enigmatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enigmatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enigmatic trong Tiếng Anh.
Từ enigmatic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bí ẩn, khó hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enigmatic
bí ẩnadjective One source describes this monolith as “enigmatic and fascinating.” Một nguồn tài liệu miêu tả nó rất “kỳ lạ và bí ẩn”. |
khó hiểuadjective Being enigmatic really doesn't suit you. Tỏ ra khó hiểu thật sự không hợp với cậu đâu. |
Xem thêm ví dụ
Serkis described Snoke as "quite an enigmatic character, and strangely vulnerable at the same time as being quite powerful. Serkis miêu tả Snoke là "một nhân vật khá khó hiểu, và đôi khi lại dễ bị tổn thương một cách kỳ lạ trong khi đang nắm giữ quyền lực... |
However, Shephard is prevented from reaching the extraction point by the enigmatic G-Man, forcing the evacuation craft to leave without him. Tuy nhiên, Shephard đã bị ngăn cản một cách bí ẩn bởi G-Man, họ buộc phải sơ tán mà không có anh. |
About 60 more human fossils, among them the enigmatic "Meganthropus", have since been found. Khoảng 60 hóa thạch của con người, trong đó có "Meganthropus" bí ẩn, đã được tìm thấy ở đây. |
And somehow the sculptures at Tiwanaku, were constructed in the same style, and with the same enigmatic expressions, as their distant cousins on Easter Island. Và bằng cách nào đó những tượng điêu khắc ở Tiwanaku được tạo nên cùng một kiểu và cùng những nét bí ẩn so với những người họ hàng xa trên Đảo Phục Sinh. |
I try, in every building, to take that virtual world, which is so enigmatic and so rich, and create something in the real world. Vậy mà, tôi cố gắng, trong mọi tòa nhà, đón lấy thế giới ảo ấy, thế giới huyền bí và trù phú ấy, và tạo ra thứ gì đó trong đời thực. |
As an ancient civilization, its prehistory is linked to the enigmatic megalithic stone jars of the Plain of Jars (with prehistoric material recorded to the period of even 2000 BC, with Iron Age period of 500 BC and 500–800 AD period dominating the archaeological finds) representing burial grounds of ritualistic practices with extended history spread from Angkor period to the Hindu and Buddhist religious impacts. Là một nền văn minh cổ đại, tiền sử của nó liên quan đến những hũ đá bí ẩn của vùng Cánh đồng Chum (với vật liệu thời tiền sử được ghi lại vào khoảng 2000 năm TCN, thời kỳ Iron Age của năm 500 TCN và giai đoạn 500-800 SCN chiếm ưu thế trong các khảo cổ học) đặc trưng cho các nghĩa địa của các hoạt động nghi lễ với lịch sử rộng trải dài với các tác động tôn giáo từ Angkor đến Hindu và Phật giáo. |
Combined with liquid water, they suggest that just maybe life could survive deep within this enigmatic moon. Kết hợp với nước Họ đưa ra giả thuyết sự sống có thể tồn tại sâu dưới mặt trăng bí ẩn này. |
It's like, art is supposed to be enigmatic, so when you say, like, "I don't get it," like, oh, that's great. Như là, nghệ thuật được cho là bí ẩn và khó hiểu, cho nên khi bạn nói, như thế này, "Tôi chẳng hiểu gì cả,", thì, oh, điều đó thật sự rất tốt. |
The enigmatic Tom Bombadil appeared to be unaffected by the Ring; when he wore the Ring, he did not become invisible, nor did Frodo wearing the Ring become invisible to Bombadil. Điều đặc biệt là Tom không hề bị ảnh hưởng bởi chiếc nhẫn; nó không thể làm anh ta tàng hình cũng như làm Frodo tàng hình với anh ta. |
Pseudo-scientific speculations about the Face on Mars and other enigmatic landmarks spotted by space probes have meant that ancient civilizations continue to be a popular theme in science fiction, especially in film. Những suy đoán giả khoa học về Khuôn mặt trên Sao Hỏa và những địa hình bí ẩn khác được chụp bởi các tàu quỹ đạo đã trở thành bối cảnh phổ biến cho những tác phẩm khoa học viễn tưởng, đặc biệt trong phim ảnh. |
An enigmatic figure, he often claimed to have no identity outside the roles that he played. Một con người bí ẩn, ông thường được coi là không có cá tính ngoại trừ các vai diễn mà ông đã đóng. |
She was later discovered by film director Johnnie To and debuted in his first film The Enigmatic Case (1980). Sau này cô lọt vào mắt đạo diễn Đỗ Kỳ Phong và đóng bộ phim đầu tiên The Enigmatic Case (1980). |
Two alien races discover humanity: the insectoid Zerg, who begin to invade planets controlled by the Terrans; and the Protoss, an enigmatic race with strong psionic power that attempt to eradicate the Zerg. Hai chủng tộc ngoài hành tinh phát hiện ra nhân loại: bầy côn trùng Zerg bắt đầu xâm chiếm các hành tinh thuộc quyền kiểm soát của Terran; và Protoss được coi là một chủng tộc bí ẩn với quyền năng psionic cực mạnh cố gắng diệt trừ giống loài Zerg. |
The enigmatic title came about, Heylin suggests, because Dylan knew a song entitled "everybody must get stoned" would be kept off the airwaves. Tiêu đề bí ẩn của ca khúc, theo Heylin, tới từ việc Dylan hiểu rõ liệu một ca khúc mang tên "Ai cũng bị ném đá" có thể tồn tại trên sóng phát thanh không. |
