unwanted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unwanted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unwanted trong Tiếng Anh.
Từ unwanted trong Tiếng Anh có các nghĩa là thừa, không ai cần đến, không ai mong muốn, vô ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unwanted
thừaadjective |
không ai cần đếnadjective |
không ai mong muốnadjective |
vô íchadjective |
Xem thêm ví dụ
Additionally, websites using AdSense may not be loaded by any software that triggers pop-ups, modifies browser settings, redirects users to unwanted websites or otherwise interferes with normal website navigation. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
Be sure that you do not violate the Unwanted Software Policy, and follow the guidelines given here. Đảm bảo rằng bạn không vi phạm Chính sách về phần mềm không mong muốn và tuân thủ nguyên tắc được nêu ở đây. |
The player must keep at least two of these destination cards and discard unwanted tickets to the bottom of the stack, if any. Ít nhất mỗi người chơi cần phải giữ hai thẻ đích đến và bỏ đi các đích đến không cần thiết vào cuối dãy, nếu có. |
Apps must comply with Google's Unwanted Software policy. Các ứng dụng phải tuân thủ Chính sách về Phần mềm không mong muốn của Google. |
Training is commonly used to reduce unwanted or problematic behaviors in domestic cats, to enhance interactions between humans and pet cats, and to allow them to coexist comfortably. Huấn luyện thường được sử dụng để giảm các hành vi không mong muốn hoặc có vấn đề ở mèo nhà, để tăng cường tương tác giữa người và mèo cưng và cho phép chúng cùng tồn tại thoải mái. |
Roberts and colleagues found that early administration of tranexamic acid ( TXA , a drug that reduces clot breakdown ) to patients with severe , recent bleeding injuries saves lives with no evidence of side effects from unwanted clotting . Roberts và các đồng nghiệp nhận thấy là việc sử dụng sớm axít tranexamic ( TXA , thuốc làm giảm sự phân nhỏ cục đông máu ) cho những bệnh nhân bị thương chảy máu nặng gần đây đã cứu sống được họ và không có bằng chứng về tác dụng phụ từ việc đông máu không mong muốn . |
I felt so unwanted. Lúc ấy, tôi cảm thấy như mình bị bỏ rơi. |
AIDS and other sexually transmitted diseases, unwanted pregnancies, abortions, ruined relationships, and guilty consciences litter the path of those who have chosen to ignore such signposts. Bệnh AIDS và những bệnh khác lây lan qua đường sinh dục, có thai ngoài ý muốn, phá thai, các mối quan hệ bị đổ vỡ và lương tâm cắn rứt là hậu quả theo sau đường lối của những người đã lờ đi các “bảng chỉ đường” ấy. |
For example, publishers may not participate in paid-to-click programs, send unwanted emails or display ads as the result of the action of any software application. Ví dụ: nhà xuất bản không được tham gia vào các chương trình trả tiền để nhấp chuột, gửi email không mong muốn hoặc hiển thị quảng cáo tạo ra bởi hành động của bất kỳ ứng dụng phần mềm nào. |
I also see a world where we can erase unwanted memories. Tôi cũng thấy một thế giới mà chúng ta có thể xóa bỏ những ký ức không mong muốn. |
It can be difficult to get more information about unwanted ads, but here are some tips and tools: Bạn có thể gặp khó khăn khi lấy thêm thông tin về quảng cáo không mong muốn, nhưng dưới đây là một số mẹo và công cụ: |
I have been protected from deadly diseases and unwanted pregnancy, and I have been able to set a good example for my younger brothers and sisters to follow. Tôi được che chở khỏi những chứng bệnh hiểm nghèo và không bị chửa hoang và tôi đã có thể nêu gương tốt cho các em trai và em gái tôi noi theo. |
In a survey conducted in Germany among youths aged 17 to 20, more than a quarter of the girls reported that they had been subjected to unwanted sexual contact involving physical violence, verbal pressure, drugs, or alcohol. Còn trong một cuộc thăm dò các thanh thiếu niên tuổi từ 17 đến 20 ở Đức, hơn một phần tư các bạn gái nói họ từng bị cưỡng ép quan hệ tình dục bằng bạo lực, lời nói, ma túy hoặc rượu. |
