undertaken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ undertaken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undertaken trong Tiếng Anh.
Từ undertaken trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo đảm, cam kết, cam đoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ undertaken
bảo đảmverb |
cam kếtverb who had undertaken very reduced, đã thực hiện các cam kết |
cam đoanverb |
Xem thêm ví dụ
In order to obtain the permissions needed, the Church had to agree that no proselyting would be undertaken by our members who would occupy the center. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
A rigorous environmental process has to be undertaken to examine the impacts and possible mitigation of any construction project. Một quy trình nghiêm ngặt về môi trường phải được thực hiện để kiểm tra tác động và có thể giảm thiểu bất kỳ dự án xây dựng. |
The department was abolished on 14 November 1916 and its responsibilities were undertaken by the Prime Minister's Department and the Department of Home and Territories. Bộ bị giải thể vào ngày 14 tháng 11 năm 1916 và trách nhiệm của bộ thì thuộc về Văn phòng Thủ tướng và Nội các và Văn phòng Đối nội và Lãnh thổ. |
On the 2nd, the oath of office of Assistant Secretary of the Navy for Air was administered to John L. Sullivan on board Shangri-La, the first ceremony of its type ever undertaken in a combat zone. Vào ngày 2 tháng 7, lời thề sĩ quan của John L. Sullivan, sau này là Trợ lý Bộ trưởng Hải quân về Không lực, đã được đọc trên Shangri-La, một nghi thức kiểu này lần đầu tiên được thực hiện trong vùng chiến sự. |
John, alongside his wife who shared in his religious and charitable works, is known to have undertaken church building on a considerable scale, including construction of the Monastery of Christ Pantokrator (Zeyrek Mosque) in Constantinople. Ioannes cùng chia sẻ với vợ mình các hoạt động từ thiện và lễ bái, được dân chúng biết tiếng từ việc xây cất Thánh đường được thực hiện trên một quy mô đáng kể, bao gồm công việc xây dựng Tu viện Kitô giáo Pantokrator (Thánh đường Hồi giáo Zeyrek) tại Constantinopolis. |
The original three-room house of Confucius was removed from the temple complex during a rebuilding undertaken in 611 AD. Căn nhà ba gian ban đầu của Khổng Tử được di rời khỏi khu vực miếu thờ trong quá trình xây dựng lại vào năm 611. |
The main building activity undertaken during the reign of Djedkare was the construction of his pyramid complex in Saqqara. Hoạt động xây dựng chính được thực hiện dưới triều đại của Djedkare Isesi đó là việc xây dựng khu phức hợp kim tự tháp của ông ở Saqqara. |
The tomb was known to the Napoleonic Expedition in 1799, but a full clearance of the tomb only was undertaken by Howard Carter in 1903, although it had been visited by several explorers between 1799 and 1903. Ngôi mộ đã được biết đến đầu tiên tại Thung lũng các vị Vua trong năm 1799, nhưng việc khai quật ngôi mộ chỉ được thực hiện bởi Howard Carter vào năm 1903, mặc dù nó đã được viếng thăm bởi một số các nhà thám hiểm giữa năm 1799 và năm 1903. |
Both responsibilities are undertaken by one officer. Kể từ đó cả hai chức vụ đều được đồng đảm nhiệm bởi một người. |
Let every minister of the word consider, that he has voluntarily undertaken this awfully [formidably] responsible office.” —Compare John 17:12; James 3:1. Mỗi người làm thánh chức cần xem xét và nhớ rằng mình đã tình nguyện gánh vác công việc với trách nhiệm kinh khủng (dễ sợ) này”. (So sánh Giăng 17:12; Gia-cơ 3:1). |
(b) What actions has Christ undertaken since his enthronement? (b) Chúa Giê-su đã thực hiện những điều gì từ khi lên ngôi? |
Most teams have undertaken national project by collecting money and clothing to be sent to Greece in order to assist the Greek people and the army. Hầu hết các đội bóng đều tham gia dự án quốc gia bằng cách thu tiền và áo quần để gửi đến Hi Lạp giúp đỡ người Hi Lạp và quân đội. |
Another early scientific description of a cave salamander was undertaken by Constantine Samuel Rafinesque in 1822 while he was a professor of botany and natural history at Transylvania University in Lexington, Kentucky. Một mô tả khoa học đầu tiên về một con kỳ giông hang động được thực hiện bởi Constantine Samuel Rafinesque năm 1822 trong khi ông là giáo sư về thực vật học và lịch sử tự nhiên tại Đại học Transylvania ở Lexington, Kentucky. |
