stratosphere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stratosphere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stratosphere trong Tiếng Anh.
Từ stratosphere trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầng bình lưu, Tầng bình lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stratosphere
tầng bình lưunoun (region of the uppermost atmosphere) But the question I asked is, is it possible to linger in the stratosphere? Nhưng câu hỏi của tôi là liệu có thể dừng tại tầng bình lưu lâu hơn được không? |
Tầng bình lưunoun (layer of the atmosphere) But the question I asked is, is it possible to linger in the stratosphere? Nhưng câu hỏi của tôi là liệu có thể dừng tại tầng bình lưu lâu hơn được không? |
Xem thêm ví dụ
Most of the ozone that is destroyed is in the lower stratosphere, in contrast to the much smaller ozone depletion through homogeneous gas phase reactions, which occurs primarily in the upper stratosphere. Phần lớn các ôzôn bị phá hủy ở phía dưới của tầng bình lưu đối ngược với việc giảm sút ôzôn ít hơn rất nhiều thông qua các phản ứng thể khí đồng nhất xảy ra trước hết là ở phía trên của tầng bình lưu. |
The weak cooling efficiency due to the lack of hydrocarbons in the stratosphere above 0.1 mBar pressure level may contribute too. Ảnh hưởng của sự lạnh đi cũng nhỏ do thiếu hụt những hiđrôcacbon trong tầng bình lưu ở mức áp suất trên 0,1 mBar cũng có thể là yếu tố làm cho nhiệt độ của tầng nhiệt cao như thế. |
So this lower bar is the upper atmosphere, the stratosphere, and it heats up after these volcanoes. Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động. |
Here's the stratosphere: cooler. Đây là tầng bình lưu: mát hơn. |
Unlike other atmospheres, Triton's lacks a stratosphere, and instead has a thermosphere from altitudes of 8 to 950 km, and an exosphere above that. Không giống như khí quyển khác, Triton đã không có tầng bình lưu, và thay vào đó bao gồm một thermosphere 8–950 km trên bề mặt, và exosphere một ở trên đó. |
You can send weather balloons up into the stratosphere, collect microbes, see what's up there. Bạn có thể thả khí cầu thời tiết lên tầng tĩnh khí, thu thập vi khuẩn, xem điều gì đang xảy ra trên đó. |
So we hoped that using smart algorithms and wind data from around the world, we could maneuver the balloons a bit, getting them to go up and down just a tiny bit in the stratosphere to grab those winds going in those different directions and speeds. Thế là chúng tôi nghĩ, với thuật toán thông minh và dữ liệu gió trên thế giới, chúng tôi có thể điều khiển các kinh khí cầu đi lên hay xuống rất chính xác trong tầng bình lưu để đón được những luồng gió có hướng và vận tốc khác nhau. |
The 50 mb pressure surface is most often used to identify its stratospheric location. Áp suất 50 mb thường được sử dụng để xác định vị trí tầng bình lưu của nó . |
Box office analyst Paul Dergarabedian said that while Avatar and The Force Awakens were both released on the same date of December 18, higher ticket prices in 2015 and IMAX screenings could push Star Wars "into the box office stratosphere". Paul Dergarabedian, một nhà phân tích doanh thu phòng vé, cho rằng trong khi Avatar và Thần lực thức tỉnh đều được công chiếu vào cùng ngày 18 tháng 12, thì việc giá vé xem phim cao hơn trong năm 2015 cộng với việc công chiếu dưới định dạng IMAX có thể sẽ đẩy Star Wars "vào tầng bình lưu của doanh thu phòng vé". |
I was there to view something called a long- duration balloon flight, which basically takes telescopes and instruments all the way to the upper atmosphere, the upper stratosphere, 40 km up. Tôi ở đó để quan sát một chuyến bay khí cầu dài, cơ bản là sẽ cần kính viễn vọng và những dụng cụ khác đem lên tới tầng khí quyển cao, qua tầng bình lưu cao lên 40 km. |
The hypothesis is based on the fact that such fires can inject soot into the stratosphere, where it can block some direct sunlight from reaching the surface of the Earth. Giả thuyết này dựa trên thực tế là các đám bão lửa này có thể phun tro bụi vào tầng bình lưu, dẫn đến ngăn chặn một số ánh sáng mặt trời tiếp cận bề mặt trái đất. |
Carbon-14 is produced in the upper layers of the troposphere and the stratosphere by thermal neutrons absorbed by nitrogen atoms. Cacbon-14 sinh ra ở tầng đối lưu và tầng bình lưu do các nguyên tử nitơ hấp thụ các neutron nhiệt. |
