die trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ die trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ die trong Tiếng Anh.
Từ die trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết, mất, tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ die
chếtverbAdjectival; Verbal (to stop living) I love her so much I could die. Tôi yêu cô ấy nhiều đến mức có thể chết vì cô ấy. |
mấtverb (to stop living) I'm just trying not to let it die. Tôi chỉ cố để không để mất nơi này. |
tửverb (to stop living) Always willing to die for the cause, eh, Mason? Luôn sẵn sàng tử vì đạo nhỉ, Mason? |
Xem thêm ví dụ
No, I want you to be polite and let her die. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
During the last world war, Christians preferred to suffer and die in concentration camps rather than do things that displeased God. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Then you will die along with the child. Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
If either house voted down on a bill or fails to act on it after an adjournment sine die, the bill is lost and would have to be proposed to the next congress, with the process starting all over again. Nếu một trong hai viện bình chọn không đồng ý với một dự luật hoặc không hành động sau khi bị trì hoãn vô thời hạn, dự luật bị bỏ đi và nó sẽ phải được đề xuất lại trong kỳ quốc hội tiếp theo, với quá trình này bắt đầu lại từ đầu. |
According to the Authorized or King James Version, these verses say: “For the living know that they shall die; but the dead know not any thing, neither have they any more a reward; for the memory of them is forgotten. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
(Genesis 2:17) Though they were created perfect, they now missed the mark of complete obedience to their Father, became sinners, and were accordingly condemned to die. Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
‘I’ve got to die of something.’ ‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. |
If you do, your blood will drain and you will die Rút ra em sẽ mất máu mà chết!! |
Either you come back with me or you stay here and you die with your friends. Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh. |
No longer will people fight and die in war. Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh. |
(b) Why did Jehovah allow Jesus to die? b) Tại sao Đức Giê-hô-va lại để cho Giê-su chết? |
He'll die. Anh ấy chết mất! |
What happens to us when we die? Điều gì xảy ra sau khi chết? |
They're going to die. Họ sẽ chết. |
Or he will die. Không hắn sẽ chết. |
We can't let our kind die out! Ta không thể để giống nòi diệt vong! |
You want to die? Muốn chết không? |
To refuse my offer is to die. Từ chối đề nghị của ta cũng chết |
How did he die? Làm sao mà chết? |
So you'd rather die than submit? Ngươi có chết cũng không khuất phục sao? |
If I expect anything for the future, it is to die without anyone taking notice.”—Arnulfo, a 15-year-old homeless boy. Nếu tôi có mong đợi gì ở tương lai, thì đó chỉ là chết mất xác mà chẳng ai thèm biết đến”.—Arnulfo, một thiếu niên vô gia cư 15 tuổi đã phát biểu như trên. |
No one will have pain because he is sick, nor will anyone have to die. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
I have been told that when a baby bird is ready to hatch, if you break the egg for the bird, it will die. Tôi được biết rằng khi một chú chim đã sẵn sàng ra khỏi vỏ trứng, nếu bạn đập vỡ vỏ trứng giúp chú chim, thì nó sẽ chết. |
Well, right now in the United States, 50 to 100, 000 people die per year from air pollution, and vehicles are about 25, 000 of those. Hiện nay, tại Mỹ, mỗi năm có từ 50 đến 100. 000 người chết do ô nhiễm không khí, và trong đó 25, 000 người thiệt mạng do khí thải phương tiện |
By Jehovah’s sending his Son into the world to bear witness to the truth and to die a sacrificial death, the way was opened for the formation of the united Christian congregation. Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ die trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới die
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.