undertone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ undertone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undertone trong Tiếng Anh.
Từ undertone trong Tiếng Anh có các nghĩa là giong nói nhỏ, giọng thấp, màu dịu, màu nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ undertone
giong nói nhỏverb |
giọng thấpverb |
màu dịuverb |
màu nhạtverb |
Xem thêm ví dụ
The video for Elastic Heart "courted controversy and plaudits in equal measure", with some commentators perceiving it to have pedophilic undertones due to the relative ages of the dancers. Video âm nhạc của Elastic Heart đã "nhận được sự bất đồng và sự khen ngợi dưới một tỷ lệ tương đương nhau", cùng với việc một số nhà phê bình nhận thấy rằng video có chứa một sự ái nhi ẩn ý xét về độ tuổi của các vũ công. |
Such a man reads God’s Word “in an undertone day and night.” Một người như thế “suy-gẫm” Lời Đức Chúa Trời “ngày và đêm”. |
By contrast, some anime subgenres incorporate ecchi, sexual themes or undertones without depictions of sexual intercourse, as typified in the comedic or harem genres; due to its popularity among adolescent and adult anime enthusiasts, the inclusion of such elements is considered a form of fan service. Ngược lại, một số tiểu thể loại anime kết hợp ecchi, các chủ đề giới tính hoặc sắc độ da mà không miêu tả quan hệ tình dục, cũng thường xuất hiện trong thể loại hài hước hoặc harem; do sự phổ biến của chúng trong thanh thiếu niên và những người say mê anime trưởng thành nên sự sáp nhập nhiều yếu tố được coi như một định dạng fan service. |
" The fact is, " began Mr. Marvel eagerly in a confidential undertone. " Thực tế là, bắt đầu từ ông Marvel háo hức trong một nhạt bí mật. |
Some reviewers felt the song had political undertones as an appeal to recall American troops as Tedder had written the song about a friend serving overseas. Nhiều người cho rằng bài hát là lời kêu gọi những người lính Mỹ quay về khi Tedder viết bài hát này về một người bạn đang phục vụ đất nước ở phương xa. |
15 The psalmist also observed that the successful man takes delight in reading God’s law “in an undertone day and night.” 15 Người viết Thi-thiên cũng nhận thấy rằng một người thành công là người vui vẻ đọc luật pháp của Đức Chúa Trời và “suy-gẫm [“đọc nhẩm”, NW] luật-pháp ấy ngày và đêm”. |
When you read the Bible “in an undertone,” it will help you to fix attention on portions that are especially useful and encouraging to you at that moment. Cách đọc này sẽ giúp bạn chú tâm vào phần đặc biệt hữu ích và khích lệ đối với bạn vào thời điểm ấy. |
* “Happy is the man . . . [whose] delight is in the law of Jehovah,” states Psalm 1:1, 2, “and in his law he reads in an undertone day and night.” *. Thi-thiên 1:1, 2 nói: “Phước cho người nào... lấy làm vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va, và suy-gẫm luật-pháp ấy ngày và đêm”. |
It is lighter in tone and closer to a conventional period film than Yojimbo, though its story of a power struggle within a samurai clan is portrayed with strongly comic undertones. Nó có tông sáng hơn và gần với một bộ phim thời đại thông thường hơn là Yojimbo, mặc dù câu chuyện về một cuộc đấu tranh quyền lực trong một nhóm samurai được miêu tả với những câu chuyện đầy hài hước. |
Upon appointing Joshua to lead the nation of Israel, Jehovah God told him: “This book of the law should not depart from your mouth, and you must in an undertone read in it day and night, in order that you may take care to do according to all that is written in it; for then you will make your way successful and then you will act wisely.” Thời xưa, khi chọn Giô-suê làm người lãnh đạo dân Y-sơ-ra-ên, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã phán với ông: “Quyển sách luật-pháp nầy chớ xa miệng ngươi, hãy suy-gẫm ngày và đêm, hầu cho cẩn-thận làm theo mọi điều đã chép ở trong; vì như vậy ngươi mới được may-mắn trong con đường mình, và mới được phước” (Giô-suê 1:8). |
Now, as it turns out, I'm a neuroscientist, so I knew that the memory of that person and the awful, emotional undertones that color in that memory, are largely mediated by separate brain systems. Bây giờ, tôi thành nhà thần kinh học, nên tôi hiểu rằng kỷ niệm về cô ấy và những mảng ký ức tối tăm ảm đạm kia được hai hệ thống não khác nhau chi phối. |
