vendor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vendor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vendor trong Tiếng Anh.

Từ vendor trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngưởi bán hàng rong, vender, vending_machine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vendor

ngưởi bán hàng rong

verb (A person or a company that vends or sells)

vender

verb

vending_machine

verb

Xem thêm ví dụ

During the three-month return to Vietnam (January to early April, 2005), Thích Nhất Hạnh spoke to thousands of people throughout the country - bureaucrats, politicians, intellectuals, street vendors, taxi drivers, artists.
Trong thời gian ba tháng trở lại Việt Nam (từ tháng Giêng đến đầu tháng 4 năm 2005), Hòa thượng Thích Nhất Hạnh nói chuyện với hàng ngàn người trên khắp đất nước - các quan chức, chính trị gia, trí thức, những người bán hàng rong, lái xe taxi, nghệ sĩ.
Betel-nut vendors, sometimes with their children, set up their tables in public markets and on the streets.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
The state of affairs continued until the 1960s when IBM, already a leading hardware vendor, stopped work on existing systems and put all its effort into developing the System/360 series of machines, all of which used the same instruction and input/output architecture.
Tình trạng tiếp diễn cho đến những năm 1960 khi IBM, đã là nhà cung cấp phần cứng hàng đầu, ngừng hoạt động trên các hệ thống hiện có và nỗ lực hết sức để phát triển loạt máy System/360, tất cả đều sử dụng cùng một kiến trúc vào/ra.
Although they take up pavement space and block pedestrian traffic, many of the city's residents depend on these vendors for their meals, and the BMA's efforts to curb their numbers have largely been unsuccessful.
Mặc dù họ chiếm không gian vỉa hè và ngăn chặn giao thông cho người đi bộ, nhiều cư dân của thành phố phụ thuộc vào các gánh hàng rong cho bữa ăn của họ, và những nỗ lực của BMA để hạn chế số lượng của số người buôn hàng rong phần lớn là không thành công.
A wide variety of ramen exists in Japan, with geographical and vendor-specific differences even in varieties that share the same name.
Có một loạt các loại món ramen tồn tại ở Nhật Bản, với sự khác biệt về địa lý và nhà cung cấp cụ thể, ngay cả trong các phân loại chia sẻ cùng tên.
Vendor Specific
Đặc điểm nhà cung cấp
Typically organizations follow a detailed vendor screening process to short list the vendors who should be invited for further rounds of negotiation.
Thông thường các tổ chức tuân thủ quy trình kiểm tra nhà cung cấp chi tiết để liệt kê ngắn các nhà cung cấp cần được mời tham gia các vòng đàm phán tiếp theo.
I need to see your vendor permits.
Tôi cần xem giấy phép của ảnh.
Click-tracking vendors are not required to be certified.
Nhà cung cấp theo dõi nhấp chuột không bắt buộc phải được chứng nhận.
Under the price, click Other providers to see estimated costs from other translation vendors.
Bên dưới giá, hãy nhấp vào Các nhà cung cấp khác để xem chi phí ước tính của những nhà cung cấp bản dịch khác.
Ad technology (opt-in): Ad Exchange buyers are allowed to use many Ad technology vendors that use tools such as ad servers, research technologies, and remarketing.
Công nghệ quảng cáo (chọn tham gia): Người mua Ad Exchange được phép sử dụng nhiều Nhà cung cấp công nghệ quảng cáo sử dụng các công cụ như máy chủ quảng cáo, công nghệ nghiên cứu và tiếp thị lại.
Look at partner or vendor websites and see how they are currently linking to other businesses.
Bạn hãy vào website của đối tác hoặc nhà cung cấp để xem họ đang liên kết với các doanh nghiệp khác như thế nào.
Also, major web browser vendors such as Google and Mozilla Foundation are selectively exempted from this rule; they are allowed to circumvent Microsoft guidelines and Windows Store and run a Metro-style version of themselves if the user chooses to make their product the default web browser.
