wallpaper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wallpaper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wallpaper trong Tiếng Anh.
Từ wallpaper trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy dán tường, hình nền, Phông nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wallpaper
giấy dán tườngnoun (decorative paper for walls) Maybe we should have taken the teddy bear wallpaper? Có lẽ chúng ta nên mua giấy dán tường gấu bông. |
hình nềnnoun Some models I 've tested even automatically imported the " wallpaper " photo that I had on my previous phone . Một số mẫu mà tôi thử nghiệm thậm chí còn tự động tải hình nền mà tôi có trên điện thoại cũ . |
Phông nềnverb (In a graphical user interface such as Windows, a pattern or picture in the screen background that can be chosen by the user.) |
Xem thêm ví dụ
Some personal relics of the former occupants remain, such as movie star photographs glued by Anne to a wall, a section of wallpaper on which Otto Frank marked the height of his growing daughters, and a map on the wall where he recorded the advance of the Allied Forces, all now protected behind acrylic glass. Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt. |
That goes for widgets that poll status updates in the background , as well as ones that just sit there but look pretty and animated - not to mention animated live wallpaper . Đây là trường hợp của những widget chạy ngầm để cập nhật trạng thái , cũng như những widget chỉ ở yên đó nhưng lại trông rất đẹp mắt và sinh động - đó là chưa kể đến hình nền động . |
" I'm going to wallpaper the garage. " And I found... " Tôi sẽ trang trí gara " tôi cảm thấy... |
Early painter-collectors incorporated Japanese themes and compositional techniques into their works as early as the 1860s: the patterned wallpapers and rugs in Manet's paintings were inspired by ukiyo-e's patterned kimonos, and Whistler focused his attention on ephemeral elements of nature as in ukiyo-e landscapes. Các họa sỹ thời kỳ đầu đã kết hợp các chủ đề và các kỹ thuật chế tác của Nhật vào các tác phẩm của họ vào đầu những năm 1860: những bản giấy dán tường và thảm được trang trí hoạ tiết trong tranh của Manet được lấy cảm hững từ những bộ kimono có hoạ tiết trong ukiyo-e, và Whistler tập trung chú ý vào các yếu tố mang tính phù du của thiên nhiên như trong các tranh phong cảnh của ukiyo-e. |
You can choose from your own photos, use an image that comes on your phone, or download more wallpapers. Bạn có thể chọn trong số các ảnh của chính mình, sử dụng hình ảnh có sẵn trên thiết bị hoặc tải xuống hình nền khác. |
Learn about wallpaper on Pixel phones and Nexus devices. Hãy tìm hiểu về hình nền trên điện thoại Pixel và thiết bị Nexus. |
Microsoft said they wanted not just to license the image for use as XP's default wallpaper, but to buy all the rights to it. Microsoft nói họ không chỉ muốn được cấp phép sử dụng bức ảnh làm hình nền mặc định của Windows XP, mà muốn sở hữu toàn bộ tác quyền với tác phẩm. |
You can download wallpaper apps, like the Google Wallpapers app, from the Play Store app [Google Play]. Bạn có thể tải các ứng dụng hình nền xuống, chẳng hạn như ứng dụng Google Wallpapers, từ ứng dụng Cửa hàng Play [Google Play]. |
Some models I 've tested even automatically imported the " wallpaper " photo that I had on my previous phone . Một số mẫu mà tôi thử nghiệm thậm chí còn tự động tải hình nền mà tôi có trên điện thoại cũ . |
"Sridevi Bio – Sridevi News, Wallpapers, Gossip, Movies, Pics". Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2009. ^ “Sridevi Bio – Sridevi News, Wallpapers, Gossip, Movies, Pics”. |
Once this application is started, a new Windows Desktop (with its own wallpaper, icons, shell, etc.) is started up in the virtualized MojoPac environment. Một khi ứng dụng này khởi động, một cửa sổ Windows mới (với toàn bộ phông nền, biểu tượng, giao diện, v.v...) mở ra trong môi trường ảo hóa của MojoPac. |
