underweight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ underweight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underweight trong Tiếng Anh.

Từ underweight trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẹ cân, trọng lượng quá nhẹ, Suy dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ underweight

nhẹ cân

noun

If you were overweight or underweight before pregnancy , your health care provider may have different recommendations for weight gain
Nếu bạn béo phì hay nhẹ cân trước thai kỳ thì bác sĩ có thể cho bạn nhiều khuyến nghị khác về tăng cân .

trọng lượng quá nhẹ

adjective

Suy dinh dưỡng

adjective

Xem thêm ví dụ

Not only from her own point of view, but from the point of her cubs, because an underweight female gives birth to underweight cubs and underweight cubs have a great problem of surviving their difficult first year in these circumstances.
và một con non không đủ cân sẽ gặp phải một vấn đề lớn trong việc sống sót qua năm đầu tiên đầy khó khăn trong hoàn cảnh như thế này.
FSID 's chief executive , Francine Bates , said : " It 's well known that parental smoking increases a baby 's risk of cot death but babies who are born underweight are also an extremely vulnerable group , particularly during the first month of life , so it 's vital that their parents are given advice on how to reduce their risk .
Francine Bates , giám đốc điều hành của FSID nói : " Rõ ràng là việc cha mẹ hút thuốc làm tăng nguy đột tử trong nôi ở trẻ nhưng các bé khi sinh ra nhẹ cân cũng là nhóm rất dễ bị đột tử , nhất là trong tháng đầu đời , vì vậy điều quan trọng là các bậc cha mẹ nên được khuyên nhủ làm thế nào để giảm nguy cơ cho bé .
Army doctors considered him underweight at 128 pounds (58 kg), diagnosed his chronic cough as tuberculosis and were concerned about his chronic lumbosacral joint pain.
Các bác sĩ quân đội cho rằng ông bị thiếu cân, chỉ 128 pound (58 kg), xác định chứng ho kinh niên của ông là bệnh lao và lo ngại về chứng đau đuôi cột sống mãn tính của ông.
Cubs that were born underweight are at the greatest risk.
Những con gấu con sinh ra thiếu cân thì nguy cơ là cao nhất.
In another study, 45 percent of women who were actually underweight thought that they were too heavy!
Theo một cuộc nghiên cứu khác, 45 phần trăm phụ nữ thật sự thiếu cân thì nghĩ là mình thừa cân!
Depending on the age at which they were orphaned and how long they were without their mothers, these kittens may be severely underweight and can have health problems later in life, such as heart conditions.
Tùy thuộc vào độ tuổi mà mèo con mồ côi và thời gian chúng không có mẹ, mèo con có thể bị thiếu cân và có thể có vấn đề về sức khỏe sau này trong cuộc sống, chẳng hạn như bệnh tim.
In the report , researchers say that these ongoing problems may be due to a repetitive cycle , one which involves " stunted " mothers continuing to have babies who are underweight and malnourished before birth .
Trong báo cáo , các nhà nghiên cứu nói rằng những vấn đề đang diễn ra có thể là do một chu kỳ lặp đi lặp lại , trong đó có một yếu tố là một bà mẹ " còi cọc " sẽ tiếp tục có những em bé bị thiếu cân và suy dinh dưỡng trước khi sinh .
Instead of comparison against fixed thresholds for underweight and overweight, the BMI is compared against the percentile for children of the same sex and age.
Thay vì so sánh với ngưỡng cố định cho trẻ, chỉ số BMI được so sánh với tỷ lệ phần trăm đối với trẻ em cùng giới tính và tuổi tác.
The prevalence of underweight children in India is among the highest in the world, and is nearly double that of Sub Saharan Africa with dire consequences for mobility, mortality, productivity and economic growth.
Tỷ lệ trẻ em thiếu cân tại Ấn Độ nằm vào hàng cao nhất trên thế giới, và gần gấp đôi so với tỷ lệ của châu Phi hạ Sahara, gây ra hậu quả nghiêm trọng đến tính lưu động, tỷ lệ tử, sản xuất và tăng trưởng kinh tế.
These measures of malnutrition are interrelated, but studies for the World Bank found that only 9 percent of children exhibit stunting, underweight, and wasting.
Các biện pháp xác định suy dinh dưỡng này có quan hệ với nhau, nhưng các nghiên cứu của Ngân hàng Thế giới cho thấy rằng chỉ có 9% trẻ thể hiện thấp còi, nhẹ cân và ốm gầy.
If you were overweight or underweight before pregnancy , your health care provider may have different recommendations for weight gain
Nếu bạn béo phì hay nhẹ cân trước thai kỳ thì bác sĩ có thể cho bạn nhiều khuyến nghị khác về tăng cân .
There are three commonly used measures for detecting malnutrition in children: stunting (extremely low height for age), underweight (extremely low weight for age), and wasting (extremely low weight for height).
Có ba biện pháp thường được sử dụng để phát hiện suy dinh dưỡng ở trẻ: thấp còi (cực kỳ thấp so với tuổi của chúng), nhẹ cân (cực kỳ nhẹ cân so với tuổi của chúng), và ốm gầy (cực kỳ nhẹ cân so với chiều cao).
You are the girl who in spite of being underweight won sub juniors
Chị là cô gái mặc dù thiếu cân nhưng đã giành chiến thắng ở bậc tiểu học.
Malnutrition also remains very high: about 47% of children under five are stunted, 15 percent wasted, and 36 percent underweight, although there has been a declining trend for these rates over the past five years, they remain alarmingly high.
Suy dinh dưỡng còn ở mức rất cao: Khoảng 47% trẻ em dưới 5 tuổi bị còi cọc, và 36% bị thiếu cân, dù tình hình được cải thiện trong những năm qua song vẫn đáng báo động.
Others are done if the pregnancy is considered high-risk ( e .g. , when a woman is 35 or older , is younger than 15 , is overweight or underweight , or has a history of pregnancy complications ) .
Số khác được làm trong trường hợp thai được cho là có nguy cơ cao ( chẳng hạn như khi thai phụ từ 35 tuổi trở lên , hoặc khi thai phụ dưới 15 tuổi , bị béo phì hoặc nhẹ cân , hoặc có tiền sử biến chứng thai nghén ) .
Betty: I weighed just 77 pounds (35 kg), which was grossly underweight for an adult my height.
Chị Betty: Tôi chỉ nặng 35kg, quá gầy so với chiều cao của một người trưởng thành như tôi.
Parents of underweight babies must be given more information on reducing the risk of cot death , says a charity .
Cha mẹ của các bé nhẹ cân phải được cung cấp thêm thông tin về việc làm giảm nguy cơ đột tử trong nôi , một tổ chức từ thiện lên tiếng .
In another study, 45 percent of women who were actually underweight thought that they were too heavy!
Theo một cuộc nghiên cứu khác, 45% phụ nữ rõ ràng là thiếu cân nhưng lại nghĩ rằng mình thừa cân!
Sir, your daughter is underweight
Anh à, con gái của anh bị thiếu cân.
The 2006 report stated "the low status of women in South Asian countries and their lack of nutritional knowledge are important determinants of high prevalence of underweight children in the region".
Báo cáo vào năm 2006 cho biết "vị thế thấp kém của nữ giới tại các quốc gia Nam Á và việc họ thiếu kiến thức về dinh dưỡng là các yếu tố quyết định dẫn đến mức độ phổ biến của trẻ thiếu cân trong khu vực".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underweight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.