unbearable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unbearable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unbearable trong Tiếng Anh.
Từ unbearable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể chịu nổi, chối, khôn kham. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unbearable
không thể chịu nổiadjective |
chốiadjective |
khôn khamadjective I can stand brute force, but brute reason is quite unbearable. Vũ lực thô lỗ tôi còn chịu được, chứ lý trí thô lỗ thì thật khôn kham. |
Xem thêm ví dụ
Oh, God, this heat is unbearable. Chúa ơi, nóng như thế này. |
The US-based Committee to Protect Journalists called Lieng's death "a shocking reminder that Vietnam's campaign against bloggers and journalists exacts an unbearable emotional toll on the individuals involved." Ủy ban Bảo vệ Nhà báo ở Mỹ gọi cái chết của Liêng là "một lời cảnh tĩnh đau buồn khi chiến dịch chống lại các blogger và nhà báo của chính phủ Việt Nam đã gây nên những tổn thất vô cùng đáng tiếc cho các cá nhân liên quan". |
A fire would have been unbearable. Một ngọn lửa sẽ thành không thể chịu nỗi. |
Why should the Christian yoke never be an unbearable burden? Tại sao ách của tín đồ đấng Christ không bao giờ là một gánh nặng quá sức? |
Almost unbearable, isn't it? Không thể chịu nổi, phải không? |
Milan Kundera set his novel The Unbearable Lightness of Being during the Prague Spring. Milan Kundera đã nghiền ngẫm tác phẩm The Unbearable Lightness of Being của mình trong thời gian diễn ra phong trào Mùa xuân Praha. |
When the pain and agony he has caused becomes unbearable, Galbatorix utters an incantation for unmaking himself, which results in an explosion that destroys most of the citadel. Khi nỗi đau và sự giận dữ mà hắn gây ra vượt quá khả năng chịu đựng, Galbatorix phải tự phá hủy bản thân, gây ra một vụ nổ hủy diệt một phần lớn thành phố Urû'baen. |
It's unbearable. Thật không thể tin được. |
The very next morning, sooner perhaps than Old Major would have predicted, the animals found their situation quite unbearable. Ngay buổi sáng hôm sau, có lẽ là sớm hơn như Trưởng Lão đã dự báo, các con vật nhận ra rằng hoàn cảnh của chúng là không thể chịu đựng nổi. |
At one time King David of Israel felt that the pressure was almost unbearable. Có một lần, Vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên cảm thấy áp lực hầu như quá sức chịu đựng. |
Faced with the unbearable pain such a loss brings, one who grieves may wonder: ‘How long will these feelings last? Khi chìm ngập trong nỗi đau tột cùng này, có thể một người tự hỏi: “Bao giờ mình mới hết đau buồn? |
He's unbearable. Thật không chịu nổi. |
Intractable, unbearable pain is up next. Tiếp theo sẽ là những cơn đau không thể chịu nổi. |
Mani believed that being human was “alien, unbearable, and radically evil.” Ma-ni tin rằng làm con người là điều “trái tự nhiên, không thể chịu đựng được, và triệt để xấu xa”. |
The high altitude and a clear, windless day can make the Western Cwm unbearably hot for climbers. Với độ cao và một ngày trong không có gió có thể làm Western Cwm nóng vượt sức chịu đựng của những người leo núi. |
These are the sounds you would expect, but they are also the sounds of dissonant concerts of a flock of birds screeching in the night, the high-pitched honest cries of children and the thunderous, unbearable silence. Có những thanh âm mà bạn sẽ mong chờ, những chúng lại là âm thanh của dàn nhạc không hòa hợp tiếng kêu rít giữa đêm của bầy chim tiếng khóc thét chân thật của trẻ nhỏ và bất chợt, không thể chịu đựng được, của sự im lặng. |
Unbearable. Có lẽ nó không thể chịu nổi. |
The heat is unbearable, their legs stiffen, their arms become heavy as lead, their necks lock. Cái nóng không sao chịu nổi, các khớp chân họ co cứng, cánh tay trở thành nặng nề như thể làm bằng chì, gáy đờ ra. |
It's just unbearable Chỉ là tớ không thể chịu nổi. |
Because if we continue adding fleets of conventional cars, our cities will become unbearable. Vì nếu chúng ta cứ tiếp tục thêm vào những đoàn xe hơi thông thường, các thành phố của chúng ta sẽ trở nên không chịu nổi. |
In other words, this bumper crop of wickedness will not go on indefinitely, making life unbearable for all. Nói cách khác, sự gian ác đầy rẫy sẽ không kéo dài mãi, làm mọi người hết chịu nổi đời sống. |
You know, sometimes your kind heart and good nature is just unbearable. Em biết không, đôi khi trái tim tử tế và sự thiện lương của em chỉ là không thể chịu nổi thôi. |
It is unbearably painful to realize how unaware she had been of the meaning and wonder of life while she was alive. Thật là nỗi đau đớn khó có thể chịu đựng được để thấy rằng mình đã không hề ý thức được về ý nghĩa và sự kỳ diệu của cuộc sống trong khi còn sống. |
Losing to Chunichi is an unbearable insult Thua Chunichi thật là 1 sự sỉ nhục không thể chịu được |
In many countries that practice the siesta, the heat can be unbearable in the early afternoon, making a midday break at home welcome. Ở nhiều nước có giấc ngủ trưa, cái nóng có thể lên đến cực độ vào đầu giờ chiều, dẫn đển việc giờ nghỉ trưa ở nhà là hợp lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unbearable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unbearable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.