unattended trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unattended trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unattended trong Tiếng Anh.
Từ unattended trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ mặc, không chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unattended
bỏ mặcadjective |
không chăm sócadjective |
Xem thêm ví dụ
Perhaps there are a number of tasks that he or she cared for, and now those tasks are left unattended. Có lẽ có nhiều việc mà người đã khuất thường làm và bây giờ không có ai trông nom. |
- Never leave a child unattended while taking a temperature . - Không bao giờ bỏ mặc bé một mình khi đang đo nhiệt độ cho bé . |
Many refuse to go out at night or to let their children play outside unattended —day or night. Nhiều người không ra ngoài vào buổi tối hoặc không để con cái chơi bên ngoài một mình, ngay cả vào ban ngày. |
She left her son unattended while she fed some pigs. Cô để con trai lại chơi một mình trong khi cho một con lợn ăn. |
Let not a moment pass with him unattended Đừng rời hắn nửa bước |
Unattended luggage will be confiscated immediately. Bất kì hành lý vô chủ nào sẽ bị tịch thu ngay tức khắc |
Screen Saver This module allows you to enable and configure a screen saver. Note that you can enable a screen saver even if you have power saving features enabled for your display. Besides providing an endless variety of entertainment and preventing monitor burn-in, a screen saver also gives you a simple way to lock your display if you are going to leave it unattended for a while. If you want the screen saver to lock the session, make sure you enable the " Require password " feature of the screen saver; if you do not, you can still explicitly lock the session using the desktop 's " Lock Session " action Bảo vệ màn hìnhMô-đun này cho bạn khả năng hiệu lực và cấu hình trình bảo vệ màn hình. Ghi chú rằng bạn có thể hiệu lực trình bảo vệ màn hình thậm chí nếu bạn đã hiệu lực tính năng tiết kiệm điện cho bộ trình bày. Thêm vào cung cấp rất nhiều trò vui và ngăn cản bộ trình bày bị cháy vào. trình bảo bệ cũng cung cấp cách đơn giản khoá màn hình nếu bạn cần đi đâu. Nếu bạn muốn trình bảo vệ khoá phiên chạy, hãy kiểm tra xem bạn đã hiệu lực tính năng « Cần thiết mật khẩu » của trình bảo vệ màn hình; nếu không thì bạn vẫn còn có thể khoá dứt khoát phiên chạy bằng hành động « Khoá phiên chạy » của màn hình nền |
A burning candle in a pumpkin may become a blazing fire if left unattended . Ngọn nến cháy trong quả bí có thể trở thành ngọn lửa lớn nếu không có người canh chừng . |
Unattended and exposed to the elements, Nebuchadnezzar’s long, matted hair looked like eagles’ feathers and his uncut fingernails and toenails became like birds’ claws. Bị bỏ mặc và bị phơi ra mưa nắng, tóc của Nê-bu-cát-nết-sa mọc dài, rối bù giống như lông chim ưng và móng tay móng chân không cắt, giống như móng vuốt của chim chóc. |
They should never be allowed to roam an area outside their cage unattended. Chúng không bao giờ được phép đi lang thang ở một khu vực ngoài lồng mà không cần giám sát. |
Unattended oil drums, pumps, pipes, towers, valves, and bolts will deteriorate at the weakest points, their joints. Các thùng đựng dầu, bơm, ống, tháp, van và chai lọ bỏ đi sẽ mục ruỗng ở những chỗ mềm nhất, những mối nối. |
Having the child sit with them rather than leaving the young person unattended elsewhere may be helpful in this regard. Cha mẹ dễ làm điều đó hơn khi người con bị khai trừ ngồi chung với họ. |
Who left the room unattended? Ai rời phòng giám sát? |
Before diapering a baby , make sure you have all supplies within reach so you won't have to leave your baby unattended on the changing table . Trước khi thay tã cho bé , chắc rằng mình đã có đủ hết các thứ cần thiết và bạn sẽ không bỏ mặc bé trên bàn thay tã . |
Miller was an African-American cook aboard West Virginia who took over an unattended anti-aircraft gun on which he had no training. Miller, một đầu bếp người Mỹ gốc Phi trên chiếc West Virginia, đã sử dụng một khẩu pháo phòng không bị bỏ trống trong khi bản thân anh không được huấn luyện về nó. |
And in that advice was, "Do not talk to the street kids, at no point leave your baggage unattended and in all counts, do not go swimming." Một trong số đó là: "Đừng nói chuyện với những trẻ lang thang, đừng bao giờ rời mắt khỏi hành lý của bạn, và thế nào đi nữa, đừng bao giờ đi bơi." |
To varying degrees, the user interface and behavior may be configured for use in less common situations such as unattended installation. Ở mức độ khác nhau, giao diện người dùng và hành vi có thể được cấu hình để sử dụng trong các tình huống ít phổ biến hơn như cài đặt không giám sát. |
An installer package should be capable of running without any UI, for what is called "unattended installation". Gói trình cài đặt phải có khả năng chạy mà không có giao diện người dùng, cho cái gọi là "cài đặt không giám sát". |
Yes, but the first man and woman are not now out there for the purpose of extending the garden of Eden over such unattended land. Đúng, nhưng bây giờ người đàn ông và đàn bà đầu tiên không đến đây với mục tiêu nới rộng ranh giới vườn Ê-đen. |
For example, if a Tamagotchi is unattended for long enough, it will "die". Ví dụ, nếu một Tamagotchi không sử dụng trong thời gian đủ dài thì nó sẽ "chết". |
I didn't want to leave the house unattended. Tôi không muốn bỏ nhà trống. |
All unattended children will be eaten. Trẻ không có ai trông sẽ bị ăn thịt |
All unattended children will be eaten Trẻ không có ai trông sẽ bị ăn thịt |
In 1999, a fire in a South Korean three-story dormitory caused the death of 23 people when a mosquito coil was left unattended. Năm 1999, một vụ cháy trong một ký túc xá ba tầng tại Hàn Quốc đã gây tử vong cho 23 người khi đốt nhang muỗi mà không được chú ý. |
(Deuteronomy 28:15, 36, 37; 1 Kings 9:6-8) When the Hebrew nation becomes captive in a foreign land, their well-irrigated fields and orchards are left unattended for 70 years and become like a wilderness. —Isaiah 64:10; Jeremiah 4:23-27; 9:10-12. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15, 36, 37; 1 Các Vua 9:6-8) Khi dân tộc Do Thái bị lưu đày nơi xứ ngoại bang thì cánh đồng có hệ thống tưới nước và vườn tược của họ bị bỏ hoang trong 70 năm và trở thành như một đồng vắng.—Ê-sai 64:10; Giê-rê-mi 4:23-27; 9:10-12. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unattended trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unattended
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.