If you are one whose ‘delight is in the law of Jehovah, and in his law you read in an undertone day and night,’ then it can also be said of you: “He will certainly become like a tree planted by streams of water, that gives its own fruit in its season and the foliage of which does not wither, and everything he does will succeed.” Nếu bạn là người “vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va và suy-gẫm luật-pháp ấy ngày và đêm” thì cũng có thể áp dụng lời này cho chính mình: “Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết. |
When you read about them, you will often read about them with an undertone of reverence and admiration, because they are the most integrated and the largest of all the Mexican organizations, and, many people argue, the world. Khi bạn đọc về họ, bạn sẽ thường đọc với giọng tôn kính và ngưỡng mộ, vì họ là tổ chức liên hợp và lớn nhất trong các tổ chức ở Mexico, và nhiều người phản đối thế giới. |
'UNimportant, of course, I meant,'the King hastily said, and went on to himself in an undertone, 'Không quan trọng, tất nhiên, tôi có nghĩa là,'vua vội vàng nói, và tiếp tục với chính mình trong một nhạt, |
16 Psalm 1:2, 3 says of the godly man: “His delight is in the law of Jehovah, and in his law he reads in an undertone day and night. 16 Thi-thiên 1:2, 3 nói về người tin kính: “[Người] lấy làm vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va, và suy-gẫm luật-pháp ấy ngày và đêm. |
The Bible, however, encourages us to read it each day, for it says: “This book of the law should not depart from your mouth, and you must in an undertone read in it day and night, in order that you may take care to do according to all that is written in it; for then you will make your way successful and then you will act wisely.” —Joshua 1:8. Tuy nhiên, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta đọc mỗi ngày vì sách này có nói: “Quyển sách kinh luật này chớ xa miệng con, hãy suy gẫm ngày và đêm hầu cho cẩn thận làm theo mọi điều đã chép trong sách; vì như vậy đường lối con mới được thịnh vượng và thành công”.—Giô-suê 1:8, Bản Dịch Mới. |
“I’d certainly give you some,” Longren replied in an undertone, “but my pouch is in my other pocket. — Tôi sẵn sàng cho anh, Lông-gren nói nhỏ, — nhưng thuốc của tôi lại để ở túi bên kia. |
“His delight is in the law of Jehovah, and he reads His law in an undertone day and night. “Niềm vui thích người ở nơi luật pháp Đức Giê-hô-va, ngày đêm người đọc nhẩm luật pháp ngài. |
His next major works, Kurgast (1925) and The Nuremberg Trip (1927), were autobiographical narratives with ironic undertones and foreshadowed Hesse's following novel, Steppenwolf, which was published in 1927. Các tác phẩm lớn kế tiếp của ông, Kurgast (Khách dưỡng bệnh) năm 1925 và Die Nürnberger Reise (Chuyến đi Nürnberg) năm 1927, là các tự truyện mang giọng mỉa mai, báo hiệu trước cuốn tiểu thuyết thành công nhất của Hesse, Der Steppenwolf (Sói thảo nguyên) năm 1927. |
17 The psalmist spoke of the happy man whose “delight is in the law of Jehovah, and in his law he reads in an undertone day and night.” 17 Người viết Thi-thiên nói về người hạnh phúc “vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va, và suy-gẫm luật-pháp ấy ngày và đêm”. |
“Happy is the man . . . [whose] delight is in the law of Jehovah, and in his law he reads in an undertone day and night.” —PSALM 1:1, 2. “Phước cho người nào... lấy làm vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va, và suy-gẫm luật-pháp ấy ngày và đêm” (THI-THIÊN 1:1, 2). |
The psalmist sang: “Happy is the man that has not walked in the counsel of the wicked ones, . . . but his delight is in the law of Jehovah, and in his law he reads in an undertone day and night.” Người viết Thi-thiên hát: “Phước cho người nào chẳng theo mưu-kế của kẻ dữ,... song lấy làm vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va, và suy-gẫm luật-pháp ấy ngày và đêm”. |
When possible, during periods of personal study and meditation, we may read “in an undertone,” sounding out the words. Khi có thể được, trong lúc học cá nhân và suy ngẫm, chúng ta có thể đọc “lẩm nhẩm”. |
Read the Law in an undertone (8) Đọc nhẩm Luật pháp (8) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undertone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới undertone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.