underwent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ underwent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underwent trong Tiếng Anh.
Từ underwent trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị, chịu, trải qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ underwent
bịverb noun |
chịuverb Hence, I relinquished my service as circuit overseer and underwent brain surgery. Bởi vậy, tôi ngưng làm giám thị vòng quanh để chịu phẫu thuật não. |
trải quaverb As many of you know, I recently underwent major surgery. Như nhiều anh chị em biết, tôi mới trải qua một cuộc giải phẫu nghiêm trọng. |
Xem thêm ví dụ
The Tangentopoli scandals involved all major parties, but especially those in the government coalition: between 1992 and 1994 the DC underwent a severe crisis and was dissolved, splitting up into several pieces, among whom the Italian People's Party and the Christian Democratic Center. Những vụ scandal Tangentopoli liên quan tới tất cả các đảng chính trị lớn, nhưng đặc biệt là tới liên minh chính phủ: trong giai đoạn 1992 tới 1994 đảng Dân chủ Thiên chúa giáo đã gặp nhiều cuộc khủng hoảng và đã giải tán, chia rẽ thành nhiều đảng nhỏ, trong số đó có Đảng Nhân dân Ý và Dân chủ Thiên chúa giáo Trung dung. |
Intrepid made a D-Day "landing" on Staten Island, 6 June 2007, after being towed from a slip at Bayonne Dry Dock & Repair Corp. While in Staten Island, Intrepid underwent the next phase of her refurbishment, and received an $8 million interior renovation. Ngày 6 tháng 6 năm 2007, Intrepid được kéo đến đảo Staten sau khi được sửa chữa bởi Bayonne Dry Dock & Repair Corp. Trong thời gian ở lại đảo Staten, Intrepid được cho tân trang giai đoạn hai với chi phí 8 triệu Đô la tân trang nội thất. |
Three months after his engagement, on 28 May 2009, Westling underwent a kidney transplant at Karolinska University Hospital. Ba tháng sau khi anh đính hôn, vào ngày 28 tháng 5 năm 2009, Westling đã trải qua một ca ghép thận tại Bệnh viện Đại học Karolinska. |
From 31 July to 4 November she underwent modernization overhaul, then she resumed training for the remainder of 1966. Từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 4 tháng 11, nó trải qua một đợt hiện đại hóa, rồi tiếp tục công việc huấn luyện trong thời gian còn lại của năm 1966. |
On 6 April, the cruiser retired to Kerama Retto, refueled and took on ammunition, assisted in splashing a Nakajima B6N "Jill" torpedo bomber, then rejoined TF 54 off Okinawa as that force underwent another air raid. Ngày 6 tháng 4, chiếc tàu tuần dương rút lui về Kerama Retto để tiếp đạn và tiếp nhiên liệu, và đã giúp vào việc bắn rơi một máy bay ném ngư lôi Nakajima B6N "Jill"; sau đó nó gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 54 ngoài khơi Okinawa khi đơn vị này tiến hành một đột không kích khác. |
He underwent surgery four days later and missed the remainder of 2007, including France's final Euro 2008 qualifiers. Sau đó 4 ngày anh đã phải phẫu thuật và bỏ lỡ phần còn lại của năm 2007, bao gồm trận đấu cuối cùng của Pháp ở Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008. |
The USMC versions are designated KC-130R or KC-130T when equipped with underwing refueling pods and pylons and are fully night vision system compatible. Các phiên bản USMC được đặt tên định danh KC-130R hay KC-130T khi được trang bị các mấu cứng hay thiết bị tiếp dầu dưới cánh. |
Admiral Scheer underwent a refit while her sister ships set out on commerce raiding operations in the Atlantic. Admiral Scheer trải qua đợt đại tu vào lúc mà các tàu chị em của nó đang tiến hành các chiến dịch cướp tàu buôn. |
The prince was examined by doctors and underwent blood tests, then spent time in a light box under special coloured light rays to break down the bilirubin substance which causes jaundice. Hoàng tử đã được các bác sĩ kiểm tra kỹ lưỡng bên cạnh việc tiến hành xét nghiệm máu và được ủ trong lồng kính với các tia sáng màu đặc biệt để phá vỡ các phân tử bilirubin gây vàng da. |
F-8P – 17 F-8E(FN) of the Aéronavale underwent a significant overhaul at the end of the 1980s to stretch their service life another 10 years. F-8P – 17 chiếc F-8E(FN) của Aéronavale trải qua đại tu toàn bộ vào cuối những năm 1980 để kéo dài thời gian phục vụ thêm 10 năm. |
