nob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nob trong Tiếng Anh.
Từ nob trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái đầu, người giàu sang, người quyền quý, quan to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nob
cái đầuverb |
người giàu sangverb |
người quyền quýverb |
quan toverb |
Xem thêm ví dụ
Some neighborhoods are named after the hill on which they are situated, including Nob Hill, Potrero Hill, and Russian Hill. Một số khu dân cư được đặt tên của ngọn đồi mà chúng nằm trên đó trong đó phải kể là Nob Hill, Potrero Hill, và Russian Hill (từ Hill có nghĩa là đồi). |
The outbreak of World War II a week later (1 September 1939) found Tuscaloosa at NOB Norfolk. Khi Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra một tuần sau đó vào ngày 1 tháng 9 năm 1939, Tuscaloosa đang ở tại Căn cứ Hải quân Norfolk. |
The Grand Hotel of Nob Hill is sending a car for me. Đại Khách Sạn Knob Hill sẽ cho xe đến đón tớ. |
Christ was referring to the incident when David and his men, fleeing from murderous King Saul, went to High Priest Ahimelech at Nob. Đấng Christ nhắc lại trường hợp của Đa-vít bị vua Sau-lơ lùng giết nên chạy trốn cùng với một số quân-sĩ đến gặp thầy tế-lễ A-hi-mê-léc ở thành Nóp. |
+ 11 At once the king sent for A·himʹe·lech son of A·hiʹtub the priest and all the priests of his father’s house, who were in Nob. + 11 Vua liền cho gọi A-hi-mê-léc, con trai thầy tế lễ A-hi-túp, cùng tất cả các thầy tế lễ thuộc nhà cha ông, là những người ở thành Nóp. |
She loaded depth charges at the mine depot at Yorktown before moving to the Naval Operating Base (NOB) at Norfolk before getting underway on 14 July for Wilmington, North Carolina. Nó nạp mìn sâu tại kho mìn ở Yorktown, rồi di chuyển đến Căn cứ Hoạt động Hải quân tại Norfolk, trước khi lên đường vào ngày 14 tháng 7 để đi Wilmington, North Carolina. |
21 David later came to Nob+ to A·himʹe·lech the priest. 21 Sau đó, Đa-vít đến thành Nóp+ để gặp thầy tế lễ A-hi-mê-léc. |
How distressed he must have been to recall that it was his visit to Nob that provoked Saul’s wrath! Đa-vít hẳn buồn khổ xiết bao khi nhớ lại ông đã đến thành Nóp, vì thế Sau-lơ nổi giận! |
Vicksburg and her escorts arrived at Cristobal, Canal Zone, four days later, transited the Panama Canal that afternoon, and moored at NOB Balboa, Panama, where TG 21.12 was dissolved. Vicksburg cùng các tàu hộ tống đi đến Cristobal thuộc vùng kênh đào Panama bốn ngày sau đó, băng qua kênh đào Panama xế chiều ngày 5 tháng 1, rồi thả neo tại Balboa, Panama, nơi Đội đặc nhiệm 21.12 được giải thể. |
In turn, the destroyed mansions of Nob Hill became grand hotels. Tiếp theo, các ngôi biệt thự bị tàn phá của khu Nob Hill trở thành các khách sạn lớn. |
Around 1901, San Francisco was a major city known for its flamboyant style, stately hotels, ostentatious mansions on Nob Hill, and a thriving arts scene. Khoảng năm 1901, San Francisco là một thành phố lớn được biết đến vì kiểu cách chói lọi, các khách sạn oai vệ, các biệt thự khang trang nằm trên Nob Hill và một phong cảnh nghệ thuật phong phú. |
In fact, according to geographical authorities, Nob was just north of the Mount of Olives, within a few miles of Jerusalem and many towns. Địa lý của thành Nóp lại cho thấy vị-trí đó ở phía bắc của Núi Ô-li-ve, chỉ cách xa Giê-ru-sa-lem và nhiều tỉnh khác chừng vài dậm. |
7 From Nob, David fled about 25 miles [40 km] west into Philistine territory and sought refuge with King Achish in Goliath’s hometown, Gath. 7 Từ Nóp, Đa-vít chạy thêm 40 kilômét về hướng tây và tìm đến ẩn náu nơi A-kích, vua thành Gát thuộc xứ Phi-li-tin, từng là nơi Gô-li-át sinh sống. |
