năm 1829. |
Recent discoveries involving the epigenome have caused a revolution in the biological sciences, one that links epigenetics with specific diseases and even aging. Những khám phá gần đây liên quan đến bộ gen biểu sinh gây ra cuộc cách mạng về khoa sinh vật học, điều này liên kết di truyền biểu sinh với các căn bệnh cụ thể, ngay cả tuổi già. |
In the biological sciences, they explored the implications of the notion that order and complexity and structure arise in a self-organized way. Trong Sinh học, họ đã khám phá các ứng dụng của khái niệm mà trật tự và sự phức tạp và các cấu trúc xuất hiện trong cơ chế tự tổ chức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biological science trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biological science
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.