unfavourable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unfavourable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfavourable trong Tiếng Anh.
Từ unfavourable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất lợi, không thuận lợi, bất thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unfavourable
bất lợiadjective |
không thuận lợiadjective |
bất thuậnadjective |
Xem thêm ví dụ
In an unfavourable review, the show was described by Elisabeth Mahoney of The Guardian as "a chilly, alienating listening experience" and a "rare wrong move" on the part of Radio 2. Trong một bài báo tỏ thái độ không thích thú, Elisabeth Mahoney của The Guardian mô tả chương trình như một chương trình không thân thiện và một bước đi sai lầm hiếm có của Radio 2. |
At times, she compares Judaism unfavourably with Catholicism in her work. Đôi khi, bà so sánh Do Thái giáo không thuận lợi với Công giáo trong công việc của mình. |
The PC version fared less well, with some reviewers drawing unfavourable comparisons to other combat-based games found on the PC platform, while others highlighted some technical issues, such as poor gamepad controller support. Phiên bản PC gặp khó khăn hơn, với một số nhận xét rút ra từ việc so sánh bất lợi với những tựa game chiến đấu khác được tìm thấy trên hệ máy PC, trong khi số khác nêu bật một số vấn đề kỹ thuật, chẳng hạn như việc hỗ trợ tay cầm kém cỏi. |
Atmospheric conditions were unfavourable for significant development of the system, however, and as such, the tropical low did not intensify. Điều kiện khí quyển không thuận lợi cho sự phát triển đáng kể của hệ thống, tuy nhiên, và do đó, nhiệt đới thấp không tăng cường. |
We must make a great noise to frighten it away, or the year will be unfavourable. Ta phải tạo ra tiếng động lớn... để xua đuổi nó đi... nếu không sẽ có một năm bất lợi. |
After an equality of strength had been realised as a result of these operations, and all our forces had been made ready and concentrated, an attempt was to be made with our fleet to seek battle under circumstances unfavourable to the enemy. Sau khi một sự cân bằng về lực lượng đã được tạo ra như là kết quả của những việc trên, toàn bộ lực lượng của chúng ta sẽ sẵn sàng và được tập trung lại, một nỗ lực sẽ được thực hiện bởi hạm đội của chúng ta để tìm kiếm một trận chiến quyết định trong hoàn cảnh không thuận lợi cho kẻ thù. |
Darwin related this to the struggle for existence among wildlife and botanist de Candolle's "warring of the species" in plants; he immediately envisioned "a force like a hundred thousand wedges" pushing well-adapted variations into "gaps in the economy of nature", so that the survivors would pass on their form and abilities, and unfavourable variations would be destroyed. Darwin liên tưởng đến cuộc đấu tranh cho sự tồn tại giữa các động vật hoang dã và cũng nhớ đến nhà thực vật học de Candolle với "chiến tranh các loài" ở thực vật; ông đã hình dung ngay "một sức mạnh như trăm ngàn cái nêm", đẩy các biến thể thích nghi tốt vào "các khoảng trống trong nền kinh tế tự nhiên", để sau đó, có những biến thể vượt qua được do có hình thức và khả năng để sống sót, và các biến thể bất lợi sẽ bị loại bỏ . |
Some reviews were unfavourable; Harriet Gibsone of The Guardian gave the album a two-star rating out of five, calling it "no less calculating than his peers at the very top level of pop stardom". Một số nhận xét thì lại mang ý kiến trái chiều; Harriet Gibsone của The Guardian đã cho album xếp hạng hai trên năm một cách tiêu cực, gọi nó "không kém phần tính toán hơn những người bạn của anh ở mức đỉnh cao của ngôi sao nhạc pop". |
It has been unfavourably compared to Keri Smith's 2007 book Wreck This Journal, which contained some similar ideas. Cuốn sách trở nên bất lợi khi bị so sánh với Wreck This Journal của Keri Smith, vì nội dung có sự giống nhau. |
the US accepts Vietnam 's arguments , disputes will be settled and US must remove all unfavourable calculations on anti-dumping duties and regulations , or Vietnam will ask WTO to form a panel mediate differences . Hoa Kỳ chấp thuận với những lập luận từ phía Việt nam , các tranh chấp sẽ được giải quyết đồng thời Mỹ phải loại bỏ mọi khoản tính toán không thỏa đáng đối với các loại thuế cũng như các quy định chống bán phá giá , hoặc là Việt Nam sẽ yêu cầu Tổ chức Thương mại Thế giới thành lập 1 ban hội thẩm làm trung gian hòa giải những bất đồng này . |
Weather conditions were frequently unfavourable due to mist and rain. Điều kiện thời tiết thường không thuận lợi do ảnh hưởng của mưa và sương mù. |
