quota trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quota trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quota trong Tiếng Anh.
Từ quota trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ tiêu, hạn ngạch, phần, Hạn nghạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quota
chỉ tiêunoun As soon as they have new quotas, we're on board. Khi nào có chỉ tiêu mới, chúng ta lên tàu ngay. |
hạn ngạchnoun Failure to meet these quotas will not be tolerated. Nếu không đáp ứng được hạn ngạch này, sẽ không được dung thứ. |
phầnnoun If she buys them all, we'd have met our quota. Nếu cô ấy mua tất cả... chúng ta sẽ có phần của chúng ta. |
Hạn nghạch
|
Xem thêm ví dụ
This new agreement between the EU and SADC means that members like Eswatini can sell their sugar on a duty-free and quota-free basis. Thỏa thuận mới giữa EU và SADC có nghĩa là các thành viên như Swaziland có thể bán đường trên cơ sở miễn thuế và không hạn ngạch. |
Extremely fast and agile, the origins of this alert terrier are in the world of the rat pit, a sport popular in the cities of Victorian England where terriers were placed in a circle or pit with a number of rats and bets were taken as to which dog would kill its quota of rats in the fastest time. Nguồn gốc của loài chó sục này nằm trong thế giới của hố chuột, một môn thể thao phổ biến ở các thành phố của nước Anh Victoria nơi những con chó được đặt trong một vòng tròn hoặc hố với một số con chuột và cá cược con chó nào sẽ giết hết chuột trong thời gian nhanh nhất. |
The issues included the legal and economic Jewish disabilities (e.g. Jewish quotas and segregation), Jewish assimilation, Jewish emancipation and Jewish Enlightenment. Các vấn đề bao gồm sự tàn tật của người Do Thái hợp pháp và kinh tế (ví dụ như hạn ngạch của người Do Thái và sự phân chia), sự đồng hóa của người Do Thái, sự giải phóng Do thái và Do Thái Giác ngộ. |
For instance, this shot-quota thing we got going. Ví dụ, cái chỉ tiêu vé phạt chúng tôi đang thi hành này. |
Natives in Sarawak enjoy special privileges such as quotas and employment in public service, scholarships, university placements, and business permits. Người bản địa tại Sarawak được hưởng các đặc quyền như hạn ngạch và công việc trong dịch vụ công, học bổng, nhập học đại học, và giấy phép kinh doanh. |
And there's a weekly billing quota that I'm about 40 hours behind on so could you please just go? giờ còn đống hóa đơn hàng tuần mà em phải làm trong 40h nữa, anh làm ơn đi được không? |
Fishermen like it too, so there's a good chance we can get the kind of support we need to get this bill through, and it comes at a critical time, because this is the way we stop seafood fraud, this is the way we curb illegal fishing, and this is the way we make sure that quotas, habitat protection, and bycatch reductions can do the jobs they can do. Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi. |
Some Northern states filled their quotas quickly. Một số bang ở miền Bắc đã nhanh chóng đáp ứng chỉ tiêu được giao cho họ. |
There is no way to enforce adherence to the quota, so each member has an individual incentive to "cheat" the cartel. Không có cách nào để xác minh sự tuân thủ hạn ngạch, vì vậy mỗi thành viên phải đối mặt với cùng một động cơ để "gian lận" carten. |
Quota Settings Thiết lập chỉ tiêu |
When the price control and production quotas were removed in 1966, Idemitsu rejoined the PAJ. Năm 1966, khi những giới hạn về giá cả và định mức sản xuất được gỡ bỏ, Idemitsu đã tham gia trở lại vào PAJ. |
So when does the quota reset? Vậy bao giờ hạn ngạch đó về 0? |
Monthly quota of 50 GB. Khối lượng trứng 50gam/quả. |
He believed that without the screen quotas, The King and the Clown would not have been as successful in competing against foreign films. Tuy nhiên anh ấy tin rằng cho dù không có điều này, The King and the Clown sẽ khó có thể thành công khi cạnh tranh với phim nước ngoài. |
Japan has issued such permits since 1986, Norway and Iceland whale under objection to the moratorium and issue their own quotas. Nhật Bản đã cấp giấy phép như vậy kể từ năm 1986, cá voi Na Uy và Iceland dưới sự phản đối của lệnh cấm và đưa ra hạn ngạch riêng của họ. |
Although considered a positive development by many, it was particularly restrictive of Chinese immigrants, limiting them to an annual quota of 105 new entry visas. Mặc dù nhiều người đánh giá đây là một bước tiến tích cực nhưng đạo luật vẫn giới hạn dân nhập cư Trung Hoa, chỉ cho phép cấp 105 visa nhập cảnh mỗi năm. |
I just keep dark and darker to fill out the quota. Tôi chỉ giữ 2 đứa đen thui và quá xá đen cho đủ chỉ tiêu thôi. |
Thus the Soviet ruble did not function like a currency in a market economy, because mechanisms other than currency, such as centrally planned quotas controlled the distribution of goods. Do đó, đồng rúp của Liên Xô không hoạt động như một đồng tiền trong nền kinh tế thị trường, bởi vì các cơ chế khác ngoài tiền tệ, chẳng hạn như hạn ngạch được lên kế hoạch tập trung kiểm soát việc phân phối hàng hóa. |
As a result, 30,000 men of the class of 1939 were retained to fill the quota. Vì thế, 30,000 người thuộc "class of 1939" được bổ sung cho đủ. |
Those who fail to meet work quotas are beaten. Học viên nào không hoàn thành chỉ tiêu công việc thì bị đánh đập. |
The IWC allows non-zero whaling quotas for aboriginal subsistence and also member nations may issue 'Scientific Permits' to their citizens. IWC cho phép hạn ngạch đánh bắt cá voi khác không để sinh sống của thổ dân và các quốc gia thành viên có thể cấp 'Giấy phép khoa học' cho công dân của họ. |
Various social constructions of whiteness have been significant to national identity, public policy, religion, population statistics, racial segregation, affirmative action, white privilege, eugenics, racial marginalization, and racial quotas. Các công trình xã hội khác nhau về tính trắng đã có ý nghĩa quan trọng đối với bản sắc dân tộc, chính sách công cộng, tôn giáo, số liệu thống kê dân số, phân chia chủng tộc, hành động khẳng định, đặc quyền trắng, ưu đãi, phân chia chủng tộc và hạn ngạch chủng tộc. |
E.g. as said earlier, trading, in the quota system, means a firm only abates pollution if doing so would cost less than paying someone else to make the same reduction. Ví dụ, như đã nói trước đây, mua bán, trong hệ thống quota, có nghĩa là hãng chỉ giảm thải nếu làm việc đó là ít tốn kém hơn so với việc thuê người khác làm việc đó. |
Since the 1980s, the richer, more industrialized countries worked toward removing trade barriers, such as tariffs, import quotas, and bans worldwide. Từ thập kỷ 80, các nước công nghiệp giàu có đã đàm phán với nhau để cắt giảm các hàng rào thương mại như thuế nhập khẩu, hạn ngạch nhập khẩu và cấm nhập khẩu trên toàn thế giới. |
Entrance fees to the park now help fund park rangers to manage tourism and fishing quotas. Phí vào cửa các công viên được sử dụng để thuê kiểm lâm để quản lý du lịch và hạn ngạch đánh bắt cá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quota trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quota
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.