Why did Saul order the killing of the inhabitants of Nob? Tại sao Sau-lơ ra lệnh giết hết cư dân thành Nóp? |
The group's luck progressed when record producer Jerry Wexler recommended them to Claude Nobs, organizer of the Montreux Jazz Festival. May mắn của nhóm trở lại khi nhà sản xuất Jerry Wexler giới thiệu họ cho Claude Nobs, người sắp xếp của chương trình Liên hoan nhạc jazz Montreux. |
There exist some solidi and tremisses in the name of "Zeno and Leo nob caes". Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006. ^ Có tồn tại một số đồng solidi và tremisses mang tên của "Zeno và Leo nob caes". |
After formation steaming and exercises, Wickes arrived back at Guantanamo Bay on 9 February before shifting to NOB Key West on the 14th. Sau khi di chuyển và thực hành trong đội hình, Wickes quay lại vịnh Guantanamo vào ngày 9 tháng 2 trước khi chuyển đến Căn cứ Key West vào ngày 14 tháng 2. |
To the west of the dry lake bed is News Nob, a rocky outcropping from which journalists and VIPs were able to watch atmospheric nuclear tests at Yucca Flat. Phía tây của các hồ khô là News Nob, một phiến đá mà từ đó các nhà báo và nhân vật quan trọng đã xem vụ nổ hạt nhân, thử nghiệm tại mảng Yucca. |
He insisted the festival's blues night would be great with Vaughan, whom he called "a jewel, one of those rarities who comes along once in a lifetime", and Nobs agreed to book Double Trouble on July 17. Ông ta nhấn mạnh rằng đêm nhạc blues sẽ thật tuyệt vời nếu có Vaughan, người mà ông gọi là “một viên ngọc, một trong những điều hiếm hoi chỉ đến một lần trong đời” và Nobs đồng ý để Double Trouble biểu diễn vào ngày 17 tháng 7. |
31 And the people of Benjamin were in Geʹba,+ Michʹmash, Aiʹja, Bethʹel+ and its dependent* towns, 32 Anʹa·thoth,+ Nob,+ A·na·niʹah, 33 Haʹzor, Raʹmah,+ Gitʹta·im, 34 Haʹdid, Ze·boʹim, Ne·balʹlat, 35 Lod, and Oʹno,+ the valley of the craftsmen. 31 Còn người Bên-gia-min thì ở Ghê-ba,+ Mích-ma, A-gia, Bê-tên+ và các thành phụ cận,* 32 A-na-tốt,+ Nóp,+ A-na-ni-gia, 33 Hát-xo, Ra-ma,+ Ghi-tha-im, 34 Ha-đích, Xê-bô-im, Nê-ba-lát, 35 Lô-đơ và Ô-nô,+ là thung lũng của các thợ thủ công. |
6 On his way to the border of Israel, David stopped at the city of Nob, where Jehovah’s tabernacle was situated. 6 Trên đường ra biên giới Y-sơ-ra-ên, Đa-vít dừng chân ở thành Nóp, nơi có đền tạm của Đức Giê-hô-va. |
15 Soon after composing Psalm 34, David heard of the calamity that had befallen the inhabitants of Nob, when Saul massacred them and most of the priests. 15 Ít lâu sau khi sáng tác bài Thi-thiên 34, Đa-vít nghe về tai họa đã xảy đến cho dân cư thành Nóp—Sau-lơ tàn sát họ và phần lớn các thầy tế lễ. |
Reaching NOB, Norfolk, on 19 July, Anderson shifted to the Norfolk Navy Yard that same day to take on board ammunition. Đi đến Norfolk vào ngày 19 tháng 7, Anderson chuyển sang Xưởng hải quân Norfolk cùng ngày hôm đó để nhận đạn dược. |
+ 19 He also struck Nob,+ the city of the priests, with the sword; man as well as woman, child as well as infant, bull, donkey, and sheep, he put to the sword. + 19 Hắn cũng dùng gươm hủy diệt thành Nóp,+ tức là thành của các thầy tế lễ ấy; hắn giết cả nam lẫn nữ, trẻ nhỏ lẫn em bé, bò đực, lừa và cừu. |
Underway soon thereafter, Williams arrived at the Naval Operating Base (NOB), Key West, Florida, on 27 February. Lên đường không lâu sau đó, Williams đi đến Căn cứ hoạt động hải quân Key West, Florida vào ngày 27 tháng 2. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nob
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.