At that time, the opinion of the French political class was unanimously unfavourable towards Dreyfus. Vào lúc đó, các quan điểm của giới chính trị Pháp là hoàn toàn ác cảm với Dreyfus. |
Neither deal went through due to an unfavourable regional security environment and high costs; inflation and the budget deficit rose but privatisation was resisted. Cả hai thỏa thuận đều không thông qua do môi trường an ninh khu vực không thuận lợi và chi phí cao; lạm phát và thâm hụt ngân sách tăng nhưng việc tư nhân hóa đã bị phản đối. |
Although serfdom was abolished, since its abolition was achieved on terms unfavourable to the peasants, revolutionary tensions were not abated, despite Alexander II's intentions. Mặc dù sự thống trị đã bị bãi bỏ, vì việc bãi bỏ nó đã đạt được những điều khoản không thuận lợi cho nông dân, căng thẳng cách mạng không bị giảm bớt, mặc dù ý định của Aleksandr II. |
Unhappily Manuel returned home with empty hands from the Hungarian Kingdom, and in 1424 he and his son were forced to sign an unfavourable peace treaty with the Ottoman Turks, whereby the Byzantine Empire had to pay tribute to the sultan. Manuel trong lòng buồn chán phải rời khỏi Vương quốc Hungary trở về nhà với hai bàn tay trắng, đến năm 1424 ông và con trai mình đã buộc phải ký một hiệp ước hòa bình bất lợi với người Thổ Ottoman, theo đó Đế chế Byzantine phải trả tiền cống nạp cho vua Thổ. |
When the public reactions to the anonymously published Theologico-Political Treatise were extremely unfavourable to his brand of Cartesianism, Spinoza was compelled to abstain from publishing more of his works. Khi phản ứng của công chúng đối với cuốn Theologico-Political Treatise (được xuất bản giấu tên) trở nên cực kỳ bất lợi cho nhánh của ông về thuyết Descartes, Spinoza buộc phải ngừng xuất bản các tác phẩm của mình. |
Bacterial spores are not part of a sexual cycle but are resistant structures used for survival under unfavourable conditions. Ở các loài vi khuẩn, bào tử không phải là một phần của chu kỳ hữu tính nhưng là những cấu trúc có khả năng chống chịu, được sử dụng để tồn tại trong những điều kiện không thuận lợi. |
In biology, a spore is a unit of sexual or asexual reproduction that may be adapted for dispersal and for survival, often for extended periods of time, in unfavourable conditions. Trong sinh học, bào tử là những đơn vị của sinh sản vô tính mà có thể được thay đổi cho sự phân tán hoặc tồn tại, thường là trong những khoảng thời gian kéo dài, trong những điều kiện không thuận lợi. |
However, it was to suffer cancellation in the late 1950s due to unfavourable economic and political circumstances combined with delays in development. Tuy nhiên nó đã bị hủy bỏ cuối những năm 1950 do hoàn cảnh kinh tế và chính trị không thuận lợi gây ra sự chậm trễ trong việc phát triển. |
During the ten weeks of the Battle of Normandy, unfavourable autumnal weather conditions disrupted the Normandy landing areas. Trong mười tuần của trận Normandy, điều kiện thời tiết mùa thu bất lợi đã phá vỡ việc tiến công Normandy. |
By 2016, the countries viewing the EU most unfavourably were the UK, Greece, France and Spain. Đến năm 2016, các quốc gia đang xem EU là bất lợi nhất là Hy Lạp, Pháp, Tây Ban Nha và Anh. |
The predominantly Christian Ambonese were from one of the few regions with pro-Dutch sentiments and they were suspicious of the Javanese Muslim-dominated Republic, whom they unfavourably regarded as leftists. Người Ambon chủ yếu theo Cơ Đốc giáo đến từ một trong vài khu vực có tình cảm ủng hộ Hà Lan và họ nghi ngờ về Cộng hòa do người Java Hồi giáo chi phối và xem những người Cộng hòa là cánh tả. |
A desultory warfare was unfavourable to the Emperor, however, and he was taken as prisoner at an alleged reconciliation meeting at Koblenz. Một cuộc chiến tranh rời rạc là điều bất lợi cho Hoàng đế, tuy nhiên, và ông bị bắt làm tù nhân tại một cuộc họp viện lý do là để hòa giải tại Koblenz. |
A Countess from Hong Kong premiered in January 1967, to unfavourable reviews, and was a box-office failure. A Countess from Hong Kong khởi chiếu tháng 1 năm 1967, nhận được những phê bình bất lợi và cuối cùng thất bại ở phòng vé. |
A trilemma is a difficult choice from three options, each of which is (or appears) unacceptable or unfavourable. Tam nan (tiếng Đức: Trilemma) đề cập đến thế phải chọn một trong ba lựa chọn, trong đó mỗi lựa chọn đều có vẻ không thể chấp nhận hoặc không thuận lợi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfavourable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unfavourable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.