zoom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zoom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zoom trong Tiếng Anh.
Từ zoom trong Tiếng Anh có các nghĩa là bay vọt lên, kêu vù vù, sự bay vọt lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zoom
bay vọt lênverb |
kêu vù vùverb |
sự bay vọt lênverb |
Xem thêm ví dụ
You can zoom around very simply. Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. |
Zoom out Zoom out by one Thu nhỏ Thu nhỏ theo một |
Zoom is obsessed with destroying me. Zoom bị ám ảnh bởi việc giết tôi |
That means Zoom had to have known somehow that Linda was your ex. Linda là gấu cũ của cậu. |
I'm sorry, but all year, we've been sitting ducks for Zoom and his Earth-2 henchmen. Tôi xin lỗi, nhưng cả năm qua chúng tôi đã ngồi chài ở đây vì Zoom và cái bọn đầy tớ ở Earth-2 của hắn. |
The camera features a 16 megapixel CMOS sensor and a 21x optical zoom lens, as well as Wi-Fi and 3G connectivity, and a GPS receiver by which the camera can make geotagged photographs. Máy ảnh 16 megapixel cảm biến CMOS và ống len zoom quang học 21x, cũng như kết nối Wi-Fi và 3G, và thiết bị thu GPS giúp cho máy ảnh có thể gắn thẻ địa lý. |
They've zoomed out and looked at the big picture. Họ đã phóng to và nhìn vào bức tranh toàn cục. |
You don't understand Zoom is different than us. Các người không biết Zoom khác chúng ta thế nào đâu. |
You saw what Zoom did on my Earth. Cu thy Zoom đ làm g trên Earth ca tôi. |
So for any problem, the more you can zoom out and embrace complexity, the better chance you have of zooming in on the simple details that matter most. Vì vậy, với bất kỳ vấn đề nào, bạn càng phóng to nó ra và nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội nhìn rõ hơn các chi tiết đơn giản gây vấn đề nhất |
Are you zooming? Em đang phóng to à? |
And then let's zoom out and change our perspective again. Và sau đó hãy phóng to ra, và thay đổi góc nhìn của chúng ta một lần nữa. |
Zoom in on streets around the world to see images of buildings, cars, and other scenery. Phóng to các đường phố trên khắp thế giới để xem hình ảnh về các tòa nhà, xe hơi và phong cảnh khác. |
I could pour much more of this in there, but I think you've got the idea that this is a very, very interesting molecule, and if can use it in the right way, we might be able to really zoom in on the brain in a way that you can't do with past technologies. Tôi có thể đổ nhiều nước vào, nhưng tôi nghĩ bạn đã thấy rồi đó là một phân tử rất thú vị, và nếu có thể dùng nó đúng đắn, chúng ta có thể phóng to phần bên trong bộ não theo cách mà bạn không thể làm với những công nghệ trong quá khứ. |
Though the filmmakers were careful about clues of Malcolm's true state, the camera zooms slowly towards his face when Cole says, "I see dead people." Mặc dù các nhà làm phim rất cẩn thận về những đầu mối tình trạng thực sự của Malcom, máy ghi hình vẫn phóng to mặt anh khi Cole nói, "Tôi thấy người chết". |
What you're looking at -- (Applause) — This is a cross-section of a compound eye, and when I'm going to zoom in closer, right there, I am going through the z-axis. ( Vỗ tay ) Đây là tế bào đan nhau của một con mắt phức hợp, và tôi sẽ phóng to hình chụp hơn, ở đây, tôi sẽ đi qua trục Z. |
The two ways to increase the f-stop are to either decrease the diameter of the entrance pupil or change to a longer focal length (in the case of a zoom lens, this can be done by simply adjusting the lens). Có hai cách để tăng f/# là hoặc giảm đường kính của lỗ mở hoặc tăng độ lớn của tiêu cự (trong trường hợp của thấu kính điều chỉnh (ống kính zoom), điều này được thực hiện đơn giản bằng cách điều chỉnh thấu kính). |
It's going to be a lot harder to take down Zoom. Để hạ được Zoom thì còn khó hơn nữa đấy |
Let's zoom in on one section of it right here. Hãy phóng to một đoạn ở đây. |
Now to put this in perspective, let me just zoom out for a minute. Để xem xét vấn đề này, tôi xin phân tích một chút. |
I created Zoom? Tôi đã tạo ra Zoom? |
The pan or zoom action can’t be performed because of numerical limitations. Không thể thực hiện hành động thu phóng hoặc xoay vì những giới hạn về số. |
They heard him zooming away, rattling coats of armor as he passed. Bọn trẻ nghe tiếng hắn lượn vòng, khua áo giáp xủng xoẻng khi bỏ đi. |
You can zoom in on your screen, like you're using a magnifying glass. Bạn có thể phóng to trên màn hình của mình, giống như bạn đang sử dụng kính lúp. |
He also used highly mobile camera work and zoom lenses to enhance the activity taking place on the screen. Ông cũng sử dụng các máy ảnh làm việc di động cao và ống kính zoom để tăng cường cho các hành động diễn ra trên màn hình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zoom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zoom
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.