wardrobe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wardrobe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wardrobe trong Tiếng Anh.
Từ wardrobe trong Tiếng Anh có các nghĩa là tủ quần áo, quần áo, tủ áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wardrobe
tủ quần áonoun (movable furniture for storing clothes) I'm afraid I'm going to need a new wardrobe. Tôi sợ là sẽ cần một tủ quần áo mới |
quần áonoun (movable furniture for storing clothes) I put an A on my wardrobe just like they asked. Tôi thêu chữ A lên quần áo đúng như họ yêu cầu. |
tủ áoverb (movable furniture for storing clothes) |
Xem thêm ví dụ
In Attack of the Clones, Lucas wanted Padmé's wardrobe to mirror the romantic elements of the film. Trong Cuộc tấn công của người vô tính, Lucas muốn trang phục của Padmé phải phản ánh được yếu tố lãng mạn trong câu chuyện. |
The thing in the second drawer of your wardrobe, please... Ở ngăn kéo thứ 2 của tủ quần áo, đúng không? |
Co-director Jennifer Lee created a cheerful wardrobe featuring "playful" floral patterns and saturated colors in order to accurately reflect Anna's personality. Đồng đạo diễn Jennifer Lee tạo ra một tủ quần áo rực rỡ với những hoạ tiết "tinh nghịch" và màu sắc bão hoà để thể hiện chính xác nhất tính cách của Anna. |
This is not a wardrobe malfunction. Đây không phải là sự cố quần áo. |
Costume designer Elizabeth Haffenden oversaw a staff of 100 wardrobe fabricators who began manufacturing the costumes for the film a year before filming began. Nhà thiết kế thời trang Elizabeth Haffenden đã phải trông nom đội ngũ 100 thợ làm các tủ quần áo ngay từ 1 năm trước khi bắt đầu quay phim. |
Her wardrobe shipped last night and we neglected to adjust. Tủ đồ của bà ấy đã được chuyển đi tối qua và chúng tôi đã không để ý. |
From a rustic wardrobe he removed the long-awaited pistol and immediately handed it back to its owner, without a word. Anh lấy ra từ chiếc tủ thô mộc khẩu súng được mong chờ hết sức và trả ngay cho chủ nhân, không một lời bình luận. |
Timberlake also issued an apology, calling the accident a "wardrobe malfunction." Timberlake cũng đưa ra lời xin lỗi, gọi đó là một "sự cố trang phục." |
Perhaps the most well-known form of this abuse is "wardrobing" or "free renting" – in which the person makes a purchase, uses the product(s), and then returns the merchandise. Có lẽ hình thức nổi tiếng nhất của sự lạm dụng này là "xáo trộn" hoặc "cho thuê miễn phí" - trong đó người này mua hàng, sử dụng (các) sản phẩm và sau đó trả lại hàng hóa. |
Here, she succeeded as the creator and designer of the wardrobe for the play El Retablo de Don Cristóbal by Federico García Lorca. Tại đây, bà đã thành công với tư cách là người sáng tạo và nhà thiết kế quần áo cho vở kịch El Retablo de Don Cristóbal của Federico García Lorca. |
The documentary followed Duff as she prepared for the release of Dignity by attending photoshoots, interviews, wardrobe fittings, rehearsals and a trip to Europe. Bộ phim theo chân Duff chuẩn bị cho đợt phát hành của Dignity cùng những buổi chụp ảnh, phỏng vấn, lựa chọn phục trang, tập luyện và một chuyến đi đến châu Âu. |
I put an A on my wardrobe just like they asked. Tôi thêu chữ A lên quần áo đúng như họ yêu cầu. |
In wealthier lands, the urge may be to acquire a lavish wardrobe, a bigger house, or a more expensive automobile. Ở những nước giàu, có lẽ ước muốn của người ta là có quần áo xa xỉ, sở hữu một ngôi nhà lớn hơn hoặc chiếc xe hơi đắt tiền hơn. |
Make no mistake, this stripping onstage... doesn't help this wardrobe. Có thể nói, cởi đồ trên sân khấu... cả tủ quần áo cũng không đủ. |
Meanwhile, Bradley Stern of PopCrush called it "a colorful visual buffet including a flower dude, UFO adventures and fourth wall-breaking meta marionette moments" and added that it's the K-pop version of The Lion, the Witch and the Wardrobe. Trong khi đó, Bradley Stern của PopCrush gọi đây là "một màn tiệc buffet về thị giác, có nhân vật từ hoa, UFO và những phân đoạn phá vỡ bức tường thứ tư" và so sánh đây như là phiên bản K-pop của Sư tử, Phù thủy và cái Tủ áo. |
Just go and raid your grandma's wardrobe, or whatever it is you do when you're not making tea. Đi mà lục tủ quần áo của bà nội cô hay làm cái gì đó, khi cô không pha trà ấy. |
Costume designer Gary Jones focused on authenticity with his wardrobe designs: "We started by doing a lot of research and having ideas of the ways (costumes) should look in order to be (historically accurate) but as we went on, we really began creating a whole new world." Nhà thiết kế phục trang Gary Jones tập trung vào tính chân thực của các thiết kế: "Chúng tôi bắt đầu bằng việc nghiên cứu cẩn thận và phác thảo ý tưởng về kiểu dáng của trang phục cho giống với thời kỳ lịch sử đó nhưng khi bắt tay vào công việc, chúng tôi tạo ra một thế giới khác hẳn". |
First I went to the bank to exchange some currency, and then I did some laundry and put moth repellent in the wardrobes. Đầu tiên, cháu tới ngân hàng để đổi tiền, rồi giặt giũ và bỏ thuốc chống mọt vào trong các ngăn tủ. |
I, of course, had to buy their wardrobe for them. Tất nhiên tôi phải mua quần áo cho họ. |
Perhaps you should get a wardrobe, you abominable twat. Có lẽ mày nên có một tủ quần áo. Đồ mặt lồn đáng khinh. |
To help answer this question, determine how much your actual take-home pay is after subtracting taxes, child care, commuting costs, wardrobe, meals out, and extras. Để trả lời câu hỏi này, hãy tính xem lương bạn thật sự còn lại bao nhiêu sau khi trừ thuế, tiền gửi con, chi phí đi lại, quần áo, ăn ngoài, và những thứ khác. |
His jeans and work shirts were replaced by a Carnaby Street wardrobe, sunglasses day or night, and pointed "Beatle boots". Quần bò phủi cùng chiếc áo khoác nhàu được trang phục từ Carnaby Street thay thế, luôn luôn đeo kính râm và đi những "đôi giày The Beatles". |
We have a bigger issue than wardrobe, Miss Trinket. Ta có một vấn đề lớn hơn cái tủ quần áo, cô Trinket. |
And, uh, thanks for my new wardrobe. Này, cám ơn bộ quần áo nhé |
* Learn basic clothing alteration and repair techniques as you adapt your wardrobe to standards of modest dress. * Học cách cơ bản để sửa quần áo và kỹ thuật sửa chữa khi em làm cho tủ quần áo của mình thích nghi với các tiêu chuẩn quần áo trang nhã. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wardrobe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wardrobe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.