unavoidable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unavoidable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unavoidable trong Tiếng Anh.
Từ unavoidable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể tránh được, bất đắc dĩ, tất yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unavoidable
không thể tránh đượcadjective In here, I have produce and boxes that are unavoidable. Tại đây chúng tôi nấu ăn và các loại hộp là thứ mà không thể tránh được. |
bất đắc dĩadjective Of course, secular work and other unavoidable situations may temporarily force you out of each other’s company. Dĩ nhiên, việc làm và những hoàn cảnh bất đắc dĩ có thể khiến vợ chồng bạn có ít thời gian bên nhau. |
tất yếuadjective |
Xem thêm ví dụ
Occasionally, unavoidable circumstances may prevent us from arriving on time for a meeting. Thỉnh thoảng chúng ta có thể không tránh được vài trường hợp ngăn cản chúng ta đến họp đúng giờ. |
Mates should avoid being away from each other for extended periods of time unless there is an unavoidable reason. Vợ chồng không nên xa nhau lâu ngày trừ khi có lý do không thể tránh được. |
19 And were it not for the interposition of their all-wise Creator, and this because of their sincere repentance, they must unavoidably remain in bondage until now. 19 Và nếu không có sự can thiệp của Đấng Sáng Tạo đầy thông sáng của họ, và sở dĩ có điều này là vì họ đã biết thành thật hối cải, thì mãi tới bây giờ họ vẫn không tránh khỏi vòng nô lệ. |
Kevin, Stifler's stench is unavoidable. Kevin, cái mùi khó chịu của Stifler thật không thể tránh khỏi. |
Well, trying to stay out of trouble was a little unavoidable. Ồ, quyết tâm đứng ngoài lề những chuyện rắc rối là một điều khó mà tránh được. |
The theory of the second best states that if there is some unavoidable market distortion in one sector, a move toward greater market perfection in another sector may actually decrease efficiency. Lý thuyết điều tốt nhất thứ hai nói rằng nếu có một số biến dạng thị trường không thể tránh khỏi trong một lĩnh vực, một động thái hướng tới sự hoàn thiện thị trường lớn hơn trong lĩnh vực khác thực sự có thể làm giảm hiệu quả. |
He admits, however, that "...some speculation is necessary and unavoidable, for in many common-stock situations, there are substantial possibilities of both profit and loss, and the risks therein must be assumed by someone." Tuy nhiên, ông thừa nhận rằng "... một số suy đoán là cần thiết và không thể tránh khỏi, trong nhiều tình huống cổ phiếu phổ thông, có nhiều khả năng cả về lãi và lỗ, và rủi ro phải được ai đó đảm nhận." |
4 Is what Paul mentioned just an unavoidable aspect of human nature? 4 Phải chăng những điều Phao-lô đề cập chỉ là một khía cạnh không thể tránh được trong bản tính con người? |
While sometimes a random force is thought to determine the future in an unavoidable and inexplicable way, more often than not, this force is thought to be a god. Mặc dù đôi lúc người ta nghĩ rằng một lực ngẫu nhiên định đoạt tương lai bằng một cách mà không ai tránh được và giải thích nổi, nhưng phần lớn người ta lại nghĩ lực này là một thần thánh. |
Jehovah himself puts his finger on this unavoidable cause for bad news by saying: “The inclination of the heart of man is bad from his youth up.”—Genesis 8:21. Chính Đức Giê-hô-va vạch ra nguyên nhân không tránh được của những tin chẳng lành khi nói: “Tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ” (Sáng-thế Ký 8:21). |
Making Decisions —An Unavoidable Challenge Quyết định—Một thử thách không tránh được |
When using force is unavoidable, officials must exercise restraint and act in proportion to the seriousness of the offense. Khi việc sử dụng vũ lực là bắt buộc, nhân viên thi hành pháp luật phải kiềm chế và hành động tương xứng với mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm. |
