unauthorized trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unauthorized trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unauthorized trong Tiếng Anh.
Từ unauthorized trong Tiếng Anh có các nghĩa là trái phép, không chính đáng, không được phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unauthorized
trái phépadjective The leak said it was unauthorized domestic surveillance. Người bắn tin nói đó là giám sát nội địa trái phép. |
không chính đángadjective |
không được phépadjective We've two unauthorized personnel in the tower. Có 2 người không được phép vào Đài kiểm soát. |
Xem thêm ví dụ
We use this identifier to examine the software for suspicious account activity, such as unauthorized access. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
Apparently, Dr. Goodweather made an unauthorized broadcast last night, using the emergency alert system. Có vẻ như, tiến sĩ Goodweather đã thực hiện một buổi phát sóng trái phép... vào đêm qua bằng Hệ thống cảnh báo khẩn cấp. |
Also, please don't provide links to sites where your readers can obtain unauthorized downloads of other people's content. Ngoài ra, vui lòng không cung cấp đường dẫn liên kết tới các trang web nơi người đọc của bạn có thể tải nội dung của người khác xuống một cách trái phép. |
The policy is changing to prohibit ads by unauthorized ticket resellers. Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo của các nhà bán lại vé trái phép. |
Speculative trading in derivatives gained a great deal of notoriety in 1995 when Nick Leeson, a trader at Barings Bank, made poor and unauthorized investments in futures contracts. Kinh doanh đầu cơ trong các phái sinh đã bị rất nhiều tai tiếng vào năm 1995 khi Nick Leeson, một thương nhân tại Ngân hàng Barings, thực hiện đầu tư kém và không được phép trong hợp đồng tương lai. |
Prior to the start of filming, Japanese company Toho brought a lawsuit against Voltage Pictures for unauthorized usage of Godzilla's image and stills from previous Godzilla films in emails and press documents sent to potential investors. Trước khi phim được bấm máy, công ty Nhật Bản Toho đã khởi tố hãng Voltage Pictures việc sử dụng hình ảnh quái vật Godzilla từ các loạt phim Godzilla thông qua email và các văn kiện báo chí gửi tới các nhà đầu tư. |
Recalled to Japan in 1940 after the unauthorized invasion of French Indochina, he was forced into retirement from active military service in 1941. Năm 1940 bị gọi về Nhật Bản sau khi xâm chiếm Đông Dương thuộc địa của Pháp, ông buộc phải nghỉ hưu và không được đảm nhiệm các chức vụ quân sự từ năm 1941. |
Any unauthorized personnel will be subject to arrest. Các cá nhân vi phạm sẽ bị bắt. |
Blocked due to unauthorized request (401): The page was blocked to Googlebot by a request for authorization (401 response). Bị chặn do yêu cầu trái phép (401): Trang đã bị chặn khỏi Googlebot do có yêu cầu ủy quyền (phản hồi 401). |
Ahead of the large Alexanderplatz demonstration on 4 November, he ordered the Stasi to prevent any unauthorized attempt to cross the border by "bodily violence". Trước cuộc biểu tình Alexanderplatz lớn ngày 4 tháng 11, ông ra lệnh cho Stasi ngăn cản bất cứ nỗ lực trái phép nào vượt qua biên giới bằng "bạo lực thân xác". |
Sydney helps Richie manipulate an FBI secretary into making an unauthorized wire transfer of $2,000,000. Sydney giúp Richie lợi dụng một thư ký của FBI nhằm chuyển 2 triệu $ phí bôi trơn mà không phải thông qua giấy tờ. |
Unauthorized engine start. Động cơ khởi động trái phép. |
The technology was designed by Matsushita Electric Industrial (now Panasonic Corporation) which utilizes a proprietary copy-protection scheme – different from the Content Scramble System (CSS) found in standard DVDs – to prevent unauthorized reproduction. Công nghệ này được thiết kế bởi Matsushita Electric Industrial (nay là Tập đoàn Panasonic) sử dụng một chương trình bảo vệ bản quyền độc quyền - khác với Hệ thống Scramble (CSS) được tìm thấy trong các đĩa DVD tiêu chuẩn - để ngăn chặn việc sao chép trái phép. |
If someone in your family made an unauthorized charge, you can also limit what they can buy. Nếu người nào đó trong gia đình của bạn thanh toán một khoản phí trái phép, bạn có thể hạn chế những sản phẩm mà họ được phép mua. |
If you allow uninvited connections, it is highly recommended to set a password in order to protect your computer from unauthorized access Nếu bạn cho phép kết nối không giấy mời, thì nên đặt một mật khẩu để phòng ngừa các truy cập không mong muốn |
Unauthorized personnel. Nhân viên không được phép. |
Arrested August 25, 2010, in Chu Prong district, Gia Lai for allegedly using unauthorized religious activities to incite unrest in rubber plantations. Bị bắt ngày 25 tháng Tám năm 2010 tại Gia Lai vì bị cho là lợi dụng tôn giáo trái phép để kích động gây rối ở nông trường cao su. |
Blizzard Entertainment consequently filed a lawsuit against Microstar for selling the add-on, arguing that as the product was unauthorized and created using StarCraft's level editing software, it was a breach of the end user license agreement. Blizzard Entertainment do đó đã đệ đơn kiện chống lại việc Microstar chào bán add-on, cho rằng sản phẩm này là trái phép và được tạo ra bằng cách sử dụng phần mềm chỉnh sửa màn chơi của StarCraft, đây là một hành vi vi phạm thỏa thuận cấp phép người dùng cuối. |
Another explained how under the guidance of provincial authorities, the “entire political system” down to the village levels is deployed to carry out coordinated “propaganda, proselytization, and struggle” against unauthorized forms of Christianity. Một bài khác tường thuật rằng, dưới sự chỉ đạo của chính quyền tỉnh, cả “hệ thống chính trị” xuống đến tận cấp thôn được huy động để “tuyên truyền, vận động và đấu tranh” đồng bộ chống các hình thái Cơ đốc giáo không được chính quyền cho phép. |
I was engaged in the unauthorized surveillance as well. Tôi cũng tham gia theo dõi trái phép đó |
It ranges from protection from intentional unauthorized database uses to unintentional database accesses by unauthorized entities (e.g., a person or a computer program). Nó bao gồm từ bảo vệ khỏi việc sử dụng cơ sở dữ liệu trái phép có chủ ý đến cơ sở dữ liệu vô tình truy cập bởi các thực thể trái phép (ví dụ: một người hoặc một chương trình máy tính). |
This was completely unauthorized. Điều này hoàn toàn không được cho phép. |
You will and will ensure that all End Users and/or third parties keep credentials confidential and make reasonable efforts to prevent and discourage unauthorized use of such credentials. Bạn sẽ, cũng như phải đảm bảo rằng tất cả Người dùng cuối và/hoặc bên thứ ba sẽ, giữ bảo mật bằng chứng xác thực và thực hiện những nỗ lực hợp lý để ngăn chặn và cản trở việc sử dụng trái phép các bằng chứng xác thực như vậy. |
Do not use improper or unauthorized imagery or design similar to another brand or app in a way that is likely to confuse the user. Không sử dụng hình ảnh hay thiết kế không phù hợp hoặc không được ủy quyền tương tự với một thương hiệu hay ứng dụng khác theo cách mà sẽ khiến người dùng nhầm lẫn. |
Review the company name and ensure you're not using an unauthorized trademark. Xem lại tên công ty và đảm bảo bạn không sử dụng nhãn hiệu trái phép. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unauthorized trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unauthorized
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.