deceptive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deceptive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deceptive trong Tiếng Anh.
Từ deceptive trong Tiếng Anh có các nghĩa là lừa dối, dối trá, giả trá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deceptive
lừa dốiadjective Of course, not all secrecy surrounding dating involves deception. Dĩ nhiên, không phải mọi bí mật về chuyện hẹn hò đều liên quan đến sự lừa dối. |
dối tráadjective Now let's say you're having that exact same conversation with someone deceptive. Bây giờ hãy nghĩ rằng bạn có một cuộc đối thoại y hệt với một người dối trá. |
giả tráadjective |
Xem thêm ví dụ
“Although [the deceptive talker] makes his voice gracious,” the Bible warns, “do not believe in him.” —Proverbs 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
And deceptive scales are not good. Cái cân dối cũng chẳng tốt lành gì. |
In other words, whenever a woman makes assertions in the Church, the Church will fall under the deception of the Devil. Nói cách khác, bất cứ khi nào nếu một phụ nữ được quyền tuyên bố gì trong Hội thánh, Hội thánh sẽ rơi vào sự lừa dối của ma quỷ. |
And here we are... In the consequence of her deception. Và giờ chúng ta ở đây đối mặt với hậu quả từ sự dối trá của bà ấy. |
Then, when Micaiah told Ahab that all those prophets were speaking by “a deceptive spirit,” what did the leader of those frauds do? Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì? |
By listening to and accepting the teachings of the inspired Word of God, they have escaped from the ‘philosophies and empty deceptions’ of men. Bằng cách lắng nghe và chấp nhận những sự dạy dỗ của Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn, họ đã thoát khỏi ‘triết-học và lời hư-không’ của con người. |
And what a trained interrogator does is they come in and in very subtle ways over the course of several hours, they will ask that person to tell that story backwards, and then they'll watch them squirm, and track which questions produce the highest volume of deceptive tells. Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất. |
Hiding text or links in your content to manipulate Google’s search rankings can be seen as deceptive and is a violation of Google’s Webmaster Guidelines. Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập. |
10 For “whoever would love life and see good days must guard his tongue from bad+ and his lips from speaking deception. 10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá. |
In view of this, we can see why the apostle Paul strongly warned the first-century Christians against “the philosophy and empty deception according to the tradition of men, according to the elementary things of the world and not according to Christ.” —Colossians 2:8. Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8. |
(Hosea 11:1) Although God had delivered the Israelites from Egyptian bondage, they repaid him with lying and deception. (Ô-sê 11:1) Dù Đức Chúa Trời đã giải thoát dân Y-sơ-ra-ên khỏi cảnh nô lệ ở xứ Ê-díp-tô, nhưng họ đáp lại Ngài bằng sự dối trá và lừa phỉnh. |
KRISHNAMURTI: But that is not my concern, Sir, if we say that it leads to such deception. KRISHNAMURTI: Nhưng đó không là quan tâm của tôi, thưa bạn, nếu chúng ta nói rằng nó dẫn đến một lừa dối như thế. |
Don't you think one of the charms of marriage is that it makes deception a necessity for both parties? Có có nghĩ một trong những nét quyến rũ của hôn nhân là nó làm cho sự lừa dối trở nên cần thiết cho cả hai bên không? |
Unquestionably, Satan and the demons mislead people “with every powerful work and lying signs and portents and with every unrighteous deception for those who are perishing.” —2 Thessalonians 2:9, 10. Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10. |
But the clever use of deceptive terminology, such as "Panzerschiffe" deceived the British and French commands. Nhưng bằng một cách đặt tên thông minh "thiết giáp hạm bỏ túi" đã đánh lừa Anh và Pháp. |
12 Still prophesying about Tiberius, the angel said: “Because of their allying themselves with him he will carry on deception and actually come up and become mighty by means of a little nation.” 12 Thiên sứ tiếp tục tiên tri về Ti-be-rơ: “Dầu có lập hòa-ước với vua-kia, người cũng làm việc cách dối-trá; đem quân đến và được mạnh bởi một dân ít người”. |
What stand did they take in the face of religious deception? Họ phản ứng thế nào trước các giáo lý sai lầm? |
16 For over 70 years now, with ever greater force, God’s servants have alerted people to the deceptive activity of the man of lawlessness. 16 Từ hơn 70 năm nay, các tôi tớ của Đức Chúa Trời lên tiếng cảnh giác người ta càng lúc càng rõ ràng hơn về hoạt động lừa bịp của kẻ nghịch cùng luật pháp. |
Religious exhortations to the effect that you should just believe and should doubt nothing are dangerous and deceptive. Tôn giáo nào khuyên bạn chỉ việc nhắm mắt mà tin, không nên nghi ngờ gì cả đều là nguy hiểm và lừa dối. |
But unlike most flowers, which attract a range of pollinators with sweet nectar, these masters of deception deploy other tactics– like pretending to be an insect’s mate, letting off alluring scents, and mimicking the appearance of other species. Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác. |
The apostle Paul warned: “Look out: perhaps there may be someone who will carry you off as his prey through the philosophy and empty deception according to the tradition of men, according to the elementary things of the world and not according to Christ.” Sứ đồ Phao-lô báo trước: “Hãy giữ chừng, kẻo có ai lấy triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ, mà bắt anh em phục chăng [“bắt anh em như con mồi”, NW]”. |
Speak to us smooth things; envision deceptive things. nói với kẻ tiên-tri rằng: Đừng nói tiên-tri về lẽ thật! |
It is easy for a person whom we meet over the Internet to be deceptive about his identity, his spirituality, or his motives. Rất dễ cho một người mà chúng ta gặp trên Internet nói dối về bản thân, thiêng liêng tính và động cơ của người đó. |
If it is not true —if he can grant the request but simply chooses not to— he has been deceptive. Còn nếu không, ông đã lừa dối công nhân vì ông có quyền đáp ứng điều họ xin nhưng không làm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deceptive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deceptive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.