Sometimes, the enigmatic bird Eremopezus is classified as an early relative of the secretarybird, though this is uncertain as the bird is only known from a few fragmentary body parts such as the legs. Đôi khi, loài chim kỳ dị khó hiểu đã tuyệt chủng là Eremopezus cũng được phân loại như là họ hàng sớm của diều ăn rắn, mặc dù điều này là hoàn toàn không chắc chắn do loài chim này chỉ được biết đến qua một vài bộ phận còn sót lại của cơ thể như chân. |
Irish Times' Tara Brady gave it five out of five stars and hailed it as a "work of genius", in which Dolan "transforms Michel Marc Bouchard's source stage play into a unique, enigmatic thriller". Irish Times' Tara Brady đã cho nó năm trong số năm ngôi sao và ca ngợi nó là một "tác phẩm thiên tài", trong đó Dolan "biến vở kịch sân khấu nguồn của Michel Marc Bouchard thành một phim kinh dị độc đáo, bí ẩn". |
He goes to the village where the Afghans live, walks around, meets an enigmatic cobbler, and ends up in the courtyard of a shrine near a graveyard where Afghan families are gathered for a local milk ceremony. Anh ta đi đến ngôi làng nơi những người Afghan sống, đi dạo, gặp một người cobbler bí ẩn, và kết thúc trong sân của một ngôi đền gần nghĩa trang, nơi các gia đình Afghanistan tụ tập để tham dự một buổi lễ sữa tại địa phương. |
Sandbank argues that despite Kafka's pervasiveness, his enigmatic style has yet to be emulated. Nhà phê bình văn học Shimon Sandbank cho rằng bất chấp sự lan tỏa rộng khắp di sản của Kafka, văn phong bí ẩn của ông vẫn chưa thể bị bắt chước. |
In Kingdom Hearts II, the world has since been restored following Ansem's defeat, but Beast and Belle are having difficulties due to the enigmatic Xaldin of Organization XIII attempting to bring out the Beast's darker side in order to turn him into a Heartless and a Nobody, but the Beast eventually comes to his senses and works with Sora once again to defeat Xaldin once and for all. Trong Kingdom Hearts II, thế giới một lần nữa bị tái lập sau thất bại của Ansem, nhưng Quái thú và Belle gặp khó khăn riêng vì Xaldin của tổ chức XIII bí ẩn đang cố gắng lấy ra mặt tối của Quái thú để biến anh thành một Heartless và một Nobody, nhưng cuối cùng Quái thú sử dụng trực giác của mình và tiếp tục hợp tác với Sora để tiêu diệt Xaldin một lần và mãi mãi. |
And yet, I try, in every building, to take that virtual world, which is so enigmatic and so rich, and create something in the real world. Vậy mà, tôi cố gắng, trong mọi tòa nhà, đón lấy thế giới ảo ấy, thế giới huyền bí và trù phú ấy, và tạo ra thứ gì đó trong đời thực. |
One source describes this monolith as “enigmatic and fascinating.” Một nguồn tài liệu miêu tả nó rất “kỳ lạ và bí ẩn”. |
W. H. Koppenol, P. L. Bounds, T. Nauser, R. Kissner, H. Rüegger, "Peroxynitrous acid: controversy and consensus surrounding an enigmatic oxidant", Dalton Trans., 2012, 41, 13779–13787. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2012. ^ W. H. Koppenol, P. L. Bounds, T. Nauser, R. Kissner, H. Rüegger, "Peroxynitrous acid: controversy and consensus surrounding an enigmatic oxidant", Dalton Trans., 2012, 41, 13779–13787. |
As he observed all the greenery about him, he did not feel that he must dig into the mystery of what people thousands of years later would call photosynthesis, this enigmatic operation by which the green coloring matter of plants, their chlorophyll, harnesses the energy of the sunlight to produce foodstuffs for man and animal to eat, at the same time taking in the carbon dioxide that man and animal exhale and giving off oxygen for them to breathe. Khi quan sát tất cả cây cỏ xanh tươi chung quanh, ông không cảm thấy phải đi sâu vào chi tiết khó hiểu của cái mà những người sống hằng ngàn năm sau đó gọi là sự quang hợp, là hiện tượng khó hiểu theo đó thì chất màu xanh của cây cỏ, gọi là diệp lục tố, dùng ánh sáng mặt trời hút vô thán khí mà loài người và thú vật thở ra, và nhả ra dưỡng khí để cho hai loài kia thở vào. |
Time, a constant theme in her work, results in enigmatic images of moving lyricism. Thời gian, một chủ đề liên tục trong công việc của cô, kết quả là những hình ảnh bí ẩn của việc chuyển lời. |
Venetia Phair, who has died aged 90, had the distinction of being the only woman in the world to have named a planet; in 1930, as a girl of 11, she suggested the name Pluto for the enigmatic celestial body that had just been discovered, and which became (albeit only temporarily) the ninth planet in our solar system. Venetia Phair, cô đã qua đời ở tuổi 90, có sự khác biệt cô là người phụ nữ duy nhất trên thế giới đã đặt tên một hành tinh; vào năm 1930, là một cô gái 11 tuổi, mẹ cô đề nghị tên Diêm Vương cho thiên thể bí ẩn vừa bị phát hiện, và đã trở thành (mặc dù chỉ là tạm thời) hành tinh thứ chín trong hệ thống năng lượng mặt trời của chúng tôi ^ The Observatory, Vol. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enigmatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enigmatic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.