Hơn nữa, các hãng trình duyệt web lớn như Google và Mozilla Foundation còn được lựa chọn để được miễn khỏi quy định này; họ được phép bỏ qua các hướng dẫn của Microsoft và Windows Store để chạy một phiên bản kiểu Metro của chính họ nếu người dùng chọn làm các sản phẩm của họ thành trình duyệt mặc định.
This must be a standard format 1x1 pixel that fires simultaneous calls to each vendor upon serving the impression.
Đây phải là pixel 1x1 định dạng chuẩn sẽ kích hoạt các lệnh gọi đồng thời cho mỗi nhà cung cấp dựa trên việc phân phát hiển thị.
They also said the growth in these areas would come from a mix of acquisitions - such as the company 's 2007 purchase of storage vendor EqualLogic - partnerships and organic growth .
Họ cũng nói rằng quá trình phát triển trong những lĩnh vực này sẽ bắt nguồn từ tất cả các thành quả đã đạt được như việc vào năm 2007 hãng thu mua lại hãng sản xuất thiết bị lưu trữ mạng EqualLogic - quan hệ đối tác và phát triển nội tại .
"Shadow vendors", shell companies that are set up and used for billing, may be used in such schemes.
"Nhà cung cấp bóng tối", các công ty vỏ được thiết lập và sử dụng để thanh toán, có thể được sử dụng trong các chương trình như vậy.
Vendor Specific Class
Lớp riêng của nhà cung cấp
You can give a copy to your partners, vendors, and customers.
Bạn cũng có thể tặng một quyển sách cho đối tác, nhà cung cấp và khách hàng.
All vendors must be explicitly approved to run on Ad Exchange.
Tất cả các nhà cung cấp phải được chấp thuận rõ ràng để chạy trên Ad Exchange.
The decision came after a year of working with rebate vendors and manufacturers to improve the rebate process and receiving "overwhelmingly negative feedback" from their customers about their rebate program.
Quyết định được đưa ra sau một năm làm việc với các nhà cung cấp và nhà sản xuất giảm giá để cải thiện quy trình giảm giá và nhận được "phản hồi tiêu cực quá mức" từ khách hàng về chương trình giảm giá của họ.
Street vendors in countries where there is little enforcement of copyright law, particularly in Asia and Latin America, often sell deeply discounted copies of films, music CDs, and computer software such as video games, sometimes even before the official release of the title.
Những nhà cung cấp mặt hàng ở trên đường phố ở các quốc gia, nơi hiếm có thi hành luật bản quyền, đặc biệt là ở khu vực Châu Á, thường bán với giá thấp với các bản sao của phim, âm nhạc đĩa CD,các phần mềm máy vi tính chẳng hạn như video game, đôi khi, ngay cả trước khi các tiêu đề chính thức phát hành.
As we were talking to the vendor -- to try to learn about how you could apply these, or how they're being applied currently -- he was telling us that, in the military they use this one so soldiers can keep it on their chests -- very concealed -- and then, when they're out on the field, erect it as an antenna to clearly send signals back to the base.
Và chúng tôi nói chuyện với người bán -- để cố gắng tìm hiểu làm thế nào ta có thể ứng dụng cái này, hoặc là chúng hiện đang được ứng dụng như thế nào -- anh ta nói với chúng tôi rằng, trong quân đội người ta dùng cái này để binh lính có thể giữ nó trên ngực -- che đậy rất kĩ -- và rồi, khi họ ra chiến trường, dựng nó lên làm ăng ten để gửi tín hiệu rõ ràng về căn cứ.
That nut vendor lied to me.
Cái tên bán đậu phộng lừa tôi!
Our previous vendors?
Người cung cấp cũ của chúng tôi?
These ad technology providers (including Google and other ad sources and vendors) may use data about your users for the purposes of ads personalization and measurement.
Những nhà cung cấp công nghệ quảng cáo này (bao gồm cả Google cũng như các nguồn quảng cáo và nhà cung cấp khác) có thể sử dụng dữ liệu về người dùng của bạn cho mục đích cá nhân hóa và đo lường quảng cáo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vendor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.