unmarried trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unmarried trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unmarried trong Tiếng Anh.
Từ unmarried trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa kết hôn, chưa lập gia đình, ở vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unmarried
chưa kết hônadjective If you are still young and unmarried, are you making the most of your opportunities? Nếu còn trẻ và chưa kết hôn, bạn có tận dụng hoàn cảnh của mình không? |
chưa lập gia đìnhadjective If you're unmarried, that number drops to three. Nếu bạn chưa lập gia đình, con số đó giảm xuống còn ba. |
ở vậyadjective For example, Paul said that if a mate departed, both parties were to “remain unmarried.” Thí dụ, Phao-lô nói rằng nếu một người hôn phối bỏ đi, cả hai nên ‘ở vậy đừng lấy người khác’. |
Xem thêm ví dụ
An unmarried Christian who is contemplating wedlock is in a position to get marriage off to a fine start by following God’s guidance. Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân. |
19 Unmarried Joseph maintained moral chastity by refusing to get involved with another man’s wife. 19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác. |
Further, the unmarried woman, and the virgin, is anxious for the things of the Lord . . . Ai không chồng thì chăm lo việc Chúa... |
(b) How have certain unmarried servants of Jehovah described their happiness? b) Một số tôi tớ của Đức Giê-hô-va mà sống độc thân đã nói gì về hạnh phúc của họ? |
(1 Corinthians 7:35) Parents will do well to teach their children what the Bible says about the unmarried state and its advantages for the service of Jehovah. Các cha mẹ nên dạy bảo con cái biết Kinh-thánh nói gì về tình trạng độc thân và lợi ích của điều đó cho công việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
16 What are the Lord’s things to which an unmarried Christian can give attention more freely than people who are married? 16 Những việc Chúa là việc gì mà tín đồ độc thân được rảnh rang để chú tâm hơn là những người đã lập gia đình? |
While the warrior class in tribal societies is typically all-male, there are some exceptions on record where women (typically unmarried, young women) formed part of the warrior class, particularly in pre-modern Japan. Trong khi các tầng lớp chiến binh trong các xã hội bộ lạc thường là đàn ông, có một số trường hợp ngoại lệ được ghi nhận phụ nữ (thường chưa lập gia đình, phụ nữ trẻ)cũng tham gia và hình thành một phần của tầng lớp chiến binh. |
As my favorite author, Jane Austen, puts it, "An unmarried woman of seven and twenty can never hope to feel or inspire affection again." Như nhà văn yêu thích của tôi, Jane Austen nói: "Một người phụ nữ chưa có gia đình ở tuổi 27 không bao giờ có thể hy vọng cảm nhận hay truyền cảm hứng tình yêu lần nữa. |
The Bible states: “The unmarried man is anxious for the things of the Lord, how he may gain the Lord’s approval. Kinh-thánh nói: “Ai không cưới vợ thì chăm lo việc Chúa, tìm phương cho Chúa đẹp lòng. |
If they be unmarried, let them learn not to commit fornication, but to enter into lawful marriage. . . . Nếu họ chưa cưới gả, đừng nên phạm tội tà dâm nhưng hãy xây dựng hôn nhân hợp pháp... |
48 years old, unmarried. 48 tuổi, chưa lập gia đình. |
He pointed out that the married person is divided, whereas the unmarried man or woman is “anxious for the things of the Lord.” Ông cho thấy người kết hôn bị phân tâm trong khi những người không kết hôn, dù nam hay nữ, “thì chăm lo việc Chúa”. |
(Matthew 19:12) The unmarried man or woman should be “anxious for the things of the Lord,” be anxious to “gain the Lord’s approval,” and be in “constant attendance upon the Lord without distraction.” Người nam hoặc người nữ độc thân phải “chăm lo việc Chúa”, lo sao “cho Chúa đẹp lòng”, và “không phân-tâm mà hầu việc Chúa”. |
"""What is wrong with the unmarried guests?""" “Có gì không ổn với những vị khách chưa kết hôn?” |
(Numbers 25:1-3) Unmarried Christians may be tempted into fornication or other sexual abuses. Tín đồ sống độc thân có thể bị cám dỗ nhằm sa vào sự tà dâm hoặc các hình thức khác của việc lạm dụng tình dục (Châm-ngôn 7:6-23). |
Joy comes to unmarried Christians who use their time to expand their ministry Khi tận dụng thời gian để mở rộng thánh chức, những tín đồ độc thân có niềm vui |
Freeters are not in school, are aged 15–34, and if they are women, are unmarried. Freeter là hững người đi học không ở trong trường, từ 15–34 tuổi, và nếu họ là phụ nữ, thì chưa kết hôn. |
If she were to arrive home unmarried still... Nếu nó trở về nhà mà vẫn trong tình trạng chưa kết hôn... |
3, 4. (a) How do difficulties sometimes arise when people are overly concerned about an unmarried friend or relative? 3, 4. (a) Điều gì xảy ra nếu bạn bè và gia đình cố gây áp lực để một người kết hôn? |
A month later, Bona Sforza departed to her native Italy leaving her two unmarried daughters alone in Warsaw. Một tháng sau, Bona Sforza trở về Ý để lại hai cô con gái chưa lập gia đình ở Warsaw. |
Sons of unmarried jackals! Con trai của lũ chó rừng bị thiến! |
(1 John 5:2, 3; 1 Corinthians 9:16) Both the ministry and other obedient actions in harmony with the divine will can be accomplished if a person is unmarried. Cả việc phụng sự trong công việc rao giảng lẫn những hành động vâng lời khác đều có thể thực hiện được nếu một người sống độc thân. |
(1 Corinthians 7:2, 9) In spite of this wise advice, many among the clergy are required to remain celibate, that is, unmarried. Bất kể lời khuyên khôn ngoan này, nhiều người trong giới tu sĩ bị buộc phải sống độc thân, tức không lấy vợ. |
An angel from God gave the answer to an unmarried Israelite girl named Mary. Một thiên sứ do Đức Chúa Trời sai đi đã cho câu trả lời cho một người nữ Y-sơ-ra-ên độc thân tên là Ma-ri. |
The display of the sindoor is considered very important to indicate the married status of the groom, whereas in several local cultures, sindooram is applied on their hair partings by unmarried women. Hiển thị sindoor được xem là rất quan trọng để cho biết tình trạng kết hôn của chú rể, trong khi ở một số nền văn hóa địa phương, sindooram được vẽ đánh dấu theo đường rẽ tóc của phụ nữ chưa lập gia đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unmarried trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unmarried
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.