lupine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lupine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lupine trong Tiếng Anh.
Từ lupine trong Tiếng Anh có các nghĩa là lupin, chó sói, đậu lupin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lupine
lupinadjective If Lupin delivers, we can't spare the Creature. Nếu Lupin mang đến thật ta không thể tha cho con quỷ kia. |
chó sóinoun |
đậu lupinadjective |
Xem thêm ví dụ
Arsene Lupin hunted by French police! Arsene Lupin bị cảnh sát Pháp truy bắt! |
Take a look, Lupin. Xem đi, Lupin. |
Takahata and Miyazaki remained collaborators in several other animation projects through the 1970s, including taking over production of the anime series Lupin the Third Part I at Ōtsuka's request, due to its poor ratings. Takahata và Miyazaki vẫn là cộng tác viên trong một số dự án phim hoạt hình khác trong suốt những năm 1970, bao gồm cả việc sản xuất loạt phim hoạt hình dài tập Lupin đệ tam theo yêu cầu của Ōtsuka, do xếp hạng kém của bộ phim. |
On March 4, 2010, Kara won their first #1 award for "Lupin" on M! Ngày 4 tháng 3 năm 2010, Kara nhận được giải thưởng #1 đầu tiên dành cho "Lupin" trên M! |
The Lupin Collection, a vast ensemble of dangerous items acquired by the legendary gentleman thief Arsène Lupin, was stolen by an interdimensional crime syndicate known as Gangler. "Lupin Collection", một bộ sưu tập chứa những vật có sức mạnh nguy hiểm được sở hữu bởi siêu trộm Arsène Lupin, đã bị đánh cắp bởi một tổ chức tội phạm được biết với tên gọi là "Gangler". |
So Lupin can Kill? Vậy Lupin có thể giết người? |
This is reflected in his happiness whenever he is a temporary member of the Weasley family throughout the series, and in his treatment of first Rubeus Hagrid and later Remus Lupin and Sirius Black as father-figures. Điều này được phản ánh rõ trong suốt loạt truyện, ví dụ như niềm vui của Harry khi cậu trở thành một thành viên tạm thời trong gia đình nhà Weasley, hay việc cậu đối xử với Rubeus Hagrid, và sau đó là Remus Lupin và Sirius Black như cha ruột của mình. |
The desk is subsequently stolen, as it turns out, by Arsène Lupin. Tên của cậu được lấy từ siêu trộm Arsène Lupin. |
The Lupin III manga, which first appeared in Weekly Manga Action on August 10, 1967, spawned a media franchise that includes numerous manga, two versions of an animated pilot film, six animated television series, eight theatrically-released animated films, two live-action films, six OVA works, twenty-five animated television specials, two musicals, many music CDs, and several video games. Lupin III manga, phát hành lần đầu tên tạp chí Weekly Manga Action vào ngày 10 tháng 8 năm 1967, và hiện đã trở thành một thương hiệu lớn với rất nhiều phần manga, hai tập pilot, năm phần anime dài tập chuyển thể, tám phim điện ảnh, hai bộ phim live-action, năm OVA, hai mới sáu tập phim đặc biệt, hai vở nhạc kịch, rất nhiều đĩa CD nhạc phim, và nhiều tựa game. |
The anime is based on the Lupin III manga written by Monkey Punch beginning in 1967. Anime được dựa trên manga Lupin III của tác giả Monkey Punch sáng tác năm 1967. |
Although Fujiko usually works together with the others, she occasionally exploits Lupin's interest in her to steal the treasure for herself. Mặc dù là Fujiko thường hoạt động chung với cả nhóm, nhưng đôi khi cô lại lợi dụng sự si mê của Lupin để lấy một món đồ gì đó quý giá làm của riêng. |
Arsène Lupin III, the grandson of the fictional gentleman thief, Arsène Lupin, is considered the world's greatest thief, known for announcing his intentions to steal valuable objects by sending a calling card to the owners of his desired items. Arsène Lupin III là cháu trai của siêu trộm Arsène Lupin và được mệnh danh là siêu trộm vĩ đại nhất thế giới, Lupin được biết tới với phương thức hành động là sẽ gửi một tấm card báo trước cho gia chủ mỗi khi muốn đến đánh cắp một thứ gì đó quý giá. |
Grassland flowers include California poppy (Eschscholzia californica), lupins, and purple owl's clover (Castilleja exserta), which can still be seen, especially in Antelope Valley in the Tehachapi hills. Vẫn còn có thể trông thấy các loại cỏ hoa bao gồm Eschscholzia californica (anh túc California), Lupinus, và Castilleja exserta, đặc biệt là tại thung lũng Antelope ở vùng đồi Tehachapi. |
The story follows Conan Edogawa who sets out to apprehend Arsène Lupin III, the suspect of stealing a jewel called Cherry Sapphire. Nội dung phim nói về Conan Edogawa đã theo dõi Arsène Lupin III vì nghi ngờ hắn lấy đi viên ngọc gọi là Cherry Sapphire. |
It is the second live-action film adaptation of the manga, following Lupin III: Strange Psychokinetic Strategy (1974). Đây là phim chuyển thể người đóng thứ hai của loạt manga, trước đó là phim Lupin III: Strange Psychokinetic Strategy năm 1974. |
Han Seung-yeon noted that, although the group had a cute image with singles like "Pretty Girl" and "Mister", "Lupin" would allow the girls to portray a "chic" concept. Han Seung-yeon cho biết mặc dù nhóm đã thể hiện hình ảnh dễ thương với những bài hát như "Pretty Girl" và "Mister", "Lupin" sẽ cho thấy một hình tượng cá tính. |
Concurrent to these events, Miyazaki had made his own directorial debut in the Lupin III feature film The Castle of Cagliostro in 1979, which was a critical success. Đồng thời với những sự kiện này, Miyazaki cũng đã có bộ phim đạo diễn đầu tay trong bộ phim Lâu đài Cagliostro có sự góp mặt của nhân vật Lupin đệ tam vào năm 1979, là một thành công về mặt phê bình. |
If Lupin delivers, we can't spare the Creature. Nếu Lupin mang đến thật ta không thể tha cho con quỷ kia. |
It includes a number of well-known plants including broom, lupine (lupin), gorse and laburnum. Nó bao gồm một số loại cây nổi tiếng bao gồm chổi, lupine ('lupine), gorse và laburnum '. |
Don't move, Mr Lupin! Đứng im, ông Lupin! |
Lupin project was thus born and Agostino Russo wrote and implemented most of its code with some contributions from Geza Kovacs. Do đó dự án Lupin đã được sinh ra và Agostino Russo đã viết và thực hiện hầu hết các mã của nó với một số khoản đóng góp từ Geza Kovacs. |
Not her, Lupin, or Beaumagnan. Không phải bà ta, Lupin hoặc Beaumagnan. |
Farewell, Mr Lupin. Tạm biệt, ngài Lupin. |
Larval foods include the pea family (Fabaceae), indigo (Baptisia tinctoria), lupine (Lupinus perennis), and rattlebox (Crotalaria sagittalis). Ấu trùng ăn các loài thuộc họ Fabaceae, indigo (Baptisia tinctoria), lupine (Lupinus perennis) and rattlebox (Crotalaria sagittalis). |
First, I'm pleased to welcome Professor R.J. Lupin who's kindly consented to fill the post of Defense Against the Dark Arts teacher. Đầu tiên, hân hạnh chào mừng giáo sư R.J.Lupin..... Một con người tốt bụng đã nhận vị trí giáo viên dạy môn Phòng Chống Nghệ Thuật Hắc Ám. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lupine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lupine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.