wombat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wombat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wombat trong Tiếng Anh.
Từ wombat trong Tiếng Anh có các nghĩa là như vombat, Vombatus ursinus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wombat
như vombat
|
Vombatus ursinus
|
Xem thêm ví dụ
The closest relatives of the Phascolarctidae are the wombats, which comprise the family Vombatidae. Các họ hàng gần nhất của Phascolarctidae là các loài trong họ Vombatidae. |
If we look across many, many different species of animals, not just us primates, but also including other mammals, birds, even marsupials like kangaroos and wombats, it turns out that there's a relationship between how long a childhood a species has and how big their brains are compared to their bodies and how smart and flexible they are. Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng- gu- ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào. |
I was determined to keep my figure, which was hard with chocolate wombats and toffee apples everywhere. Tôi muốn giữ dáng vẻ của mình, cũng khó với sô-cô-la và kẹo bơ táo khắp mọi nơi. |
About two-thirds of Australian marsupials belong to the order Diprotodontia, which is split into three suborders: the Vombatiformes (wombats and the koala, four species in total); the large and diverse Phalangeriformes (the possums and gliders) and Macropodiformes (kangaroos, potoroos, wallabies and the musky rat-kangaroo). Khoảng 2/3 các loài thú có túi Úc thuộc bộ Hai răng cửa, bộ này được chia thành 3 phân bộ: Vombatiformes (wombat và koala, tổng cộng có 4 loài); phân bộ lớn và đa dạng là Phalangeriformes (possums và glider) và Macropodiformes (kangaroo, potoroo, wallabies và musky rat-kangaroo). |
The koala and wombats are believed by many biologists to share a common ancestor and to have diverged only recently in the Cenozoic. Koala và wombat được các nhà sinh học cho rằng chúng có cùng tổ tiên và được phân nhánh chỉ trong thời gian gần đây thuộc Cenozoic. |
If Fiona waits much longer, she's gonna have babies that look like wombats. Nếu Fiona đợi lâu hơn nữa, chị ấy sẽ có con trông giống mấy con gấu túi mất. |
The common wombat grows to an average of 98 cm (39 in) long and a weight of 26 kg (57 lb). Gấu túi thông thường phát triển tới chiều dài trung bình 98 cm (39 in) và trọng lượng 26 kg (57 lb). |
"Biffy Clyro, Wombats, Ellie Goulding to headline Wakestock festival". 15 tháng 2 năm 2012. ^ “Biffy Clyro, Wombats, Ellie Goulding to headline Wakestock festival”. |
It is endemic to the Wombat State Forest in Victoria, Australia. Nó là loài đặc hữu của Wombat State Forest ở Victoria, Úc. |
Not those three Wombats. Không phải ba tên đần đó. |
The mascot, a wombat native to Australia, wore the colours of the 2015 AFC Asian Cup, red and yellow. Các linh vật, một loài gấu túi có nguồn gốc từ Úc, mặc những màu sắc của Cúp bóng đá châu Á 2015, màu đỏ và màu vàng. |
The immigrants harvested seaweed for the journey and ate kangaroos and wombats en route. Họ lấy rong biển làm lương thực cho chuyến đi, ăn thịt chuột túi và gấu wombat trên đường. |
The album chart 's highest new entry was indie rockers The Wombats , with This Modern Glitch , at number three . Bảng xếp hạng cho các album mới cao nhấtthuộc vềcác rocker The Wombats , với " This Modern Glitch " , ở vị trí thứ ba ; |
The closest surviving relatives of Diprotodon are the wombats and the koala. Họ hàng gần nhất còn sinh tồn của Diprotodon là wombat và koala. |
Until recently, only two suborders in Diprotodontia were noted: Vombatiformes which encompassed the wombats and koala and Phalangerida which contained all other families. Cho đến nay chỉ có 2 phân bộ Diprotodontia: Vombatiformes bao gồm wombat và koala, còn Phalangerida bao gồm tất cả các họ còn lại. |
" I feel like a herd of wombats has taken up in my chest. " " Tôi cảm thấy như bị một đàn gấu túi chèn chật trong lồng ngực. " |
Various kits exist, but one of the more well known is the Volkswagen Beetle-based "Wombat". Có nhiều loại bộ phụ tùng, nhưng một trong những cái tên nổi tiếng nhất là "Wombat" (trước kia gọi là một HummBug). |
Five of the seven known families within this suborder are extinct; only the families Phascolarctidae, with the koala, and Vombatidae, with three extant species of wombat, survive. 5 trong 7 loài đã được biết đến trong các họ của phân họ này đã tuyệt chủng; chỉ có các họ Phascolarctidae, gấu túi bạch đàn (Koala), và Vombatidae, với 3 loài còn sống thuộc họ gấu túi mũi trần (wombat). |
Tangu, you wombat. Tangu, đồ ngốc. |
However, that particular binomial name had been given to the common wombat (later reclassified as Vombatus ursinus) by George Shaw in 1800, and was hence unavailable. Tuy nhiên, danh pháp khoa học đó đã được trao cho loài đại thử thông thường (sau đó phân loại lại là Vombatus ursinus) bởi George Shaw vào năm 1800, và do đó không có. |
Mammals of the desert include the southern hairy-nosed wombat which shelters from the hot sun by burrowing into the sands, as well as typical desert animals such as red kangaroos and dingoes. Động vật có vú của sa mạc bao gồm Gấu túi lông mũi phương nam với việc chúng trú ẩn tránh nóng bằng cách đào hang vào sâu trong đất, cũng như các loài động vật điển hình của sa mạc như con chuột túi lông đỏ và chó hoang dingo. |
The mascot of the tournament, "Nutmeg the Wombat", was unveiled at the Wild Life Sydney Zoo, on 11 November 2014. Linh vật của giải đấu, "Gấu túi Nutmeg", đã được công bố tại vườn thú hoang dã Sydney vào ngày 11 tháng 11 năm 2014. |
If we look across many, many different species of animals, not just us primates, but also including other mammals, birds, even marsupials like kangaroos and wombats, it turns out that there's a relationship between how long a childhood a species has and how big their brains are compared to their bodies and how smart and flexible they are. Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng-gu-ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào. |
To the woman who came roaring into my life like a one-eyed wombat. Vì người phụ nữ đã nhảy ầm vào đời anh. như con gấu túi một mắt vậy. |
"Vombatiformes" is neo-Latin for "wombat-shaped things", and took its name from its type family. "Vombatiformes" là tên tiếng neo-Latnin của "wombat-shaped things", và là tên của họ đặc trưng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wombat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wombat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.