Many episodes were shot inside the PMA campus in Baguio City, where Anderson and Cuenca underwent training alongside the actual cadets. Nhiều tập phim được quay tại khuôn viên của PMA tại thành phố Baguio, nơi Anderson và Cuenca phải trải qua những đợt huấn luyện cùng với các học viên thật sự. |
The red supergiant N6946-BH1 in NGC 6946 underwent a modest outburst in March 2009, before fading from view. Sao siêu khổng lồ đỏ N6946-BH1 trong thiên hà NGC 6946 trải qua vụ bùng phát vừa phải trong tháng 3 năm 2009, trước khi mờ đi khỏi vùng quan sát. |
Mali underwent economic reform, beginning in 1988 by signing agreements with the World Bank and the International Monetary Fund. Mali bắt đầu trải qua sự cải cách kinh tế vào năm 1988 với các thỏa thuận với Ngân hàng Thế giới và Quỹ Tiền tệ Quốc tế. |
A CETO wave farm off the coast of Western Australia has been operating to prove commercial viability and, after preliminary environmental approval, underwent further development. Trang trại sóng CETO ngoài khơi bờ biển Tây Úc đã hoạt động để chứng minh tính khả thi thương mại và sau khi phê duyệt môi trường sơ bộ, đã trải qua sự phát triển hơn nữa. |
Mobara previously underwent trials with FC Twente, FC Porto, and RC Lens before returning to Ajax Cape Town. Mobara trước đó thử việc ở FC Twente, FC Porto, và RC Lens trước khi trở lại Ajax Cape Town. |
For instance, if the CEO underwent a surgery and died on the table. Ví dụ, nếu giám đốc điều hành trải qua một ca phẫu thuật bí mật và chết trên bàn mổ. |
Underwing racks could carry 16 5 in (127 mm) aerial rockets or up to 3,200 lb (1,455 kg) of bombs. Các đế dưới cánh mang được 16 rocket 5 in. hoặc cho đến 1.455 kg (3.200 lb) bom. |
With the appearance of the stock ticker machine in 1867, which removed the need for traders to be physically present on the floor of a stock exchange, stock speculation underwent a dramatic expansion through the end of the 1920s. Với sự xuất hiện của máy đánh dấu chứng khoán vào năm 1867, loại bỏ sự cần thiết phải có mặt của các nhà giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán, đầu cơ chứng khoán đã trải qua một sự mở rộng mạnh mẽ vào cuối những năm 1920. |
In 1923, he underwent two operations to remove his cataracts. Năm 1923, ông đã trải qua hai lần phẫu thuật để loại bỏ chứng đục thủy tinh thể của mình. |
The ship underwent a lengthy modernisation from 1949 to 1952, and was reclassified as an anti-submarine destroyer. Con tàu trải qua một đợt hiện đại hóa kéo dài từ năm 1949 đến năm 1952, và được xếp lại lớp như một tàu khu trục chống tàu ngầm. |
How can we determine when Job underwent the testing by Satan? Làm thế nào có thể xác định Gióp bị Sa-tan thử thách vào lúc nào? |
The G-6 was very often seen during 1943 fitted with assembly sets, used to carry bombs or a drop tank, for use as a night fighter, or to increase firepower by adding rockets or extra gondola-style, underwing gun pod mount ordnance. Kiểu G-6 vào năm 1943 rất thường được thấy gắn thêm các bộ nâng cấp dùng để mang bom hay thùng nhiên liệu phụ vứt được, được sử dụng như máy bay tiêm kích bay đêm hay để tăng cường hỏa lực bằng cách bổ sung thêm rocket hay cụm súng gắn ngoài. |
Many years ago when her children were young, my mother underwent a serious operation that nearly took her life and left her bedridden much of the time for nearly a year. Cách đây nhiều năm, khi con cái của bà còn nhỏ, mẹ tôi đã trải qua một cuộc giải phẫu nghiêm trọng làm cho bà suýt nữa bị thiệt mạng và làm cho bà nằm liệt giường gần như cả một năm. |
Nearly two months later, in November 2012, King Abdullah underwent another back surgery in Riyadh and left hospital on 13 December 2012. Gần hai tháng sau, vào tháng 11 năm 2012, Quốc vương Abdullah trải qua một ca phẫu thuật lưng khác tại Riyadh và xuất viện vào ngày 13 tháng 12 năm 2012. |
On November 13, Highmore underwent surgery to repair his right shoulder and he is expected to need four to six months to recover. Ngày 26 tháng 9 năm 2011, Wilshere thực hiện ca phẫu thuật mắt cá thành công và mất 4-5 tháng để hồi phục hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underwent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới underwent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.