wander about trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wander about trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wander about trong Tiếng Anh.
Từ wander about trong Tiếng Anh có nghĩa là lượn lờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wander about
lượn lờ
|
Xem thêm ví dụ
And I wander about the hills, and I have found a few things. Tôi đi thơ thẩn quanh các ngọn đồi, và cũng tìm được một vài thứ. |
It's a horse they found, wandering about in No Man's Land. Họ tìm thấy một con ngựa lang thang ở vùng Vành Đai Trắng. |
She believed that currently it was ‘just wandering about,’ as she put it. Mẹ tôi tin rằng linh hồn cậu tôi ‘đang lang thang đâu đó’. |
You shouldn't wander about. Không nên đi vòng vòng. |
It's lucky for me you were wandering about. Thật là may mắn cho tôi khi anh đi lang thang. |
He suffers convulsions like those of a woman in labor, and his heart “has wandered about.” Bụng ông quặn thắt như một người đàn bà lúc sinh đẻ và lòng ông “mê-muội”. |
They wandered about in deserts and mountains and caves+ and dens of the earth. Họ lang thang trong hoang mạc, trên núi và trong các hang động. + |
People will wander about panic-stricken, without purpose. Người ta chạy đây chạy đó, hoang mang sợ hãi mà không biết làm gì. |
Why is he just wandering about like a fool? Sao nó cứ đi lang thang như một thằng ngốc vậy? |
En route, we saw many corpses, as well as people just wandering about in the desert waiting to die. Trên đường, chúng tôi thấy nhiều xác chết, cũng như những người lang thang, chờ chết trong sa mạc. |
And it will be for the one walking on the way, and no foolish ones will wander about on it.” Ai đi trong đường đó, dầu khờ-dại cũng không lầm-lạc”. |
In June 2006, Hamann was given permission to talk to Bolton Wanderers about a potential transfer to the North West club. Vào tháng 6 năm 2006, Hamann được phép nói chuyện với Bolton Wanderers về một vụ chuyển nhượng tiềm năng đến câu lạc bộ Tây Bắc. |
Wandering about in a strange land no doubt brought with it many inconveniences, but nowhere do we read of her complaining. Đi lang thang trong một xứ lạ chắc chắn có nhiều điều bất tiện, nhưng không đâu chúng ta đọc thấy bà đã phàn nàn. |
Lacking pasturage because the locusts had stripped the land of vegetation, cattle wandered about in confusion and droves of sheep perished. Thiếu đồng cỏ vì đàn cào cào đã ăn trụi hết cây cối nên đàn bò đi lang thang một cách rối loạn và bầy chiên chết đói. |
I reasoned with her from Psalm 146:4, which shows that the dead have no thoughts —so there is no soul ‘wandering about.’ Tôi dùng Thi-thiên 146:4 để lý luận với bà tôi. Câu này cho thấy người chết không có sự suy nghĩ. |
After leaving Rome in 366 C.E., Jerome wandered about, finally ending up in Aquileia, Italy, where he was introduced to the concept of asceticism. Sau khi rời Rô-ma vào năm 366 CN, ông Jerome đi chu du đây đó để rồi cuối cùng dừng chân ở Aquileia, nước Ý, nơi đây ông được làm quen với khái niệm về chủ nghĩa khổ hạnh. |
7 Directing his message to Judah, Isaiah continues: “And these also —because of wine they have gone astray and because of intoxicating liquor they have wandered about. 7 Hướng thông điệp của ông nhắm vào Giu-đa, Ê-sai nói tiếp: “Song những kẻ ấy cũng choáng-váng vì rượu, xiêu-tó vì các thứ rượu mạnh. |
I was the youngest by at least a decade, but somehow the poets at the Bowery Poetry Club didn't seem bothered by the 14- year- old wandering about. In fact, they welcomed me. Tôi trẻ hơn mọi người ở đấy ít nhất chục năm nhưng sao đó, các nhà thơ tại câu lạc bộ thơ Bowery không cảm thấy khó chịu bởi một đứa bé 14 tuổi lang thang ở đó -- thật ra, họ còn chào mừng tôi. |
10 Isaiah goes on to tell us: “These also [that is, the priests and the prophets of Jerusalem] —because of wine they have gone astray and because of intoxicating liquor they have wandered about. 10 Ê-sai tiếp tục cho chúng ta biết: “Song những kẻ ấy [tức các thầy tế lễ và tiên tri của Giê-ru-sa-lem] cũng choáng-váng vì rượu, xiêu-tó vì các thứ rượu mạnh. |
Despite looting by some angry protesters, the majority wandered about inside through rooms where national history was shaped, looking at objects extravagant and mundane that the Marcos clan and its court had abandoned in their flight. Mặc dù một số người biểu tình giận dữ có hành vi cướp phá, song đa số đi lang thang qua các phòng, nhìn các đồ vật phung phí và trần tục mà gia tộc Marcos và chính quyền của họ để lại. |
Contrasting the way of the upright with that of the wicked, the king of Israel says: “The righteous one spies out his own pasturage, but the very way of wicked ones causes them to wander about.” Đối chiếu nét tương phản giữa con đường người công bình với đường của người gian ác, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói: “Người công chính biết tránh nguy hiểm, kẻ gian ác lầm đường lạc lối”. |
'The first thing I've got to do,'said Alice to herself, as she wandered about in the wood,'is to grow to my right size again; and the second thing is to find my way into that lovely garden. " Điều đầu tiên tôi đã làm, " Alice với chính mình, khi cô đi lang thang trong gỗ, là phát triển đến kích thước phù hợp của tôi một lần nữa, và điều thứ hai là để tìm tôi cách vào khu vườn đáng yêu. |
“His spirit is like a flooding torrent that reaches clear to the neck, to swing the nations to and fro with a sieve of worthlessness; and a bridle that causes one to wander about will be in the jaws of the peoples.” “Hơi-thở Ngài khác nào sông vỡ-lở, nước lên ngập đến cổ. Ngài lấy cái sàng hủy-diệt mà sàng các nước, và dùng cái khớp dẫn đi lạc đường mà khớp hàm các dân”. |
Priest and prophet —they have gone astray because of intoxicating liquor, they have become confused as a result of the wine, they have wandered about as a result of the intoxicating liquor; they have gone astray in their seeing, they have reeled as to decision. Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!” |
If Jesus was no more than a wandering sage about whom we may know little, it would be pointless to ‘exercise faith’ in him. Nếu Chúa Giê-su chỉ là nhà hiền triết rày đây mai đó mà chúng ta có lẽ chỉ biết ít thôi, thì việc ‘thực hành đức tin’ nơi ngài thật là vô nghĩa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wander about trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wander about
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.