weed out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weed out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weed out trong Tiếng Anh.
Từ weed out trong Tiếng Anh có các nghĩa là loại, loại bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weed out
loạiverb Natural selection would have weeded out the weak, but only over the course of time. Chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ cái xấu, nhưng sẽ tốn nhiều thời gian. |
loại bỏverb Natural selection would have weeded out the weak, but only over the course of time. Chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ cái xấu, nhưng sẽ tốn nhiều thời gian. |
Xem thêm ví dụ
Irma, you and Frieda start pulling weeds out of the floor. Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. |
Who takes charge of keeping the weeds out of the front yard or cutting the grass? Ai phụ trách việc nhổ cỏ dại hoặc cắt cỏ trong sân? |
I run a unit that weeds out crooked cops like him. Tôi đã chạy tiền cho đơn vị đó để chúng bỏ qua chuyện này. |
In fact, we call first year science and engineering, typically around America, weed- out courses or barrier courses. Thực tế, chúng tôi gọi năm học đầu tiên trong ngành khoa học kĩ thuật đầu tiên trên khắp nước Mỹ Là năm học " Nghỉ học " hoặc " Kẻ đào mộ " |
No weeding out today, Shump. Thời buổi này không có trộm cắp, đồ ngốc. |
Natural selection would have weeded out the weak, but only over the course of time. Chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ cái xấu, nhưng sẽ tốn nhiều thời gian. |
Take critical look at your expenses and weed out those that don't give real satisfaction . Hãy xem xét tỉ mỉ những chi phí và loại bỏ những khoản không mang lại sự thoả mãn thật sự . |
To weed out faulty DRNs. Nhằm loại bỏ các DRN lỗi. |
What if it's weeding out women more likely to be pregnant in the next year or two but aren't pregnant now? Nếu như hệ thống loại bỏ những phụ nữ có khả năng mang thai trong một vài năm tới nhưng hiện không mang thai? |
If you use Gmail, report those emails as spam so that we can better weed out emails like this in the future. Nếu bạn sử dụng Gmail, hãy báo cáo những email đó là spam để chúng tôi có thể loại bỏ email như thế này tốt hơn trong tương lai. |
The breed is unusually responsive to the halothane test, which can be used to weed out individuals with low projected survivability and meat production. Loài này phản ứng bất thường với thử nghiệm halothane, có thể được sử dụng để loại bỏ các cá thể có khả năng sống sót thấp và sản xuất thịt. |
So if you take the system, as I was taught, and weed out all the error- prone health professionals, well there won't be anybody left. Thế nên, nếu bạn xử lí hệ thống, như tôi được dạy, và loại bỏ tất cả những nhân viên ngành y phạm sai lầm, sẽ chẳng còn lại ai hết. |
If your children are to blossom into wholesome adults, you need to observe their distinctive personality traits, cultivating the good ones and weeding out the bad. Nếu muốn con cái bạn lớn lên thành những người trưởng thành lành mạnh, bạn cần quan sát những nét cá biệt của chúng, vun quén những cá tính tốt và xén bỏ những nét xấu. |
Yes, there's actually a four-stage, rigorous interview process that's designed to find the people that would make great personal assistants and weed out the dodgy Rabbits. Đó là cả một quá trình phỏng vấn khắt khe gồm bốn giai đoạn, được thiết kế để tìm ra những trợ lí cá nhân tuyệt vời và loại bỏ đi thành phần lừa đảo. |
A week before her death, Mary went through her papers, weeding out some which were burnt, but her journal survives, as do her letters to William and to Frances Apsley. Một tuần trước khi giá băng, Mary kiểm lại các hồ sơ của mình, loại bỏ một số hồ sơ bằng cách đốt đi, nhưng nhật ký của bà vẫn còn giữ lại, cũng như những bức thư gửi đến William và Frances Apsley. |
Do not pass up precious opportunities to promote their spiritual growth in harmony with God’s Word and to weed out worldly thoughts that can cause them to wither and die spiritually. Chớ bỏ qua những cơ hội quí giá nhằm phát huy sự tăng trưởng về thiêng liêng của chúng phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và tỉa hết tư tưởng thế gian nào có thể khiến chúng bị héo úa và chết về thiêng liêng. |
5 When teaching a large crowd on one occasion, Jesus, according to his custom, used a series of illustrations to test the crowd and weed out those who had no more than a superficial interest in the Kingdom. 5 Vào một dịp nọ khi dạy đám đông, Giê-su theo thói quen dùng một loạt ví dụ để thử họ và loại ra những ai chỉ có sự chú ý hời hợt đến Nước Trời. |
Since becoming CEO, Cook focused upon building a harmonious culture that meant "weeding out people with disagreeable personalities—people Jobs tolerated and even held close, like Forstall"; although, another journalist said that "Apple's ability to innovate came from tension and disagreement." Kể từ khi trở thành CEO, Cook tập trung vào xây dựng một nền văn hóa hài hòa có nghĩa là "làm cỏ ra những người có khó chịu nhân dân Việc dung nạp và thậm chí tổ chức chặt chẽ, như Forstall"; mặc dù, nhà báo khác nói rằng "khả năng của Apple để đổi mới đến từ sự căng thẳng và bất đồng. " |
The wicked and worldly ways have become so widespread there seems to be no real way of weeding them out. Những cách thức tà ác và của thế gian đã trở nên quá phổ biến đến nỗi dường như không có cách nào thực sự để diệt chúng. |
If you live up here, in summer the sun is coming fairly directly down, but in winter it's coming through a huge amount of atmosphere, and much of the ultraviolet is weeded out, and the range of wavelengths that hit the Earth are different from summer to winter. Nếu bạn sống ở đây, trong mùa hè mặt trời chiếu xuống khá trực tiếp, nhưng vào mùa đông ánh sáng truyền qua tầng khí quyển rất lớn, và phần lớn tia cực tím bị đào thải , và phạm vi của các bước sóng đến trái đất là khác nhau giữa mùa hè và mùa đông. |
Bogie is in the weeds ten miles out, not squawking. Ông ba bị đang ở ngoài 10 dặm, không có tín hiệu trả lời. |
Those who save marriages pull out the weeds and water the flowers. Những người gìn giữ bảo vệ hôn nhân bỏ qua những điều khó chịu và cố gắng tập trung vào điều tốt lành. |
Or about the little weed patch you got out back. Hay thuốc phiện ở kia. |
Root out the poisonous weeds of pessimism and negativity. Hãy nhổ bỏ những cây cỏ độc hại của thái độ tiêu cực và bi quan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weed out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weed out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.