unusually trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unusually trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unusually trong Tiếng Anh.
Từ unusually trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiếm, khác thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unusually
hiếmadverb Nevertheless, being disappointed by a person we trust is not an unusual experience. Tuy nhiên, thất vọng về một người mình tin cậy không phải là chuyện hiếm xảy ra. |
khác thườngadverb Valencia is famous for its unusual architecture. Valencia nỗi tiếng về những công trình kiến trúc khác thường của nó. |
Xem thêm ví dụ
Unusual choice for an assassination. Một lựa chọn không bình thường cho ám sát |
Nothing unusual, really. Không có gì bất thường cả. |
Another major point of criticism was Matviyenko's handling of the city's snow removal problems during the unusually cold and snowy winters of 2009–10 and 2010–11. Một điểm đáng chỉ trích khác là việc Matviyenko xử lý các vấn đề dọn tuyết của thành phố trong mùa đông lạnh và tuyết bất thường của năm 2009-1010 và 2010-11. |
Unusual for the era, he provided social services for his workers, including subsidized housing and health and retirement benefits. Một điều không bình thường của thời đại đó là ông cung cấp các dịch vụ xã hội cho công nhân của mình, bao gồm trợ cấp nhà ở và trợ cấp y tế và hưu trí. |
In these marginal notes, the Masoretes also noted unusual word forms and combinations, marking how frequently these occurred within a book or within the entire Hebrew Scriptures. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Also like the elephantfish, it possesses an unusually large brain, which is believed to help it interpret the electrical signals. Cũng như cá mũi voi, nó sở hữu một bộ não lớn bất thường, được cho là để giúp diễn giải các tín hiệu điện. |
The tactics include harassing a mother with young, panicking a herd to separate the adults from the young, or watching a herd and looking for any unusual behaviour that might then be exploited. Các chiến thuật bao gồm quấy rối một con mồi cái, làm cả đàn của con mồi hoảng hốt để tách những cá thể trưởng thành ra, hoặc quan sát đàn mồi và tìm kiếm bất kỳ hành vi bất thường nào của con mồi có thể khai thác. |
Now you might say, well, that's an extremely unusual example, and I wouldn't want to be guilty of the same kind of cherry- picking and selective referencing that I'm accusing other people of. Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội. |
Then he grew thoughtful, and — no unusual phenomenon — reflection dissipated his gaiety. Rồi anh ta nghĩ ngợi, và do một hiện tượng bình thường, sự suy nghĩ làm tan biến niềm hoan hỉ của anh |
The forelimb bones of azhdarchids and ornithocheirids were unusually long compared to other pterosaurs, and, in azhdarchids, the bones of the arm and hand (metacarpals) were particularly elongated. Xương chi trước của azhdarchid và ornithocheirids dài bất thường so với các loài thằn lằn khác, và, trong azhdarchid, xương của cánh tay và bàn tay (metacarpals) đặc biệt kéo dài. |
According to Robert Kirchubel, "the main causes for deferring Barbarossa's start from 15 May to 22 June were incomplete logistical arrangements and an unusually wet winter that kept rivers at full flood until late spring." Theo Robert Kirchubel, "nguyên nhân chính của việc hoãn ngày bắt đầu Barbarossa từ 15 tháng 5 sang 22 tháng 6 là do công tác chuẩn bị hậu cần không đầy đủ, và mùa đông trước đó mưa gió bất thường làm cho sông suối ngập nước lũ đến tận cuối mùa xuân." |
A more unusual approach was La-9RD which was tested in 1947–1948. Một cách tiếp cận khác thường hơn là La-9RD được thử nghiệm vào năm 1947-1948. |
This was unusual in that relationships between sisters are rarely used as a major plot element in American animated films, with the notable exception of Disney's Lilo & Stitch (2002). Đây là một điểm nhấn mới lạ bởi quan hệ chị em trong gia đình ít khi được sử dụng làm nhân tố chính trong phim hoạt hình Mỹ, một trong những phim đáng chú ý đã khai thác đề tài này là một tác phẩm khác cũng của Disney, Lilo & Stitch (2002). |
