untrue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ untrue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untrue trong Tiếng Anh.

Từ untrue trong Tiếng Anh có các nghĩa là sai, không đúng, dóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ untrue

sai

adjective

A statement that is unprovable is not necessarily untrue.
Một lời nói không thể chứng minh được không nhất thiết là sai sự thật.

không đúng

adjective

But I think this is quite clearly untrue.
Nhưng tôi nghĩ rằng điều này là không đúng.

dóc

adjective

Xem thêm ví dụ

A metaphor isn't true or untrue in any ordinary sense.
Một ẩn dụ là không đúng hoặc không thật trong bất kỳ nghĩa thông thường nào.
They are eager to promote the idea that what the Bible says is untrue.
Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai.
Paramore was featured in Kerrang! magazine once more, however, Hayley Williams believed the article was an untrue portrayal of the band, particularly because it focused on her as the main component.
Paramore cũng được giới thiệu trên tạp chí Kerrang! một lần nữa, tuy vậy, Williams tin rằng bài viết là một miêu tả không đúng về ban nhạc. đặc biệt vì nó tập trung vào cô như là nhân tố chính.
(Proverbs 12:22) Deliberately starting or passing on a rumor that you know is untrue is lying, and the Bible says that Christians are to “put away falsehood” and to “speak truth each one . . . with his neighbor.”—Ephesians 4:25.
(Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25.
You could tell me it's all untrue.
Em có thể nói với anh tất cả đều không đúng.
(Genesis 6:5, 6) The claim that God causes suffering in order to test people is untrue.
Kinh Thánh nói rằng vào lúc Đức Giê-hô-va thấy sự gian ác lan tràn thì ngài cảm thấy “buồn-rầu trong lòng” (Sáng-thế Ký 6:5, 6).
Nothing he said to Herod Agrippa was untrue.
Mọi điều ông nói với Hê-rốt Ạc-ríp-ba đều thật.
And it's not untrue.
Không phải là không thật đâu.
This is untrue, as lecturers in the medieval universities commonly argued that evidence showed the Earth was a sphere.
Điều này không chính xác, vì các giảng viên trong các đại học Trung Cổ thông thường lập luận rằng bằng chứng cho thấy Trái Đất là một quả cầu.
Humanae is a pursuit to highlight our true colors, rather than the untrue white, red, black or yellow associated with race.
Humanae là sự theo đuổi nêu bật màu da thực sự của chúng ta hơn là màu da không thực là trắng, đỏ, đen hoặc vàng đi đôi với chủng tộc.
When I realized the comments I had heard were untrue, I felt like this missionary was being misjudged as unsuccessful.
Khi nhận ra rằng những điều tôi đã nghe nói là không đúng sự thật, thì tôi cảm thấy như là người truyền giáo này đã bị đánh giá sai là không thành công.
Although often written to be larger than C. l. lupus, this is untrue, as heavier members of the latter subspecies have been recorded.
Mặc dù thường được viết lớn hơn C. l. lupus, điều này là không đúng sự thật, vì các thành viên nặng hơn của phân loài thứ hai đã được ghi lại.
But I think this is quite clearly untrue.
Nhưng tôi nghĩ rằng điều này là không đúng.
Well, even if the prediction that there is a threat was to be untrue, it feels like someone interesting will appear!
Dù lời tiên đoán có sai đi nữa... có tên nào hay ho sắp xuất hiện!
As far as any of us watching in the Pentagon knew up to that moment, this was untrue.
Theo quan sát của chúng tôi ở Lầu Năm Góc, tới lúc đó mà chúng tôi được biết thì đây là điều không thực tế.
What untrue stories are people sometimes told regarding God?
Nhiều người đã nghe những điều dối trá nào về Đức Chúa Trời?
Otherwise the words would be untrue: “They will actually sit, each one under his vine and under his fig tree, and there will be no one making them tremble; for the very mouth of Jehovah of armies has spoken it.”
Nếu không, những lời này sẽ không đúng: “Ai nấy sẽ ngồi dưới cây nho mình và dưới cây vả mình, không ai làm cho lo-sợ; vì miệng Đức Giê-hô-va vạn-quân đã phán”.
I thought that if we let you play this out we could get you to see how untrue, how impossible it is.
Tôi nghĩ là nếu tôi để anh tham gia vai diễn này chúng tôi có thể cho anh thấy những chuyện này không thật và bất hợp lý
It was reported that Jackson had offered to buy the bones of Joseph Merrick (the "Elephant Man") and, although the story was untrue, Jackson did not deny it.
Có thông tin viết rằng Jackson được mời mua lại xương cốt của Joseph Merrick ("The Elephant Man") và cho dù không đúng sự thật, Jackson cũng chưa từng phủ nhận câu chuyện này.
Untrue by an inch, untrue by a mile.
Thiếu có một chút, thiếu cả dặm nữa.
A statement that is unprovable is not necessarily untrue.
Một lời nói không thể chứng minh được không nhất thiết là sai sự thật.
Untrue by an inch... untrue by a mile.
Chỉ thiếu một chút nữa... Là thiếu cả dặm nữa.
A dictionary defines a lie as “an assertion of something known or believed by the speaker to be untrue with intent to deceive.”
Một tự điển định nghĩa nói dối là “nói sai sự thật một cách cố ý nhằm mục đích lừa dối”.
At the University of Minnesota, the singer told a few friends that Dillon was his mother's maiden name, which was untrue.
Tại Đại học Minnesota, Zimmerman từng nói cho vài người bạn rằng Dillon là tên thuở thiếu nữ của mẹ mình, dù rằng đó không phải là sự thật.
So it's not that it's untrue completely.
Không phải chỉ vì nó không hoàn toàn đúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untrue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.