Sites may not change user preferences, redirect users to unwanted websites, initiate downloads, include malware or contain pop-ups or pop-unders that interfere with site navigation. Các trang web không được thay đổi tùy chọn người dùng, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn, thực hiện tải xuống, chứa phần mềm độc hại hoặc cửa sổ bật lên hay cửa sổ bật xuống can thiệp vào việc điều hướng trang web. |
Pressing a key may lead to more unwanted calls. Việc nhấn một phím có thể dẫn đến nhiều cuộc gọi không mong muốn hơn. |
The case brought unwanted attention from the U.S. government to the Somali community in Minnesota and around the country. Vụ việc đã mang lại sự chú ý không mong muốn từ chính phủ Hoa Kỳ cho cộng đồng Somalia ở Minnesota và trên toàn quốc. |
If you advertise a site that hosts or links to software downloads, ensure that software downloads hosted on or linked to from your site comply with the Unwanted Software policy. Nếu bạn quảng cáo trang web lưu trữ hoặc liên kết đến tải xuống phần mềm, hãy đảm bảo rằng bản tải xuống phần mềm được lưu trữ hoặc được liên kết từ trang web của bạn tuân thủ chính sách Phần mềm không mong muốn. |
Many technological processes produce unwanted by-products known as pollution and deplete natural resources to the detriment of Earth's environment. Nhiều quá trình công nghệ sản sinh ra những sản phẩm phụ không ai mong muốn, như sự ô nhiễm, và làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên, tàn phá môi trường tự nhiên của Trái Đất. |
Here’s what to do if you receive an unwanted automated robocall from a non-Google entity: Dưới đây là những việc cần làm, nếu bạn nhận được cuộc gọi tự động không mong muốn từ một thực thể không phải của Google: |
That sounds acceptable if the aim is simply to prevent unwanted actions. Nghe có vẻ chấp nhận được nếu mục đích chỉ đơn giản là để ngăn chặn những hành động không mong muốn. |
Molds cause biodegradation of natural materials, which can be unwanted when it becomes food spoilage or damage to property. Mốc gây ra sự phân hủy các vật chất tự nhiên, mà có thể rất phiền phức khi chúng làm hỏng thực phẩm và gây hư hại tài sản. |
In Woody Allen's comedy-drama Blue Jasmine (2013), starring Cate Blanchett, Stuhlbarg appeared as dentist who makes unwanted sexual advances to Blanchett's character. Trong bộ phim hài của Woody Allen là Blue Jasmine (2013), với sự tham gia của Cate Blanchett, Stuhlbarg trong vai với tư cách là nha sĩ, người đã tạo nên những tiến bộ tình dục không mong muốn cho nhân vật của Blanchett. |
After this change, advertisers with software downloads hosted on their site or linked to from their site must comply with the Unwanted Software policy, regardless of the device on which the software is installed. Sau thay đổi này, các nhà quảng cáo có bản tải xuống phần mềm được lưu trữ trên trang web của họ hoặc được liên kết từ trang web của họ phải tuân thủ chính sách Phần mềm không mong muốn, bất kể thiết bị mà phần mềm được cài đặt là gì. |
Persons who dump unwanted pets at temples can now be charged with abandoning and endangering the animal. Những người bỏ gia súc không còn mong muốn vào đền thờ bây giờ có thể bị buộc tội từ bỏ và gây nguy hiểm cho động vật. |
It is also important in the regulation of some physiological and cellular processes, as well as preventing the accumulation of unwanted or abnormal proteins in cells. Phân giải protein cũng đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh một số quá trình sinh lý và tế bào, cũng như ngăn chặn sự tích tụ các protein không mong muốn hoặc protein bất thường trong tế bào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unwanted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unwanted
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.