underway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ underway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underway trong Tiếng Anh.
Từ underway trong Tiếng Anh có các nghĩa là 進步, tiến bộ, tua, hiện tại, này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ underway
進步
|
tiến bộ
|
tua
|
hiện tại
|
này
|
Xem thêm ví dụ
On the 18th, she embarked units of the 162nd Infantry and got underway for Humboldt Bay. Vào ngày 18 tháng 4, nó tiếp nhận những đơn vị thuộc Trung đoàn 162 Bộ binh rồi lên đường đi đến vịnh Humboldt. |
Local dialects in the Terai and hills are mostly unwritten with efforts underway to develop systems for writing many in Devanagari or the Roman alphabet. Các phương ngữ bản địa tại Terai và vùng đồi hầu hết không có chữ viết, có các nỗ lực nhằm phát triển hệ thống chữ viết cho chúng bằng chữ Devanagari hoặc chữ Latinh. |
"Seoul Nuclear Security Summit Gets Underway Monday" Chosun Ilbo. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2012. ^ "Seoul Nuclear Security Summit Gets Underway Monday" Chosun Ilbo. |
There are currently multiple tunnel and bridge projects underway as part of the TransApex plan. Hiện tại có nhiều dự án đường hầm và cầu đang được triển khai như một phần của kế hoạch TransApex. |
Between 2011 and 2015, a massive change was underway, following Zeman's decision to replace his block in Lan Kwai Fong. Từ năm 2011 đến năm 2015, một sự thay đổi lớn đã được tiến hành, sau quyết định của Zeman thay thế khối phố của mình ở trong Lan Quế Phường, khiến một khu vực lớn của Lan Quế Phường trở thành công trường xây dựng. |
At 23:20, Sangamon — with 11 dead, 25 missing, and 21 seriously wounded – got underway to return to Kerama Retto for temporary repairs. Đến 23 giờ 20 phút, với tổn thất 11 người thiệt mạng, 25 người mất tích và 21 người bị thương nặng, Sangamon lên đường quay trở về Kerama Retto để sửa chữa tạm thời. |
On 1 July, Alabama and other Third Fleet warships got underway for the Japanese home islands. Vào ngày 1 tháng 7, Alabama cùng các đơn vị khác của Hạm đội 3 lên đường nhắm đến các đảo chính quốc Nhật Bản. |
In early September 1962, she got underway for the Far East. Sang tháng 12 năm 1944, nó lên đường đi Viễn Đông. |
It is currently used for charter flights and by the Salvadoran military but plans are underway to increase its use as tourism and travel in El Salvador increase and Comalapa International Airport cannot handle the future influx alone. Nó hiện đang được sử dụng cho các chuyến bay điều lệ và của quân đội Salvador, nhưng người ta đang có kế hoạch nâng cấp và sử dụng nó như du lịch và du lịch tăng El Salvador và sân bay quốc tế Comalapa không thể đáp ứng trong tương lai. |
On 25 June she got underway with Destroyer Division 31 for a cruise to Washington for summer maneuvers with the Battle Fleet on the return passage. Vào ngày 25 tháng 6, nó lên đường cùng với Đội khu trục 31 cho một chuyến đi đến Washington, nơi nó thực tập cơ động mùa Hè cùng Hạm đội Chiến trận trên đường quay trở về. |
She departed Ulithi again on the 30th, when TF 38 got underway to provide air support for the Luzon landings scheduled for 9 January 1945. Nó rời Ulithi vào ngày 30 tháng 12, khi Lực lượng Đặc nhiệm 38 lên đường hỗ trợ trên không cho cuộc đổ bộ lên Luzon dự kiến diễn ra vào ngày 9 tháng 1 năm 1945. |
With the entry of the United States into World War II, Brooklyn got underway from Bermuda to patrol the Caribbean Sea. Cùng với việc Hoa Kỳ tham gia Chiến tranh Thế giới thứ hai, Brooklyn lên đường từ Bermuda để tuần tra tại khu vực biển Caribbe. |
