zygote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zygote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zygote trong Tiếng Anh.
Từ zygote trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp tử, 合子. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zygote
hợp tửnoun (fertilized egg cell) to meet up with eggs and form zygotes. tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử. |
合子noun (fertilized egg cell) |
Xem thêm ví dụ
And I think we see this tremendous variation because it's a really effective solution to a very basic biological problem, and that is getting sperm in a position to meet up with eggs and form zygotes. Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử. |
The development of sexual differences begins with the XY sex-determination system that is present in humans, and complex mechanisms are responsible for the development of the phenotypic differences between male and female humans from an undifferentiated zygote. Sự phát triển của sự khác biệt giới tính bắt đầu với hệ thống xác định giới tính XY hiện diện ở người, và các cơ chế phức tạp chịu trách nhiệm cho sự phát triển của sự khác biệt kiểu hình giữa con người nam và nữ từ một hợp tử không phân biệt. |
Upon successful fertilization, the zygote immediately begins developing into an embryo, and takes about three days to reach the uterus. Khi thụ tinh thành công, hợp tử ngay lập tức bắt đầu phát triển thành phôi thai, và mất khoảng ba ngày để di chuyển tới tử cung. |
Oscar Hertwig and Richard Hertwig made some of the first discoveries on animal zygote formation. Oscar Hertwig và Richard Hertwig đã có những phát hiện đầu tiên về sự hình thành hợp tử ở động vật. |
Involves fertilizing a woman 's eggs in the laboratory and then using a laparoscope to guide the transfer of the fertilized eggs ( zygotes ) into her fallopian tubes . Bao gồm việc thụ tinh trứng của người phụ nữ trong phòng thí nghiệm và sau đó sử dụng một ống nội soi để hướng dẫn việc chuyển giao các trứng đã thụ tinh ( hợp tử ) vào ống dẫn trứng của cô . |
Zygote intrafallopian transfer ( ZIFT ) Chuyển phôi ( hợp tử ) vào vòi trứng ( ZIFT ) |
These fuse to produce a zygote which expands in size to develop into an auxospore from which full-sized vegetative cells are produced. These fuse to produce a hợp tử mở rộng kích thước để phát triển thành một bào tử sinh trưởng tế bào thực vật kích thước đầy đủ được tạo ra. |
All chloroplasts in a plant are descended from undifferentiated proplastids found in the zygote, or fertilized egg. Tất cả lục lạp trong cơ thể thực vật đều có nguồn gốc từ những tiền lạp thể (proplastid) chưa phân hóa, có trong hợp tử hay trứng đã thụ tinh. |
Experiments in mice, rats, and dogs have shown that a degree of 25% deuteration causes (sometimes irreversible) sterility, because neither gametes nor zygotes can develop. Các thực nghiệm đối với chuột nhắt, chuột cống và chó đã chứng minh rằng mức độ 25% đơteri hóa gây ra (đôi khi là không thể đảo ngược) độ vô sinh, do cả giao tử lẫn hợp tử đều không thể phát triển. |
Sometimes each sperm fertilizes an egg cell and one zygote is then aborted or absorbed during early development. Đôi khi mỗi tinh trùng sẽ thụ tinh với một tế bào trứng còn hợp tử sẽ bị bỏ đi hoặc hấp thụ trong giai đoạn sớm phát triển hạt. |
After fertilization, and the formation of a zygote, and varying degrees of development, in many species the eggs are deposited outside the female; while in others, they develop further within the female and are born live. Sau khi thụ tinh và tạo thành hợp tử, tùy theo mức độ phát triển đa dạng; ở vài chủng loài, trứng thường được để bên ngoài cơ thể con cái, hoặc ở các loài khác thì trứng sẽ phát triển trong cơ thể con cái, và sẽ trở thành con non khi được sinh ra. |
The kind of automixis relevant here is one in which two haploid products from the same meiosis combine to form a diploid zygote. Loại automixis có liên quan ở đây là một trong hai sản phẩm haploid từ cùng một meiosis kết hợp để tạo thành một hợp tử lưỡng tính. |
Before the midblastula transition, zygotic transcription does not occur and all needed proteins, such as the B-type cyclins, are translated from maternally loaded mRNA. Trước sự chuyển tiếp phôi nang giữa sự phiên mã ở hợp tử không xảy ra và tất cả các protein cần thiết, ví dụ như cyclin kiểu B, được dịch mã từ các ARN thông tin cung cấp từ người mẹ. |
The zygote's genome is a combination of the DNA in each gamete, and contains all of the genetic information necessary to form a new individual. Bộ gen của hợp tử là sự kết hợp của ADN của mỗi giao tử, và chứa tất cả thông tin di truyền cần thiết để hình thành nên một cá thể mới. |
Many groups emerged during the 1990s, led by Manic Street Preachers, followed by the likes of the Stereophonics and Feeder; notable during this period were Catatonia, Super Furry Animals, and Gorky's Zygotic Mynci who gained popular success as dual-language artists. Nhiều nhóm nổi bật trong thập niên 1990, đi đầu là Manic Street Preachers, tiếp theo là Stereophonics và Feeder; nổi tiếng trong giai đoạn này có Catatonia, Super Furry Animals, và Gorky's Zygotic Mynci. |
Differentiation occurs numerous times during the development of a multicellular organism as it changes from a simple zygote to a complex system of tissues and cell types. Sự biệt hóa xảy ra nhiều lần trong quá trình phát triển của một sinh vật đa bào khi nó biến đổi từ một hợp tử đơn giản thì một hệ thống phức tạp gồm mô và các loại tế bào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zygote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zygote
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.