wolves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wolves trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wolves trong Tiếng Anh.
Từ wolves trong Tiếng Anh có các nghĩa là chó sói, người hay chim gái, người hung tàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wolves
chó sóinoun The shepherd protects his sheep from predators, such as lions, wolves, and bears. Người chăn bảo vệ chiên khỏi các loài thú dữ như sư tử, chó sói và gấu. |
người hay chim gáinoun |
người hung tànnoun |
Xem thêm ví dụ
The wolves of Greenland and Ellesmere Island prey on any easily obtainable species, with hare forming an important foods source. Những con sói của Greenland và Ellesmere Island săn mồi trên bất kỳ loài dễ dàng có thể đạt được, với thỏ tạo thành một nguồn thực phẩm quan trọng. |
A good shepherd doesn't desert his flock when the wolves are prowling. Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò. |
A gray wolf hunt can be divided into five stages: Locating prey: The wolves travel in search of prey through their power of scent, chance encounter, and tracking. Một cuộc săn của sói xám có thể được chia thành năm giai đoạn: Định vị con mồi: Những con sói đi tìm con mồi thông qua sức mạnh của mùi hương, cơ hội chạm trán và theo dõi. |
The encounter: Once the prey detects the wolves, it can either approach the wolves, stand its ground, or flee. Chạm trán hay đối mặt: Một khi con mồi phát hiện những con sói, nó có thể tiếp cận những con sói, đứng trên mặt đất của nó, hoặc chạy trốn. |
Those wolves must be very big and heavy. Những con sói này phải rất lớn và rất nặng. |
The first ever floodlit game was held on 30 September 1953, as Wolves won 3–1 against South Africa. Các trò chơi đầu tiên bao giờ Câu lạc bộ được tổ chức vào ngày 30 tháng 9 năm 1953, như Wolves thắng 3-1 chống lại Nam Phi. |
One: deniers are wolves in sheep's clothing. Thứ nhất, những người phủ nhận là những con sói đội lốt cừu. |
You can’t fight fifty wolves with one gun. Làm sao có thể đối đầu với năm chục con sói chỉ bằng một cây súng. |
Wolves went extinct in our country. Chó sói tuyệt chủng ở nước mình rồi. |
The wolf population in northwest Montana initially grew as a result of natural reproduction and dispersal to about 48 wolves by the end of 1994. Quần thể chó sói ở tây bắc Montana ban đầu phát triển do sinh sản tự nhiên và phân tán đến khoảng 48 con sói vào cuối năm 1994. |
According to Bible scholar Albert Barnes, the Greek word here translated “to deal outrageously with” denotes the devastations that wild beasts, such as lions and wolves, can create. Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra. |
The definitive host is the dog, but it can also infect cats, wolves, coyotes, jackals, foxes, and other animals, such as ferrets, bears, seals, sea lions and, under rare circumstances, humans. Con vật bị nhiễm giun chỉ chủ yếu là chó, nhưng nó cũng có thể lây nhiễm cho mèo, chó sói, chó dạng sói ở Bắc Mỹ, chó rừng, cáo và các động vật khác, chẳng hạn như chồn, gấu, hải cẩu, sư tử biển và thậm chí, trong những trường hợp rất hiếm, cả con người. |
Medium-sized prey are especially vulnerable to surplus killing, as the swift throat-biting method by which they are killed allows wolves to quickly kill one animal and move on to another. Con mồi có kích thước trung bình đặc biệt dễ bị giết chết hàng loạt, như phương pháp cắn cổ họng nhanh chóng mà chúng bị giết cho phép chó sói nhanh chóng giết một con vật và chuyển sang con vật khác. |
Unlike in Yellowstone National Park, which implemented a wolf reintroduction program in the 1990s, it is believed that wolves recolonized Glacier National Park naturally during the 1980s. Không giống như trong vườn quốc gia Yellowstone, chương trình nhân giống loài sói Mackenzie áp dụng trong những năm 1990, người ta tin rằng những con sói tại Glacier là hoàn toàn tự nhiên từ những năm 1980. |
Territorial fights are among the principal causes of wolf mortality, with one study concluding that 14–65% of wolf deaths in Minnesota and the Denali National Park and Preserve were due to predation by other wolves. Chiến đấu lãnh thổ là một trong những nguyên nhân chính gây tử vong do sói, với một nghiên cứu kết luận rằng 14–65% số ca tử vong do sói ở Minnesota và Vườn quốc gia và khu bảo tồn Denali là do những con sói khác ăn thịt. |
Similar reports of encounters between wolves and bobcats have been documented. Các báo cáo tương tự về cuộc đụng độ giữa sói và linh miêu đuôi cộc đã được ghi nhận. |
Well, you can start by questioning your wolves. Chà, anh có thể bắt đầu bằng việc hỏi bầy của mình |
In warm climates, the fur is coarser and scarcer than in northern wolves. Ở vùng khí hậu ấm áp, bộ lông của chúng thô hơn và mỏng hơn những con sói phía bắc. |
While less gregarious canids generally possess simple repertoires of visual signals, wolves have more varied signals that subtly inter grade in intensity. Trong khi những loài canid ít nói thường có những động thái đơn giản của tín hiệu thị giác, những con sói có nhiều tín hiệu đa dạng hơn, phụ thuộc rất nhiều vào cường độ. |
Tigers recently released are also said to hunt wolves. Những con hổ mới tách khỏi gia đình cũng được cho là có thể săn lùng sói. |
Dire wolves lived as recently as 9,440 years ago, according to dated remains. Sói mới nhất vẫn còn tồn tại đến 9.440 năm trước. |
They show a phylogenetic relationship with extirpated wolves from the south (Oklahoma), indicating that these wolves are the last remains of a once widespread group that has been largely extirpated during the last century, and that the wolves of northern North America had originally expanded from southern refuges below the Wisconsin glaciation after the ice had melted at the end of the Last Glacial Maximum. Điều đó cho thấy một mối quan hệ phát sinh loài với sói tuyệt chủng tại phía nam (Oklahoma), chỉ ra rằng những con sói là phần còn lại cuối cùng của một nhóm phổ biến mà phần lớn đã bị tuyệt chủng trong thế kỷ cuối cùng, và những con sói ở miền bắc Bắc Mỹ đã ban mở rộng từ nơi cư trú miền nam dưới sự đóng băng Wisconsin sau khi băng đã tan chảy vào cuối Glacial cuối. |
In 1876, in the North-West Provinces and Bihar State, 2,825 wolves were killed in response to 721 fatal attacks on humans. Năm 1876, tại các tỉnh Tây Bắc và Bihar Đế quốc Ấn Độ thuộc Anh, 2825 con sói đã bị giết để trả thù các cuộc tấn công của sói gây tử vong 721 đối với con người. |
Chelsea lost their next game 7–0 against Leeds United, equalling the club's highest-ever margin of defeat (in 1953–54, they had lost 8–1 to Wolves). Chelsea thua ở trận đấu tiếp theo với tỉ số trước 7–0 trong trận gặp Leeds United, bằng với kỉ lục để thua với khoảng cách lớn nhất (ở mùa 1953–54, họ đã để thua Wolves 8–1). |
The apostle Paul warned of “oppressive wolves” who would ignore theocratic order and pursue their own selfish way. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo về “muông-sói dữ-tợn” hiện ra; những kẻ đó sẽ coi thường trật tự thần quyền và đeo đuổi đường lối ích kỷ của riêng chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wolves trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wolves
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.