Strange quarks were given their name because they were discovered to be components of the strange particles discovered in cosmic rays years before the quark model was proposed; these particles were deemed "strange" because they had unusually long lifetimes. Quark lạ được đặt tên như vậy do nó được khám phá là các thành phần của các hạt lạ được khám phá ở trong tia vũ trụ nhiều năm trước khi mô hình quark được đưa ra; những hạt này được nghĩ là "lạ" do chúng có thời gian sống không bình thường. |
It has an unusual distribution: the genus Recchia is native to Mexico, and the sole member of Suriana, S. maritima, is a coastal plant with a pantropical distribution; and the remaining three genera are endemic to Australia. Nó có sự phân bố rất bất thường: chi Recchia là bản địa của México, còn loài duy nhất của chi Suriana là suyên biển (Suriana maritima) lại là loài thực vật duyên hải có sự phân bố rộng khắp vùng nhiệt đới; còn 3 chi còn lại lại là đặc hữu của Australia. |
Despite its unusual suspended format, the Dresden Suspension Railway is operated as a conventional funicular railway. Mặc dù ở dạng treo không bình thường, đường xe lửa treo Dresden được vận hành như một đường sắt leo núi thông thường. |
The young are born unusually large, up to 43% the length of the mother. Con non sinh ra lớn bất thường, lên đến 43% chiều dài của cá mẹ. |
Dalí was highly imaginative, and also enjoyed indulging in unusual and grandiose behavior. Ông rất giàu trí tưởng tượng, và cũng rất thích đắm mình trong các hành vi bất thường và kỳ vĩ. |
Its distribution is considered unusual because despite being separated from its closest relative, S. nicholsi in Puerto Rico, another species, the Puerto Rican Crested Toad (Bufo lemur), has a geographic range that includes both islands, yet it has not diverged. Sự phân bố của chúng được xem là bất thường do sự tách biệt các loài có quan hệ gần gũi của nó như S. nicholsi ở Puerto Rico, một loài khác Puerto Rican Crested Toad (Bufo lemur), có dải phân bố bao gồm trên cả hai đảo vẫn chưa tách ra. |
True, he eventually accepted his assignment but only after receiving unusual discipline from Jehovah. —Jonah 1:4, 17. Thật ra cuối cùng ông đã nhận làm công tác, nhưng chỉ sau khi nhận sự sửa phạt khác thường bởi Đức Giê-hô-va (Giô-na 1:3, 16). |
Unusual steps were required. Một điều không mong muốn. |
This reaction must be run in non-acidic conditions to prevent chlorine gas from bubbling out of solution: 2 Cl− → Cl 2 + 2 e− Cl 2 + H 2O ⇌ HClO + Cl− + H+ Small amounts of more unusual hypochlorites may also be formed by a salt metathesis reaction between calcium hypochlorite and various metal sulfates. Phản ứng này phải được chạy trong điều kiện không axit để ngăn chặn khí clo từ bọt thoát khỏi dung dịch: 2 Cl− → Cl2 + 2 e−Cl2 + H2O ⇌ HClO + Cl− + H+ Một lượng nhỏ các chất hypochlorit khác cũng có thể được hình thành bằng phản ứng giữa canxi hypochlorit và các sulfat kim loại khác nhau. |
Unusual? Bất bình thường à? |
So she's noticed the unusual thing, but she's gone back to her normal life. Vậy là cô ấy phát hiện điều bất thường, nhưng cô ấy quay lại với cuộc sống bình thường của mình. |
The pyramid construction comprised three stages: first built were six steps of rubble, their retaining walls made of locally quarried limestone indicating that the monument was originally planned to be a step pyramid, an unusual design for the time which had not been used since the Third Dynasty, some 120 years earlier. Quá trình xây dựng kim tự tháp này gồm ba giai đoạn: được xây dựng đầu tiên là sáu bậc bằng đá vụn, các đoạn tường bao của chúng được chế tác từ loại đá vôi khai thác tại địa phương, điều này cho thấy rằng công trình trên ban đầu được lên kế hoạch là một kim tự tháp bậc thang, đây là một thiết kế khác thường vào thời điểm đó bởi vì nó đã không được sử dụng từ thời kỳ vương triều thứ 3, khoảng 120 năm trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unusually trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unusually
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.