started trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ started trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ started trong Tiếng Anh.
Từ started trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt đầu, rời khỏi, Bắt đầu, phần đầu, lúc bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ started
bắt đầu
|
rời khỏi
|
Bắt đầu
|
phần đầu
|
lúc bắt đầu
|
Xem thêm ví dụ
Many sincere ones have thus heard the good news and have started to study the Bible. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Angelo Scarpulla started his theological studies in his native Italy when he was 10. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
At the age of 23, he joined the society of Katipunan, a movement which sought the independence of the Philippines from Spanish colonial rule and started the Philippine Revolution. Năm 23 tuổi, ông gia nhập tổ chức Katipunan, một tổ chức đòi độc lập cho Philippines khỏi chế độ thuộc địa Tây Ban Nha và bắt đầu cuộc Cách mạng Philippines. |
Why not start by noting which foreign languages are commonly spoken in your territory? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
The pipeline would scale from its initial 150 MHz start, all the way up to 1.4 GHz with the "Tualatin" Pentium III. Thiết kế của nó có thể dùng được cho tốc độ 150 MHz lúc mới ra mắt, và sau đó lên tới 1,4 GHz với con Pentium III "Tualatin". |
If either house voted down on a bill or fails to act on it after an adjournment sine die, the bill is lost and would have to be proposed to the next congress, with the process starting all over again. Nếu một trong hai viện bình chọn không đồng ý với một dự luật hoặc không hành động sau khi bị trì hoãn vô thời hạn, dự luật bị bỏ đi và nó sẽ phải được đề xuất lại trong kỳ quốc hội tiếp theo, với quá trình này bắt đầu lại từ đầu. |
We gathered enough material to make a fire, cooked the last food we had, and started back on foot. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
They each thought that history started with his administration and that they had nothing to learn from earlier ones. Họ đều chỉ nghĩ rằng lịch sử bắt đầu cùng chính quyền của mình và chẳng có gì phải học từ những chính quyền khác cả. |
The girl started moaning My chair squeaked in shock. Cô gái bắt đầu rên rỉ Cái ghế của tôi kêu cút kít |
You think it started already? Anh nghĩ nó bắt đầu rồi ư? |
Lotte started new name and united fare card. (eB card -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi uses MIFARE Standard 1k and PROX technology. (Thẻ eB -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi sử dụng MIFARE Tiêu chuẩn 1k và công nghệ PROX. |
Most of our local authorities, when they sit down to plan for the next five, 10, 15, 20 years of a community, still start by assuming that there will be more energy, more cars, more housing, more jobs, more growth, and so on. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
The rising starts with prince Charles. Cuộc nổi dậy bắt đầu từ hoàng tử Charles. |
This portion of I-70 was the first segment to start being paved and to be completed in the Interstate Highway System. Đoạn này của I-70 là đoạn đường đầu tiên được tráng nhựa và hoàn tất trong Hệ thống Xa lộ Liên tiểu bang. |
Having played at Greenhouse Field for two years at the start, they moved to The Berristers for thirty-three seasons and in 1991 they moved to Kiln Park. Sau khi chơi ở Greenhouse Field 2 năm đầu tiên, họ chuyển đến The Berristers trong suốt 33 mùa giải tiếp theo và năm 1991, đội bóng chuyển đến Kiln Park. |
Find helpful resources to help you get started—articles, videos, and more. Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v. |
He started his career in the reserve team at his hometown club Strasbourg before moving to Belgium with Excelsior Virton in 2009. Anh bắt đầu sự nghiệp ở đội dự bị của câu lạc bộ quê nhà Strasbourg trước khi đến Bỉ với Excelsior Virton năm 2009. |
As a group, they decide to have a potluck meal that Sunday after church, start playing volleyball on Thursday nights, make a calendar for attending the temple, and plan how to help youth get to activities. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
When you wake, we'll have tea together before we start the engines. Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
The first season started airing on September 22, 2010 and a finale was aired exactly three months later. Mùa đầu tiên bắt đầu phát sóng vào ngày 22 tháng 9 năm 2010 và đêm chung kết được phát chính xác ba tháng sau đó. |
And given this, we started getting questions like, "If you can grow human body parts, can you also grow animal products like meat and leather?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
So we starting here Vì vậy chúng tôi bắt đầu từ đây |
Thus, he started his journey back home. Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà. |
The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting. Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến. |
If they all produce a very similar-looking face, then we can start to become confident that they're not imposing their own cultural biases on the drawings. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ started trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới started
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.