specious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ specious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specious trong Tiếng Anh.
Từ specious trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ có bề ngoài, chỉ có mã ngoài, chỉ tốt mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ specious
chỉ có bề ngoàiadjective |
chỉ có mã ngoàiadjective |
chỉ tốt mãadjective |
Xem thêm ví dụ
(Revelation 12:9) He was seen in action in the garden of Eden when, by using specious reasoning, he persuaded Eve to ignore what she knew was right and to rebel against God. (Khải-huyền 12:9, chúng tôi viết nghiêng). Chúng ta thấy hắn thực hiện điều này trong Vườn Ê-đen, bằng cách dùng lập luận nghe dường như có lý, hắn thuyết phục Ê-va lờ đi điều bà biết là đúng và rồi phản nghịch Đức Chúa Trời. |
Specious bravado has been the kid's calling card since he was 15... Thằng nhóc tốt mã chỉ ra vẻ phớt đời từ khi nó 15 tuổi.... |
The New York Times film reviewer, while recognising the power of the scene, complained that "the device itself is almost as specious and sentimental as what is trying to mock". Nhà phê bình phim của tờ The New York Times, trong khi thừa nhận sức mạnh của cảnh này, phàn nàn rằng "bản thân phương án gần như đủ giả dối và đa cảm như những gì đang cố chế giễu". |
Next, Job’s three companions, instead of comforting him, attacked him with specious reasoning, accusing him of secret sins and holding that this was responsible for his misfortune. Kế đó, ba người bạn của Gióp, thay vì an ủi, lại tấn công ông bằng những lập luận nghe có vẻ hợp lý, buộc tội ông về những tội giấu kín và cho rằng đó là nguyên nhân đưa đến sự bất hạnh của ông. |
A wedding is, in my considered opinion, nothing short of a celebration of all that is false and specious and irrational and sentimental in this ailing and morally compromised world. Một đám cưới, theo cách nhìn của tôi, chẳng là gì ngoài việc ăn mừng mọi sự giả dối, bóng bẩy, phi lý trí và đa cảm trong cái thế giới ốm yếu và suy đồi này. |
(Psalm 51:5) Despite our good intentions, our treacherous heart can deceive us by fabricating specious reasonings or excuses, so that we easily overlook our weakness and deceive ourselves into thinking that all is well. —Jeremiah 17:9; Romans 7:21-23. (Thi-thiên 51:5) Dù có ý định tốt, chúng ta có thể bị lừa gạt bởi lòng hay phản trắc của chính mình bằng cách bịa ra những lập luận hoặc những lời bào chữa có vẻ hợp lý, khiến chúng ta dễ dàng bỏ qua sự yếu kém của bản thân và dối mình khi nghĩ rằng chúng ta khỏe mạnh về thiêng liêng.—Giê-rê-mi 17:9; Rô-ma 7:21-23. |
(Acts 20:30) If we keep listening to subtle arguments and specious reasoning, “twisted things” can sound as though they were straight. Nếu chúng ta cứ nghe những lời lý luận tế nhị và ngang ngược, những “lời hung-ác (cong vẹo, NW)” có thể nghe bùi tai. |
Specious reasoning might induce a brother to reject or dilute his Bible principles. Lập luận chỉ có lý ở bề ngoài có thể xui khiến một anh từ bỏ hoặc làm giảm đi giá trị của các nguyên tắc Kinh-thánh. |
Your question is so completely frivolous, specious and absurd that it is annoying to the Court.” Câu hỏi của ông thực hoàn toàn vô tích sự, chỉ có vẻ văn hoa bóng bẩy và lố bịch làm phiền lòng tòa.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới specious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.