Intensive efforts were undertaken to slaughter chickens, ducks and geese (over forty million chickens alone were slaughtered in high-infection areas), and the outbreak was contained by March, but the total human death toll in Vietnam and Thailand was twenty three people. Những cố gắng nỗ lực đã được đưa ra để thiêu huỷ số gà, vịt và ngỗng bị lây nhiễm (hơn 40 triệu con gà tính riêng đã bị thiêu huỷ ở những vùng lây nhiễm cao), và đợt bùng phát đã được ngăn chặn vào tháng 3, mặc dầu số người chết ở cả Việt Nam và Thái Lan lên đến 23 người. |
Obviously, expenses must be calculated before a move is undertaken. Rõ ràng, phải tính toán phí tổn trước khi dọn ra nước ngoài. |
China Construction Bank Corporation was formed as a joint-stock commercial bank in September 2004 as a result of a separation procedure undertaken by its predecessor, China Construction Bank, under the PRC Company Law. China Construction Bank Corporation được thành lập như một ngân hàng thương mại cổ phần vào tháng 9 năm 2004 do thủ tục tách biệt được thực hiện bởi người tiền nhiệm của nó, Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc, theo Luật Công ty PRC. |
Shortly after his death at the age of forty-six (2 August 1883), a subscription was undertaken for a commemorative monument to the artist, which was erected at Bédarieux in 1892. Ngay sau khi ông qua đời ở tuổi bốn mươi sáu (ngày 2 tháng 8 năm 1883), một thuê bao đã được thực hiện cho một tượng đài tưởng niệm nghệ sĩ, được dựng lên tại Bédarieux vào năm 1892. |
Finally, because of the increased financial risks undertaken by the lessor, higher credit quality is generally required to enter into a lease than to purchase a vehicle. Cuối cùng, do rủi ro tài chính gia tăng do bên cho thuê thực hiện, hợp đồng thuê xe thường yêu cầu chất lượng tín dụng cao hơn là mua xe. |
This was finally fixed, and a long-needed repaint was undertaken. Này cuối cùng đã được cố định, và một lâu cần sơn lại được thực hiện. |
Regarding this, scholar John Barclay observes: “There is good evidence that the collection of this money, supplemented by extra donations from the wealthy, was scrupulously undertaken by Diaspora communities.” Về sự kiện này, học giả John Barclay nhận xét: “Có đủ bằng chứng cho thấy là các cộng đồng Do Thái hải ngoại thận trọng đảm nhận việc thu tiền này, số tiền được tăng lên nhờ sự đóng góp thêm của những người giàu”. |
An extensive campaign was undertaken to teach people of all nations to observe the things Christ had commanded his followers to do. Một đợt rao giảng bao quát đã bắt đầu nhằm dạy cho dân các nước giữ lấy những điều mà Đấng Christ đã truyền cho môn đồ. |
Optically stimulated luminescence (OSL) dating was undertaken of the Kow Swamp burial site in 2003 (close to KS 9, the only burial excavated in situ), which suggested that the cemetery was in use between 22 and 19 ka, rather than 15 – 9 ka. Định tuổi theo phương pháp phát sáng kích thích quang học (OSL, Optically stimulated luminescence) đã được thực hiện năm 2003 tại chỗ khai quật gần KS9 ở nghĩa trang Kow Swamp, cho thấy nghĩa trang đã được sử dụng vào giữa 22 và 19 Ka, chứ không phải là 15-9 Ka. |
Samples of the product/service being considered may be examined, or trials undertaken. Các mẫu của sản phẩm / dịch vụ đang được xem xét có thể được kiểm tra hoặc thử nghiệm được thực hiện. |
The program undertaken in mid-1977 to expedite unification of North and South by collectivizing Southern agriculture was met with strong resistance. Kế hoạch được khai triển vào khoảng giữa năm 1977 nhằm xúc tiến sự hợp nhất nông nghiệp Bắc và Nam nhưng đã gặp phải cản trở quyết liệt từ miền Nam. |
Because a lot of them have undertaken sex reassignment surgery and consider themselves on a higher rank than those who haven't. Bởi vì rất nhiều trong số họ đã qua phẫu thuật chuyển giới và họ nghĩ mình cao quý hơn những người chưa phẫu thuật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undertaken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới undertaken
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.