But it shows that we are interconnected, among many systems on the planet, with the three big systems, climate change, stratospheric ozone depletion and ocean acidification being the three big systems, where the scientific evidence of large-scale thresholds in the paleo-record of the history of the planet. Nó chỉ ra rằng ta đang liên kết, giữa nhiều hệ thống trên hành tinh, với ba hệ thống lớn, biển đổi khí hậu, suy giảm tầng ozon và axit hóa đại dương, trở thành ba hệ thống lớn, bằng chứng khoa học cho thấy đó là các ngưỡng quy mô lớn trong kỷ lục trước giờ của lịch sử hành tinh. |
Is it possible to explore the stratosphere? Liệu có thể khám phá tầng bình lưu được không? |
Weather does occur in the stratosphere and can affect weather lower down in the troposphere, but the exact mechanisms are poorly understood. Các hiện tượng thời tiết không xuất hiện trong tầng bình lưu và có thể ảnh hưởng đến thời tiết ở tầng đối lưu bên dưới, nhưng những cơ chế chinh xác vẫn chưa được hiểu rõ. |
For Mike Marqusee, Dylan had succeeded in combining traditional blues material with modernist literary techniques: " took inherited idioms and boosted them into a modernist stratosphere. Còn với Mike Marqusee, Dylan đã vô cùng thành công khi thử sức cùng blues với nhiều kĩ thuật mới: " đã tận dụng những khả năng diễn đạt vốn có và cải tiến nó theo một cách hiện đại. |
The idea behind this form of "geoengineering" as it's called, is that, as the planet heats up, we may be able to shoot sulfates and aluminum particles into the stratosphere to reflect some of the sun's rays back to space, thereby cooling the planet. Và thông điệp đằng sau loại kỹ thuật địa lý này, theo cách nó được gọi, là khi hành tinh nóng lên, chúng ta có thể bắn các chất như sunfat hay aluminum vào tầng bình lưu để làm phản chiếu các tia nắng mặt trời vào không gian, và như vậy làm hành tinh mát hơn. |
An outer layer of the atmosphere, the stratosphere, contains a form of oxygen called ozone, which absorbs up to 99 percent of incoming ultraviolet (UV) radiation. Phần bên ngoài của bầu khí quyển, tầng bình lưu, chứa một dạng của khí oxy gọi là khí ozone, hấp thu đến 99% bức xạ của tia cực tím (UV) chiếu xuống trái đất. |
We got planes up here, that's gonna take this company into the fucking stratosphere! Trên đây chúng tôi có kế hoạch sẽ đưa công ty này vào tầng bình lưu! |
The eruption of Mount Pinatubo in 1991 put an enormous amount of aerosols, small particles, into the stratosphere. Sự phun trào của núi lửa Pinatubo năm 1991 đưa một lượng lớn các aerosol - những hạt nhỏ vào tầng bình lưu. |
A network of balloons in the stratosphere that beam an internet connection down to rural and remote areas of the world. Một hệ thống các kinh khí cầu trên tầng bình lưu truyền tín hiệu Internet cho các vùng nông thôn và vùng hẻo lánh trên toàn thế giới. |
First, infrasound propagates over vast distances through the Earth's atmosphere as a result of very low atmospheric absorption and of refractive ducting that enables propagation by way of multiple bounces between the Earth's surface and the stratosphere. Đầu tiên, hạ âm lan truyền qua khoảng cách lớn của khí quyển Trái đất, kết quả của sự hấp thụ khí quyển thấp và ống dẫn khúc xạ cho phép sự lan truyền bởi nhiều bước nhảy giữ bề mặt Trái đất và tầng bình lưu. |
Nitrogen isotope data has also been used to measure the amount of exchange of air between the stratosphere and troposphere using data from the greenhouse gas N2O. Dữ liệu đồng vị nitơ cũng được sử dụng để đo đạc lược trao đổi không khí giữa tầng bình lưu và tầng đối lưu sử dụng dữ liệu từ khí nhà kính N2O. |
Some of my strongest performers did not have stratospheric IQ scores. Một số học sinh giỏi nhất của tôi không có chỉ số IQ cao ngất ngưởng. |
Since polar vortices exist from the stratosphere downward into the mid-troposphere, a variety of heights/pressure levels are used to mark its position. Vì các xoáy cực dương tồn tại từ tầng bình lưu xuống dưới giữa tầng đối lưu, các tầng về chiều cao/ áp suất khác nhau được sử dụng để đánh dấu vị trí của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stratosphere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stratosphere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.