woke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ woke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woke trong Tiếng Anh.
Từ woke trong Tiếng Anh có các nghĩa là gợi lại, khêu gợi, làm dội lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ woke
gợi lạiadjective |
khêu gợiadjective |
làm dội lạiadjective |
Xem thêm ví dụ
And one morning I woke up and I said, "Daan, stop. Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
So the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn't know it was cloudy because my thinking was cloudy. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
I woke up this morning, I decided I wanted to be able to jump over a house -- nothing too big, two or three stories -- but, if you could think of any animal, any superhero, any cartoon character, anything you can dream up right now, what kind of legs would you build me? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
Finally in 1954, someone woke up and realized that 1950 had gotten somewhat passé. Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi! |
* So they woke him up and said to him: “Teacher, do you not care that we are about to perish?” Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”. |
I woke up, they opened the door, I went out to get some fresh air, and I looked, and there was a man running across the runway. Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng. |
I woke up this morning, I was in love. Tớ đã thức dậy sáng nay. |
Woke up in some half-assed triage bay, blind in this eye. Tỉnh dậy ở giữa cái vịnh tam giác quỷ quái nào đó, cái mắt này không nhìn thấy gì. |
After all, companies didn't stop polluting groundwater as a matter of course, or employing 10-year-olds as a matter of course, just because executives woke up one day and decided it was the right thing to do. Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
20 Samuel woke Eli, saying: “Here I am, for you called me.” 20 Sa-mu-ên đánh thức Hê-li và nói: “Có tôi đây, vì ông có kêu tôi”. |
That night I woke up to the sound of Jackie’s grunting. Đêm hôm đó, tôi tỉnh dậy vì tiếng lẩm bẩm của Jackie. |
* The captain found Jonah, woke him up, and urged him to pray to his god, as everyone else was doing. Thuyền trưởng đánh thức Giô-na dậy, và bảo ông cầu xin thần mà ông thờ phượng, như mọi người đang làm. |
I was going down the wrong path, and your call to DCFS really woke me up. Em đã sai lầm, và cuộc gọi của chị với Bộ Gia đình đã giúp em thức tỉnh. |
This one night, two of my brothers came and woke me up in the middle of the night, and they said they had a surprise for me. Một đêm nọ, 2 người anh trai tôi đánh thức tôi dậy vào giữa khuya, và bảo họ có 1 ngạc nhlên glành cho tôi. |
On a Saturday, still fasting, I woke at 6:00 and prayed again. Vào một ngày thứ Bảy, trong khi vẫn còn nhịn ăn, tôi thức dậy lúc 6 giờ và cầu nguyện một lần nữa. |
The first time I quit, I woke up one morning after I'd slept with my best friend's fiancée. Lần đầu tiên từ bỏ, lúc cháu tỉnh dậy vào một buổi sáng sau khi đã ngủ với hôn thê của cậu bạn thân. |
I woke up in intensive care, and the doctors were really excited that the operation had been a success because at that stage I had a little bit of movement in one of my big toes, and I thought, " Great, because I'm going to the Olympics! " Tôi tỉnh dậy trong phòng chăm sóc đăc biệt, các bác sỹ rất hào hứng vì ca mổ đã thành công và vì tại giai đoạn đó một trong hai ngón chân cái của tôi đã có chút cử động, và tôi nghĩ, " Tuyệt, tôi sẽ tham dự Olympics! " |
At Seinei's death, he had no other heirs than Prince Oke and Prince Woke, whose father had been killed by Yūraku. Khi vua Seinei qua đời, ông không có người kế vị nào khác ngoài hai Hoàng tử Ōke và Woke, mà cha họ đã bị Yūryaku giết. |
At this point, Woke wanted his elder brother to become Emperor; but Oke refused. Lúc này, Ōke muốn anh trai mình trờ thành Thiên hoàng; nhưng Woke từ chối. |
On this particular evening, Minokichi woke up and found a beautiful lady with white clothes. Đêm hôm ấy, Mosaku tỉnh giấc và phát hiện ra một cô gái xinh đẹp mặc đồ trắng. |
When I first woke up, I couldn't speak. Lần đầu tiên tôi tỉnh dậy, tôi đã không thể nói. |
One night I woke up and saw my sister's bed was empty. Một đêm nọ tôi thức giấc và thấy giường của chị tôi trống không. |
He left before anyone woke up. Như em đã nói, bạn ấy rời đi trước khi mọi người thức dậy. |
Seeing the practical force or potential of such a religion, a Roman Catholic nun wrote in an Italian church magazine: “How different the world would be if we all woke up one morning firmly decided not to take up arms again, . . . just like Jehovah’s Witnesses!” Vì ý thức được sức mạnh thực tế hoặc tiềm năng của một tôn giáo như thế, một bà phước Công giáo viết trong một tạp chí của nhà thờ ở Ý: “Thế giới sẽ khác biết bao nếu chúng ta thức dậy vào buổi sáng của một ngày kia trong lòng quyết định không dùng đến vũ khí nữa... cũng như Nhân-chứng Giê-hô-va!” |
I woke up too soon. Tôi thức dậy quá sớm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới woke
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.