Turkish coffee is also almost unavoidable in any but the most brief meeting or a visit. Cà phê Thổ Nhĩ Kỳ là thứ gần như không thể tránh khỏi trong bất cứ cuộc học ngắn hoặc cuộc gặp mặt nào. |
It was unavoidable, Ted. Bất khả kháng thôi, Teddy. |
25 Therefore the Lord did cease to preserve them by his miraculous and matchless power, for they had fallen into a state of aunbelief and awful wickedness; and they saw that the Lamanites were exceedingly more numerous than they, and except they should bcleave unto the Lord their God they must unavoidably perish. 25 Vậy nên Chúa thôi bảo vệ họ bằng quyền năng kỳ diệu và vô song của Ngài, vì họ đã rơi vào trạng thái avô tín ngưỡng và sự tà ác ghê gớm; và họ thấy dân La Man đông hơn họ nhiều, và trừ phi họ bbám lấy Chúa, Thượng Đế của họ, thì họ sẽ không thể tránh khỏi bị diệt vong. |
We have very strict policies and systems in place to prevent unwanted ads, though there can be some unavoidable instances. Chúng tôi áp dụng các hệ thống và chính sách rất nghiêm ngặt nhằm ngăn quảng cáo không mong muốn mặc dù có thể có một số trường hợp không tránh được. |
Cô nàng bất đắc dĩ (Unavoidable Girl) is a Vietnamese television series, shown first on VTV3 channel. Cô nàng bất đắc dĩ là một bộ phim truyền hình dài tập của Đài truyền hình Việt Nam được trình chiếu lần đầu trên kênh VTV3. |
It is unavoidable that at this point the narrative should break off again, for a certain very painful reason that will presently be apparent. Nó là không thể tránh khỏi rằng vào thời điểm này, câu chuyện nên chia ra một lần nữa, đối với một rất đau đớn nhất định lý do mà hiện nay sẽ được rõ ràng. |
Fires, exploding ammunition, and her inability to shoot any longer made the "abandon ship" order unavoidable at 0230. Các đám cháy, hầm đạn bị nổ và không còn khả năng nổ súng khiến phải đưa ra lệnh "bỏ tàu" lúc 02 giờ 30 phút. |
Professor Youens has been unavoidably detained, uhh, so let's review chapter 26 in anticipation for next Friday's test, okay? Giáo sư Youens đã không thể tránh khỏi việc bị bắt giữ, nên hãy xem lại chương 26 để chuẩn bị cho bài kiểm tra vào thứ Sáu tới nhé? |
Writing for The New York Times, theater critic David Richards dubbed Stuhlbarg a "promising young actor", yet felt his portrayal of Richard came across as a "blend of Rasputin and an odious rent collector is altogether unavoidable, but I'd like to believe it's not his fault." Viết cho The New York Times, nhà phê bình nhà hát David Richards gọi Stuhlbarg là "diễn viên trẻ đầy hứa hẹn",nhưng cảm thấy vai diễn Richard của anh ấy là một "sự pha trộn của Rasputin và một nhà sưu tầm tiền tệ đáng ghét là hoàn toàn không thể tránh khỏi, nhưng tôi muốn tin đó không phải lỗi của anh ấy. " |
17 In view of that unavoidable fact, consider this statement: “A name is better than good oil, and the day of death than the day of one’s being born. 17 Chiếu theo sự thật không tránh được đó, chúng ta hãy xem xét lời tuyên bố này: “Danh-tiếng hơn dầu quí-giá; ngày chết hơn ngày sanh. |
Regardless, some encounters between the two military forces were unavoidable, as the troops of Guerrero and Pedro Ascencio (another insurgent leader) managed to force Iturbide's rear guard to withdraw from an ambush. Bất kể, một số cuộc đụng độ giữa hai lực lượng quân sự là không thể tránh khỏi, như quân đội của Guerrero và Pedro Ascencio (một lãnh đạo nổi dậy khác) đã cố gắng để buộc bảo vệ phía sau của Iturbide rút khỏi cuộc phục kích. |
Happily, we need not resign ourselves to a life of unavoidable extremes. Thật tốt thay, xu hướng cực đoan là điều có thể tránh được! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unavoidable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unavoidable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.