unbelievable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unbelievable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unbelievable trong Tiếng Anh.
Từ unbelievable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể tin được, khó tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unbelievable
không thể tin đượcadjective Director Mace, that confession of yours was unbelievable! Giám đốc Mace, lời thú nhận của ngài thật không thể tin được! |
khó tinadjective I cannot see the planes, but what I can see is an unbelievable sight. Tôi không thể thấy máy bay, nhưng tôi có thể thấy một cảnh tượng khó tin. |
Xem thêm ví dụ
9 Unbelievably, though, within a short time of their miraculous deliverance, these same people began to grumble and murmur. 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
Unbelievable. Thật không thể tin được! |
How may brothers reach out to help unbelieving husbands who have demonstrated little interest in the truth? Làm thế nào các anh có thể chủ động giúp những người chồng ít chú ý đến lẽ thật? |
One of the Apologie's main strategies was to use the contradictory philosophies of skepticism and stoicism, personalized by Montaigne on one hand, and Epictetus on the other, in order to bring the unbeliever to such despair and confusion that he would embrace God. Một trong những chiến lược chính của cuốn Apologie là sử dụng hai triết lý sống đối nghịch nhau, hoài nghi và khắc kỷ, thể hiện qua tính cách của Montaigne và Epictetus nhằm đẩy người không có niềm tin vào tình trạng tuyệt vọng và hoang mang để rồi cuối cùng chấp nhận đến với Chúa. |
(Galatians 6:10) Some have chosen to invite worldly acquaintances or unbelieving relatives to the wedding talk rather than to the reception. Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới. |
Acts of salvation are not intended for the stubbornly wicked or the unbelieving. Ngài không có ý định cho kẻ ác ngoan cố và những kẻ không tin được hưởng sự giải cứu của Ngài. |
Why did Peter encourage wives to be submissive even to husbands who were unbelievers? Tại sao Phi-e-rơ khuyến khích người vợ phải vâng phục chồng, dù chồng không cùng đức tin? |
For example, in the case of a husband who is an unbeliever, submitting to his headship in all matters that would not mean violating God’s laws or principles may well yield the marvelous reward of her being able to ‘save her husband.’ Chẳng hạn, trong trường hợp chồng không cùng đức tin, khi người vợ vâng phục quyền làm đầu trong mọi sự mà không vi phạm luật pháp hoặc các nguyên tắc của Đức Chúa Trời, thì chị có thể gặt được kết quả tuyệt diệu là “cứu được chồng mình”. |
This is unbelievable. Đúng là không tin nổi mà. |
God thus went on to warn that the unbelievers “will turn your son from following me, and they will certainly serve other gods.” Do đó, ngài cảnh báo họ rằng những người ngoại đạo “sẽ dụ con trai ngươi lìa-bỏ ta mà phục-sự các thần khác”. |
12 Paul’s next admonition on how to treat believers and unbelievers is: “Return evil for evil to no one.” 12 Phao-lô cho thêm lời khuyên về cách cư xử với các anh chị đồng đạo và những người không tin đạo như sau: “Chớ lấy ác trả ác cho ai”. |
As unbelievable this may sound, people from over this plane simply vanished. Mặc dù chuyện này nghe có vẻ không thể tin nổi, nhưng những người trên máy bay này đơn giản là đã biến mất. |
7:10-16) What a blessing it is when an unbelieving mate is won over to true worship! Thật là một ân phước khi người hôn phối không tin đạo được cảm hóa và trở thành tôi tớ của Đức Giê-hô-va! |
Just before counseling his fellow Christians to ‘cleanse themselves of every defilement of flesh and spirit, perfecting holiness in God’s fear,’ the apostle Paul wrote: “Do not become unevenly yoked with unbelievers. Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
Brothers in one congregation made a point when occasionally visiting a religiously divided family to chat with the unbelieving husband about things they knew he was interested in. Chẳng hạn, ở một hội thánh, khi thỉnh thoảng đến thăm một gia đình có người chồng không cùng đạo, các anh đã đặt mục tiêu là nói chuyện với anh ấy về những điều anh ấy quan tâm. |
They were unbelievable. Không thể nào tin được. |
Why did Mordecai allow Esther to marry a pagan unbeliever? Tại sao Mạc-đô-chê cho phép Ê-xơ-tê lấy người ngoại? |
Mess was unbelievable. Bầy hầy khủng khiếp. |
10 Previously, this journal has explained that in the first century, “this generation” mentioned at Matthew 24:34 meant “the contemporaneous generation of unbelieving Jews.” 10 Trước kia, tạp chí này đã giải thích rằng vào thế kỷ thứ nhất, cụm từ “dòng-dõi nầy” hay “thế hệ này” (Tòa Tổng Giám Mục) được đề cập nơi Ma-thi-ơ 24:34 có nghĩa là “thế hệ đương thời gồm những người Do Thái không tin ngài”. |
Offer kindly encouragement and admonition that will help those with unbelieving mates to maintain a positive attitude and to associate actively with the congregation. Hãy ân cần khuyến khích và khuyên lơn hầu giúp những người có người hôn phối không tin đạo duy trì một thái độ tích cực và sốt sắng kết hợp với hội thánh. |
Unbelievers may argue and fight with one another; they may even heap abuse upon us because of our faith. Thật thế, chung quanh chúng ta có thể đầy sự hỗn loạn, những kẻ chẳng tin cãi cọ và đánh nhau, họ có thể sỉ mắng chúng ta vì đức tin của chúng ta. |
This is especially appreciated by those who have unbelieving mates who expect them to be home at a certain time. Đặc biệt những ai có người hôn phối không tin đạo tán thành việc này, họ phải về tới nhà vào một giờ giấc nhất định nào đó. |
Why can we be sure that Paul’s house-to-house preaching involved unbelievers? Tại sao chúng ta có thể biết chắc khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, Phao-lô nói chuyện với những người chưa tin đạo? |
16 To illustrate: There was an elder who had a very ill-tempered unbelieving wife. 16 Để thí dụ: Một trưởng lão có vợ không tin đạo và rất nóng tính. |
7 “Unbelievable,” you say? 7 Có lẽ bạn nói: “Khó tin quá!” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unbelievable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unbelievable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.