4 . Dump unnecessary home screen widgets and live wallpaper 4 . Gỡ bỏ những widget không cần thiết trên màn hình chủ và không dùng hình nền động |
In addition to videos of the live performances, the DVD contains behind-the-scenes footage, music videos of "Slow", "Red Blooded Woman", and "Chocolate", screen visuals for the performances of "Chocolate" and "Slow", wallpapers, and a picture gallery. Ngoài các video trình diễn trực tiếp, DVD còn chứa đoạn phim hậu trường, video âm nhạc của "Slow", "Red Blooded Woman" và "Chocolate", cùng hình ảnh nền các màn trình diễn "Chocolate" và "Slow", giấy dán tường và thư viện ảnh. |
The player's house can also be furnished, decorated, and later expanded: the player can purchase and collect furniture and place it anywhere in the house, as well as change both the wallpaper and floor designs. Nhà của người chơi cũng có thể được trang bị, trang trí, và sau đó mở rộng: người chơi có thể mua và thu thập đồ đạc và đặt nó ở bất cứ nơi nào trong nhà, cũng như thay đổi cả hình nền và thiết kế sàn nhà. |
feels like the wallpaper's been replaced. Có vẻ giấy dán tường bị thay. |
This functionality can also be managed automatically by the system based on wallpaper or time of day (in line with LiveDisplay). Chức năng này cũng có thể được quản lý tự động bởi hệ thống dựa trên hình nền hoặc thời gian trong ngày (phù hợp với LiveDisplay). |
Look at the wallpaper! Xem giấy dán tường kìa! |
Why's the wallpaper torn? Hey! Bản vẽ, lúc mấy tên đó bỏ trốn... |
She walked to the side, caught sight of the enormous brown splotch on the flowered wallpaper, and, before she became truly aware that what she was looking at was Cô bước sang một bên, bắt tầm nhìn của vết nâu to lớn về hoa hình nền, và, trước khi cô trở nên thực sự nhận thức được rằng những gì cô ấy đang tìm kiếm |
It's remarkable to see the design decisions that they're making, like when everything is made out of red bricks, some residents will cover that red brick with another layer of red brick-patterned wallpaper just to make it a kind of clean finish. Thật ấn tượng khi xem những thiết kế mà họ làm nên, giống như khi mọi thứ được làm ra từ những viên gạch đỏ, một số cư dân sẽ che phủ những gạch đỏ đó bằng những lớp giấy dán tường mẫu gạch đỏ chỉ để khiến nó như đã hoàn thiện tuyệt đối. |
It has: FM Radio FM Radio Recording DNSe 2.0 Sound Engine Picture Viewer Text Viewer Video player Games Pod casting Alarm Clock Album Art Wallpaper Screen Saver Clock MP3 Files in the Samsung S3 are managed through albums, songs, artists, and genre. It gồm: FM Radio Ghi âm FM Radio DNSe 2.0 Sound Engine Xem ảnh Xem văn bản Video player Trò chơi Pod casting Báo thức Album Art Hình nền Screen Saver Đồng hồ Tập tin MP3 trong Samsung S3 được quản lý thông qua album, bài hát, nghệ sĩ, và thể loại. |
If you can't change your wallpaper, contact your administrator for more help. Nếu bạn không thể thay đổi hình nền, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn để được trợ giúp thêm. |
"Anna Bond - Movie Reviews, Videos, Wallpapers, Photos, Cast & Crew, Story & Synopsis on". Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2012. ^ “Anna Bond - Movie Reviews, Videos, Wallpapers, Photos, Cast & Crew, Story & Synopsis on”. |
Support for Stelladaptor 2600 to USB interface, and 24-bit color wallpapers for Asteroids, Centipede, Missile Command, Pong, Super Breakout, and Tempest themes are available as patches. Hỗ trợ cho Stelladaptor 2600 với giao diện USB và các mẫu hình nền màu 24-bit cho Asteroids, Centipede, Missile Command, Pong, Super Breakout và Tempest có sẵn như là bản vá lỗi. |
SMS or calls appearing in wallpaper, launcher, and other tools SMS hoặc cuộc gọi xuất hiện trong hình nền, trình chạy và các công cụ khác |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wallpaper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wallpaper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.