There's now a new research project underway at the Karolinska in Sweden to prove that hypothesis. Hiện tại đang có những kế hoạch nghiên cứu tại Karolinska ở Thụy Điển để chứng minh giả thuyết đó. |
On 1 January 1945, Columbia sailed for the landings in Lingayen Gulf and on 6 January, as pre-invasion bombardments were getting underway, Japanese kamikaze attacks began. Vào ngày 1 tháng 1 năm 1945, Columbia lên đường cho cuộc đổ bộ lên vịnh Lingayen; và vào ngày 6 tháng 1, khi các cuộc bắn pháo chuẩn bị được tiến hành, những đợt tấn công cảm tử kamikaze bắt đầu được tung ra. |
Latter-day Saint Charities, a humanitarian arm of the Church, organized the project, which is part of a more comprehensive relief effort underway for the earthquake victims. Bắt đầu bằng cách yêu cầu các em so tên của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ cho đúng với hình của họ. |
A program to privatize state-owned enterprises has been underway since the late 1990s. Một chương trình tư nhân hóa các doanh nghiệp nhà nước đã được tiến hành từ cuối những năm 1990. |
Soon underway again, however, she sailed on 15 December, and after training exercises in the Palau Islands departed on 1 January with Oldendorf's group for the second important phase of the Philippine invasion, at Lingayen Gulf. Nó lại lên đường vào ngày 15 tháng 12, và sau khi thực tập huấn luyện tại khu vực quần đảo Palau lại lên đường cùng đội của đô đốc Oldendorf vào ngày 1 tháng 1 năm 1945 cho giai đoạn tiếp theo của Chiến dịch Philippines: cuộc đổ bộ lên vịnh Lingayen. |
Welles and her traveling companions arrived at Funafuti in the Ellice Islands on 21 January and remained there for a week before getting underway for New Guinea. Welles và các tàu tháp tùng đi đến Funafuti thuộc quần đảo Ellice vào ngày 21 tháng 1, và ở lại đây trong một tuần lễ trước khi lên đường đi New Guinea. |
At one time, as many as five different knife-making enterprises were underway in the town, but today there is only one – Iisakki Järvenpää Oy, which has been making knives in Kauhava since 1879. Tại một thời gian, như nhiều như năm các doanh nghiệp làm con dao khác nhau đã được tiến hành trong thị trấn, nhưng ngày nay chỉ có một Iisakki Järvenpää Oy, mà làm cho dao trong Kauhava kể từ 1879. |
On the next day, she got underway for her first antisubmarine patrol. Nó lên đường ngay ngày hôm sau cho chuyến tuần tra chống tàu ngầm đầu tiên. |
She operated briefly along the California coast before getting underway for Alaska in July. Nó hoạt động một thời gian ngắn dọc theo vùng bờ Tây Hoa Kỳ, trước khi lên đường đi Alaska vào tháng 7. |
On 3 September, Wasp got underway to participate in NATO Operations Seaspray and Strikeback, which took her to the coast of Scotland and simulated nuclear attacks and counterattacks on 130 different land bases. Vào ngày 3 tháng 9 năm 1957, Wasp lên đường tham gia các cuộc tập trận "Seaspray" và "Strikeback" của khối NATO, đưa nó đến vùng bờ biển Scotland để mô phỏng các cuộc tấn công và phản công hạt nhân từ 130 căn cứ khác nhau trên bờ. |
Rudi, we haven't been underway for 5 minutes. Rudi, chúng ta mới lên đường chưa được 5 phút. |
With the war game completed and after a short visit to Ushuaia open to the public, the submarine got underway to her home base at Mar del Plata. Với trò chơi chiến tranh hoàn thành và sau một chuyến viếng thăm Ushuaia mở cửa cho công chúng, tàu ngầm đi thuyền đến cảng nhà của nó ở Mar del Plata.. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới underway
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.