meerkat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meerkat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meerkat trong Tiếng Anh.
Từ meerkat trong Tiếng Anh có các nghĩa là Meerkat, meerkat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meerkat
Meerkatnoun (a small carnivoran belonging to the mongoose family (Herpestidae) You are not a meerkat. Đằng đó không phải là chồn Meerkat. |
meerkatnoun because in reality, meerkats are anything but random particles. vì trên thực tế, meerkat không phải là các phần tử ngẫu nhiên. |
Xem thêm ví dụ
I'm going to have to ask you to take your meerkats home. Tôi sẽ phải yêu cầu cậu mang mấy con cầy này về nhà. |
Like many species, meerkat young learn by observing and mimicking adult behaviour, though adults also engage in active instruction. Giống như nhiều loài, Meerkat trẻ học bằng cách quan sát và bắt chước hành vi của con trưởng thành mặc dù con lớn cũng tham gia vào các hoạt động huấn luyện. |
This is where meerkats live. Đây là nơi loài chồn đất châu Phi meerkat sinh sống. |
Meerkats forage in a group with one "sentry" on guard watching for predators while the others search for food. Meerkat tìm thức ăn theo nhóm với một "lính gác" cảnh giác động vật ăn thịt trong khi những con khác đang tìm kiếm thức ăn. |
Subordinate meerkats have been seen killing the offspring of more senior members in order to improve their own offspring's position. Những con Meerkat yếu hơn giết con của các thành viên cấp cao để cải thiện vị trí cho con của chính nó. |
It doesn't end well for the meerkat. Sẽ là một kết thúc tồi tệ cho ông ấy đấy |
So I built a model, a model of simulated meerkats crossing a simulated road. Vậy nên, tôi xây dựng một mô hình, mô hình mô phỏng những con chồn meerkat đang băng qua một con đường mô phỏng. |
What I didn't know, in fact, was what rules in their behavior the meerkats follow for this change at the edge of the group to happen and if simple rules were sufficient to explain it. Thực ra, điều tôi không biết là những con chồn meerkat đã tuân theo quy luật ứng xử nào để khiến cho sự hoán đổi này xảy ra tại vệ đường và liệu rằng các quy luật đơn giản có đủ để lý giải nó. |
Despite this altruistic behaviour, meerkats sometimes kill young members of their group. Trong thứ tự bầy đàn, những con meerkat khỏe đôi khi giết chết các thành viên trẻ của nhóm. |
I'm sure a lot of people in the audience somehow tried to make associations between the animals you were talking about -- the bats, meerkats -- and humans. Tôi chắc rằng rất nhiều khán giả bằng cách nào đó đã cố gắng kết nối giữa những loài động vật mà anh đã nói đến như dơi, chồn meerkat và loài người. |
These meerkats are replicating an evolved tactic that is thousands of generations old, and they're adapting it to a modern risk, in this case a road built by humans. Những con chồn meerkat đang lặp lại thủ thuật tiến hóa đã được truyền lại từ hàng nghìn thế hệ trước đó, và chúng tương thích nó với mội mối nguy hiểm của ngày nay, trong trường hợp này là con đường của con người. |
The meerkat uses this area to absorb heat while standing on its rear legs, usually early in the morning after cold desert nights. Meerkat sử dụng khu vực này để hấp thụ nhiệt trong khi đứng trên chân sau của nó, thường là vào buổi sáng sớm sau đêm lạnh sa mạc. |
You are not a meerkat. Đằng đó không phải là chồn Meerkat. |
A modified version of Stellarium has been used by the MeerKAT project as a virtual sky display showing where the antennae of the radiotelescope are pointed. Phiên bản tùy chỉnh của Stellarium đã được dự án MeerKAT sử dụng để hiển thị bầu trời ảo, thể hiện phần bầu trời quan sát được khi vị trí của ăng ten của ống kính thiên văn hướng tới. |
We are watching Meerkat Manor tonight. Chúng ta sẽ xem Lãnh thổ của Meerkat tối nay! |
But the meerkats have to cross it to get from one feeding place to another. Nhưng những con chồn meerkat phải băng qua chúng để đi từ chỗ kiếm ăn này sang chỗ khác. |
Richard Parker retreats to the lifeboat while Pi and the meerkats sleep in the trees; the water pools turn acidic, digesting the fish in them. Richard Parker quay trở lại chiếc xuồng cứu sinh và các con meerkat trú ngủ trên cây trong khi hồ nước ngọt có tính axit và tiêu hóa cá chết trong bể chứa. |
In Dutch, meerkat means the guenon, a monkey of the genus Cercopithecus. Meerkat trong tiếng Hà Lan đề cập đến "guenon", một loài khỉ thuộc chi Cercopithecus. |
And there's a very interesting example of collective movement in meerkats. Và đây là một ví dụ rất thú vị về chuyển động tập thể ở chồn meerkat. |
And in fact, this model is obviously false, because in reality, meerkats are anything but random particles. Và thực chất, mô hình này hiển nhiên là sai, vì trên thực tế, meerkat không phải là các phần tử ngẫu nhiên. |
Meerkats are small burrowing animals, living in large underground networks with multiple entrances which they leave only during the day, except to avoid the heat of the afternoon. Meerkat là động vật đào hang nhỏ, sống trong hang ngầm rộng lớn với nhiều lối ra vào và thường rời khỏi vào ban ngày, trừ khi cần tránh nắng vào buổi chiều. |
To think, how many hours spent with only MEERKATS for company. Anh ấy sống ở đó bất bao lâu, với duy nhất đại đội Meerket. |
In any case, we are not here to talk about bananas or MEERKATS. Chúng tôi đến đây, không phải nói về những quả chuối hay là những con Meerket. |
I filled my stores with fresh water... ate seaweed until my stomach could take no more... and brought as many MEERKATS as I could fit into the storage locker for Richard Parker. Tôi đổ đầy nước sạch vào kho của tôi, ăn hết rong biển vào bụng cho đến no căng, và mang thật nhiều con Meerket bỏ đầy tủ cho Richard Parker. |
In the end, it may be bats which change their social structure in response to a population crash, or it may be meerkats who show a novel adaptation to a human road, or it may be another species. Cuối cùng, đó có thể là loài dơi thay đổi kết cấu xã hội trước sự sụt giảm số lượng, hoặc loài chồn meerkat cho thấy sự thích ứng lạ thường đối với con đường do con người tạo nên, hoặc có thể ở các loài khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meerkat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meerkat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.