wannabe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wannabe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wannabe trong Tiếng Anh.
Từ wannabe trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hâm mộ, Người hâm mộ, ứng cử viên, nồng nhiệt, 希望. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wannabe
người hâm mộ
|
Người hâm mộ
|
ứng cử viên
|
nồng nhiệt
|
希望
|
Xem thêm ví dụ
In the same year, she performed a duet "Must Have Love" with SG Wannabe's leader Kim Yong-jun, which became her first number one hit during the Christmas season. Trong cùng năm đó, cô thực hiện một bản song ca "Phải có tình yêu" với lãnh đạo SG Wannabe Kim Yong Jun, mà đã trở thành số một hit đầu tiên của cô trong suốt mùa Giáng sinh. |
That was a very different breed from Hobbs'usual wannabe warriors. Đó không phải là những người hùng thường gặp của Hobbs. |
Is he a confessor, wannabe? Hắn là kẻ muốn thú tội? |
He's a wannabe tough guy. Hắn là du côn cố gắng hòa đồng. |
He's a wannabe. Hắn là một tên bắt chước. |
Javier, my wannabe bestie, this is Emily, my actual bestie. người muốn thành bạn thân của tôi. bạn thân thực sự. |
In February 2018, she performed "Wannabe" by the Spice Girls, and although she lost a duel to Ricky Ben Ari, she proceeded to the next stage after being selected by the judges. Vào tháng 2 năm 2018, cô biểu diễn "Wannabe" bởi Spice Girls, và mặc dù cô thua một trận đấu với Ricky Ben Ari, cô đã tiếp tục lọt vào vòng tiếp theo sau khi được các giám khảo lựa chọn. |
TRL Wannabes aired from 1999 to 2000 and featured a selection of music videos that just missed the TRL top ten. TRL Wannabes được phát sóng trong hai năm 1999-2000, chuyên phát các video âm nhạc suýt soát TRL top ten. |
In 1999, he starred in three films, including Mystery Men, where he played a superhero wannabe called Mr. Furious. Năm 1999, anh tham gia đóng trong ba bộ phim, bao gồm Mystery Men, nơi anh đóng một vai wannabe siêu anh hùng gọi là Mr. Furious. |
So kind of it was the wannabe writer's dream, right? Nó là giấc mơ cho 1 người mong ước trở thành nhà văn, phải không? |
I'm sick of chauffeuring these fucking entitled wannabe playboys who have never worked a day in their life. Tôi chán việc đưa đón mấy thằng cha cao ngạo ra vẻ dân chơi mà chưa từng một ngày làm việc trong đời. |
Your corpse is another wannabe, read the book. Cái xác đó chỉ là 1 người khác đọc cuốn sách này. |
The government must be able to help the wannabe entrepreneurs get the amount of money they need to start their own business . Nhà nước phải giúp những doanh nhân đang tìm chỗ đứng trên thương trường có số tiền họ cần để khởi nghiệp . |
Paramilitary wannabes. Ra vẻ là một quân nhân. |
We bleed the wannabes... Anh mà bị 1 tên hút máu rồi,.. |
I wish this blog would devote itself to real science instead of wasting our time with crackpot, wannabe theoreticians in a rush to publish. " " Tôi ước blog này cống hiến hết mình cho khoa học thực sự " Thay vì lãng phí thời gian của chúng ta với bọn lý thuyết gia lập dị, học đòi vội vàng xuất bản ". |
On August 1, Core Contents Media announced that a repackage of John Travolta Wannabe would be titled Roly-Poly in Copacabana and limited to only 10,000 copies. Ngày 01 tháng 8, Core Contents Media đã công bố rằng một phiên bản tái bản của John Travolta Wannabe sẽ mang tên "Roly Poly in Copcababana" và giới hạn chỉ có 10.000 bản. |
Your mom is gone... and you're hanging around with some dyed-blond wannabe Goth weirdo? S: Còn cậu thì lại đang qua lại với một tên nhuộm tóc vàng quái đản mặc đồ Goth à? |
" My good sir, we are neither crackpots nor wannabes. " Thưa ngài, chúng tôi không phải là bọn lập dị hay học đòi. |
SG Wannabe was awarded the prestigious Daesang (the "Artist Of The Year") from the Golden Disk Awards in 2005. SG Wannabe đã được trao hạng mục Daesang danh giá ("Nghệ sĩ của năm") của giải thưởng Golden Disk Awards vào năm 2005. |
Osama wannabe. Cũng có thể lính của Osama. |
Saldaga (also known as As We Live or While You Live) is the second Korean studio album by SG Wannabe. Saldaga (cũng được gọi là As We Live hay While You Live) là album phòng thu bằng tiếng Hàn thứ hai của SG Wannabe. |
Like its predecessor, "Saldaga" was able to attract media attention for the group's vocal ability, thus SG Wannabe became the only artist in 2005 to sell more than 400,000 copies of their album. Giống như album trước đó, "Saldaga" có khả năng thu hút sự chú ý của truyền thông về khả năng thanh nhạc của nhóm nhạc, giúp cho SG Wannabe trở thành nghệ sĩ duy nhất trong năm 2005 bán được hơn 400.000 bản album của họ. |
None of this makes me some Robin Hood wannabe. Chẳng có điều gì trong số đó khiến anh trở thành một gã muốn làm Robin Hood cả. |
No running off with some me wannabe. Đừng có bỏ chạy cùng với mấy thằng bắt chước giống anh đấy nhé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wannabe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wannabe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.